BỘ Y TẾ uZ/Ịụf
cục QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đãu:.ÁaL/.Á…J…Ái. z .
MAU HỌP
fflMdúngeưụi.duhmnuu uimtnúmẹ
… ' … um.mm w
W“““““““ …N..ẢỀwửmửẵư
Ệfựmũmủ'ửmmm mmmwmmdumwmu.m
oọotứ…nhuìmtnbcmuùn mụnmlmiaủtmmmuủa.
@tmõcnhtneooot 2VI'x1OViènnénbaophim
Dopharogyl “'" """°
33 Sphnydn MU
uịỊ … _
E
G
3
ồ`ỄỄ ®…
D
oOuonu: nAowhumm.mụcnm usx .
W ............... 750.M0 aơc,mhmm Sốb8X:
: .................. 1251m
TỎmVGÌUÙIMI'UDOOW ÉXATẨITAVCỦATẺEI ID
:: :…
_ Ea _ . ~
a ỂƠz Ễo
Q g / :*… 2
& o . EỄẵ ỂỄ.
tu ': ,<_›. °>8
_: :: Ễ_cõ ổịg
n. } CZ u20g`
.: ~Oo ỉ 28
0 ›23 ỄẸI :QĐN
g eịg cò`s ~²F'
n n.gễ ỀỀỄỄ
MẨUVỈ
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
®muõcnhmeooơn
nut…lllữmưullùn
đuủmct'um'u
muơanvcưoùmrusoemcủnácsl
nfflclumaniononnmuỏtỳntumlvnmơcottum
Viên nén bao phlm
Dopharogyl
TRÌNH BẦY: Hộp z vix 10 viên nén bao phim.
PEG 6000. Taic) ............................. vđ 1viẽn nén bao phim
oược LÝ VÀ co cnẾTAc DỤNG:
Dm lụt học:
Spiramycin: Hoat tinh kháng khuản oủa spiramyoine tren các vi
khuản thường gảy bènh vùng răng miệng như sau:
~ Vi khuấn thuờng nhay oảm: Iièn cảu khuấn khòng phải 0. phó cảu
khuản. máng não cầu. Bordetella pertussis. Actinomyoes.
Corynebacterium. Chlamydia. Mycopiasma .
- W khuấn khóng thường xuyên nhay cảm: tụ cấu khuản. lậu cầu
khuẩn. Iièn cảu khuản D. Haemophiius intiuenzae.
-w khuấn ơè kháng: trựckhuẩn hiéu khi Gram (-).
Meơoniơazol: Hoat mm kháng khuản oủa métronidazoie tren các vi
khuấn thuờng gay bệnh vùng răng miệng như sau :
- … khuẩn thường nhay dm: trưc khuẩn kỵ khi bát buộc.
Ciostridium. c. petfringens. Bitidobacterium bitidum. Eubactetium.
Bacteroides tragilts. Metaninogenicus. Pneumosintes.
Fusobacterium. Voiiionelia Peptos s. Peptooowus.
- v: khuản thường dễ kháng: Propionibactetium acnes.
Actin oes.Amohnia.
-wm nđèkháng: ttvckhuấn kỵkhi không bátbuôù W0khuản
hiếu ithi.
Duw dđnc học:
Spiramycin: háo thu nhanh nhưng khờng hoân toản. Biên duờng ờ
ganohoradtấtbiónduởngchưa biêttđvècấutrủchoáhocnhưng
oó hoat tinh. Maotoiid xuyên vèo vè tập trung trong thực bảo (bach
cảu đa nhán trung tinh. baoh cảu dơn nhân. đai thưc báo phế nang).
ơ nguời. đat nòng oo ceo trong thvc bảo. Dặc tinh nay giải mton
hoattlnh cùa các macroiid đóivớicácvi khuấn nội bèo.
Thảitn'rqua nướctiéuvả mát. tai dó nòng 00 đatis—4olản ceo hơn
nòng dộ huyêt thanh. Thời gian bán hủy huyết tương khoáng 8 giờ.
Spiramycine đi qua sữa mẹ.
Metroni'dazoi: được háp thu. nòng ơo hiệu nthiệm trong huyétthanh
đai sau 2-3 giờ vù kéo dải hơn 12 giờ cau 1 I' uóng d nhất Nòng
ggoaotrongganvả mật Thảitrừchủyéuqua nước ' ulèm nước
' u có mảu nâu đò. Matronidazoi xuyên qua nhau thai vả sữa me.
Dopharogyl oó hai thènh phản khuếch tán vâo các mỏ vùng ráng
miệng. tậptrungtrong nước bot nuờu vả xương ò táng.
cuiomn:
Nhiẽm trùng ráng miệng táp tinh. mãn tinh hoãctái phát đặc biệt iả
áp—xe ráng. viem táy. viêm mờ té bâo quanh xương hảm. viêm
quanh than rảng. viem nướu. vièm miệng. vièm nha chu. vièm tuyên
mang tai. viem dưới hâm.
Phòng ngừa nhiẽm khuấn răng mieng nau phău.
uỂu LƯỢNG VÀ cAca DÙNG: Dùng theosựchldãn cúa thảy thuóc.
Ẹễười iớn: Ngay uóng 4 -evien chia lamz - :. lAn uóng trong bữaăn.
em:
-Trè em từ o -10 tuỏi: 2 viẻnlngèy.
-Trèem1D— 15tuòi: avienlngay. '
cuõuc cnio NH:
Mân cảm với 6 n xuất lmidazol hoặc Spiramycin.
TƯONG TÁC THUỐC:
Lien quan dản spimmycin:
- Thận trong khi phói hợp với ievodopa, iièn quan dén arbidopa: ừcché sự
hấp thu arbidoọa với việc giảm nòng đo levodopa trong hưyéttương. Theo
dói lảm sáng vả đtèu chỉnh liều ievodopa.
Liên quan ơén metmnidazol:
Khuyên khòng nen phói hợp:
- Disulhram: có thể gây những oơn hoang tường vá rói ioan tám thản.
-Aiooolz hiệu ứng antabuce (nóng. đò. nđn mửa. tim đap nhanh).
Thận trongãhi phói hợp:
- Các thư chóng đờng mảu dùng uỏng (như wartarine): tảng tác dung
thuóc chóng đong máu vè tăng nguy cơ xuất huyêt (do giảm sự dl hóa ở
gan). Kiém tra thường xuyên ham iượng prothrombin. Điêu chinh liều dùng
của thuóc ohóng đờng uong thời gian đtèu tri với metronidazol đén e ngáy
sau khi ngưng điều tri.
- Veouronium (dản ohất ourare khong khử cưc): rnetronidazole Iảm tăng tác
dụng của veouronium.
- ị Fiuoro—uraoii: Iảm tãng độc tinh cùa 5 Fiuom-uracil do giám sự thanh
th !.
- Mettonidazol oóthé iâm tảng nòng 60 Iithium huyêt
THẬN TRỌNG:
Theodóioờng thứcbach cấu trongtrường hơpoótièn sừrói ioanthẽtang
máu hoácđièu m với lièu ooo vâ/hoảc :… ngáy.
Trong trường hợp giám bach câu. viêc tiép tuc điều tri hay khờng tủy thuộc
mửcđộ nhiẽm ttùng.
sử DỤNG cno PHỤ NỮ có 11… vA cno con BÚ:
Phụ nữ oó thui: thận trong, trénh dùng Dopharogyl trong 3 tháng đảu oùa
thai kỷ. vi Dopharogyl qua đươc nhau thai.
Phụ nữ cho con bú: Metronidazol vá spiramycin qua sữa me. trảnh sừ
dưng Dopharogyl trong iủc nuôi oon bủ.
TẤC DỤNG mòuc nouo uuốn:
- Rói ioan tieu hoa: đau dạ dảy. bưồn n0n. nón mừa. tièu chảy.
-Phản ứngdi ửng: nóimèđay.
Liên quan tới metmnidazol:
-vi kim toai trong miệng. viem :ưot. viem mieng. Giám bach tảu vừa phải.
hòi phục ngaysau khi ngưng dùng thuóc.
- Hiếm tháy vã Iién quan đén thời gian ơ:èu tn kéo dải: chóng mải. mất phói
hơp. métơ hờa, di cảm. viem da thân kinh cảm giác vù vận oOng.
- Nướctièuoó máu náu -đòdosưhiện diện oủacácsáctótan trong nước
tao ra từ sự chưyèn hóa thuóc.
sẮo ouÀu: ở nhiệt độ … ao°c. noi khờ.tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kẻ từ ngáy sân xuất
Khóng dùng quá thòi hạn ghi trẽn bao bì
neu cuuẤu: chs
ciint: 11 cơ raiin nuực PIIẤI muue ươm: :
0 Trln Thủnh Tông — 0. Hal Bá Tnmg ~ Hì Nội - Việt Nnm
8ủv M Ụ:
Lò ²1. KCN Quang Mlnh ~ IM Llnh - Hi Nội - ViỌt Nnm
ĐT: (M)…14126
i
|
J
Hè nôi, ngảy 1 tháng 4² năm 2010
’ găm Đốc ụ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng