BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT MẦU HỘP
isz/LỒII lẮIIÚÍBLQĨ,JẬJ Bảo quả: Nơi khô. nhiệt độ dưới 30"C tránh ánh sáng. i
ẵJJijl "'" Khóng dùng qua thởi hạn ghi tlỏn bao bì
ĐỂ XATÃM TAY CỦA TRẺ EM
mu…nlusửmMunùne
NSXMIIf. Dm:
SĐK= sỡ iõ sxnm m:
mu dluẩn: DĐVN w HDIExp. au:
R TWÓCIÃNTHEOM svixwv:èménuomn
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
GMP—m
® c…n cđrulu mnúnmmmz
9TrấnThinhTõng-Q.HaiBâĩnmg-Hùllộthịtìlưn
Sủl xlffllụ':
Lò 27. KCN Quang Illnh ~ IM Linh - Hè Nội - VIỌt Nam
ĐT: (04).20474126
6…oog u:oexouo.tdgo
OJdJaVI-ldou
Công thúc:
Ciprofloxacin (dưới dạng ciprotioxacin hydrociorid)… ,
Tả dưth ........................................... vđmotwên ne › .
Chỉ định. chổng chỉ định. cách dùng - liổu lượn
không mong muốn, tương tác vởi thuốc khác…
Xìn đọc trong tờ hưởng dăn sửdụng bẻn trong hộp.
R PRESCRIPTION ONLY surensonn FI.IOOATEDTABLETS
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
GMP-WIID
9 Tran Thanh Tong Stt - Ha Noi — Viothm
……n27.Quanguiùmdustialm—MeUm-HaNd-Vneman
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
MẨU vỉ
f wa…énbao ' Ă
DOPHAR …
Ciprotioxacin 500mg
euun — m
® cch ouợc mủ … :
SĐK
Vténnẻnbao '
DOPHAR :…
Ciprofloxacin 500mg '
M — m
\ 36 lò SX: HD:
Số lô SX, HD dược in chìm trên vỉ
MẦU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
@mu6cuAuneoom
umùủửmmủnún
úutllmuiul'n
muôcuAvoưoơuomeooamùnácsi
mmmamouonumnớvneumđvmuơcolsuw
Ửh'innínủaophùn
DOPHAcipro
Ciprofloxacin 500mg
mi… BẨY: Hộp s vi ›: 10 vton nón blo phim.
có…: ruth :
Cipmnoxacin hydmdortd ..................................................... 500mg
(tương đan VỚI Ciprofloxacin base)
Tá dược (Lectose. Tinh bột mỳ. Magnosi stearat. WP K30.
HPMCỦOS. Taic. PEG 6000. Titan dioxid. Ethanoi 90°)...vđ 1 viên
cAc eẶc TÍNH TÁC DỤNG:
Cỏc dặc tính dự lw học:
Clpmfioxacin lả một kháng sinh thuộc nhóm quinoion. Chất nảy
đượcxemnhưlảchẩtứcctũADN-gyrase.
Ciprotioxacin oó h ttinh mạnh diệt khuẩn phố rộng. nó oán thờng
tin từ nhiẽm sấc t eẻn thi6t cho chưyđn hờa bhh thường của vi
khuẩn iâm cho vi khuãn bị giảm khả nãng sinh sản mộtcáeh nhanh
chóng. Do đó. Ciprotiioxacin khờng bị kháng ...tóo vói các kháng
sinhkháckhônglhuộcnhónứcchốADN .Vlvặy
Ciprofloxacin 06 hiện iực ch6ng iại những vi khu n khảng iại oác
kháng sinh như: Aminoglycosid. penicillin. cephalosporin.
tetracydin. vè cóc kháng sinh khác.
Ciprofloxacin có phố khảng khuẩn rẩt rộng. bao gõm phấn iớn các
mấm bệnh quan trọng:
-Cảcchủngvi khuẩn nhạy eảm: Phản iớncácvi khuán Gram ăm. kể
oẻ Pseudomonas vả Entembacter. Các vi khuần gảy bệnh đuờng
ruột như Salmonolia. Shigetla. Yersina vả Vibrio choieme thường
nhạy eèm oan. Các vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp như
Haomophiius vè Legionoiia thường nhạy oẩm. Myoopluma vù
Chlamyđa ohi nhẹy cảm vửa phấi võ thuốc. Neisseria thưởng rãt
nhạy cẩm vởi thuốc.
- Các ohủng vi khuấn kém nhạy cảm: Nói chưng. oécvi khuẩn Gtam
dưUng (các chủng Entemooows. Staphyiocooous. Streptoooocus.
Listeria mnocybgenes...).
- Ciprofloxacin khỏng 06 tác dụng tan phản lởn các VI khuấn kỵ khi.
Do oc chế tác dụng đặc biệt của thư6c nèn cipmtioxacin khỏng oó
tác dụng chẻo vởi oác thuốc kháng sinh khác như sminoglyoosid.
cephalosporin. tetracyoiin. penioiiin...
Cỏc đặc ơnh dwc đợng hỌc:
Ciprofloxacin hẩp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Nóng độ tối đa
trong máu đạtđưọo sau khi uống thuốc60-9O phủt Khoảng20-
40% Ciprơtioxadn liên kẩt với pmteln huyết tương. Thuốc được
phân bốrộng tảlừongcơthẻvètẩbèo.Ttmõcxuẩthiộntmng dich
não tủy nhưng nông độ ohi bèng 1110 trong huyết Ming.
Ciprofloxacin qua được hảng rèo mu thai vè bèi tỉ6t một phán vảo
sữa mẹ. Ciprotioxacin có nóng độ cao trong dịch mật.
Ciprofloxacin thât trửchủ yếu qua đường thận. Thái trừ hoản toán
sau 24 giờ. khoảng 50% dưói dẹng khờng đổi. 15 % dưới dạng
chuyển hôa.
.r: ò cuc TRUỚNG
v ~
nll
J
^J
… I., ›a “ ' .'
. c |,— U 12 /L`.'aỂỈĨẤ/
cui ĐINH méu TRl:
oNhiẽm kth đường hô Mp.
ONhiẽm khuất: thận. đuờng tiết niệu. sinh dục (kể oá iậu).
ONhiẽm khưẩn đtùng tieu hóa. đường mật.
ơNhiẽm khuẩn vẽtthương hoặc mó mẽm.
ONhiểm khuấn xương khởp.
ONhiổm khuẩn tni mũi họng.
ơNhiẽm khưẩn máu. viêm phủc mẹo.
ONhiếm khuẩn do su giăm bạoh cảu hoặc phòng ngủ nhiẽm khuẳn do
dùng thuốc giấm mi dịch.
ơDựphòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật nhản khoa. niệu khoa:
LIÊU LƯỢNG - cAcn DÙNG:
Nhiẻm khuẩn đường hô hấp, đường niệu. thận. đường tiêu hóa (Kể cả
thương hản): 500 mg trong 24 giờ.
Nhiễm khuẩn tat. mũi. họn . cơ quen sinh dục, đường mật. v6t ttương vả
mô mẽm. xương khớp. nhiẵm khuẩn máu. viêm phúc mạc. nguy ou nhiễm
khuển ở những ngưỡi bệnh giăm bẹoh oấu: 2 x 600 mgtrong 24 giờ.
Lậư oấp khóng biõn chứng: Liêu duy nhất 250mg.
Thờiglan đỉ6u t:1tùythuộcvảo mứcđộtrấmtrọng oũa bệnh. thong thường iả
7 -14 ngèy. Người lớn: Ngèy uõng2 iản, mõi lán 1 viên.
cn6no cuiamn:
Ouá mấn vởi ciprotioxaoin vè cảc quinoion khác.
Trò đang tnng trường hoặc thi6u niên.
Phụ nữoỏ thaivè đang oho oon bủ.
TươNG TẤC vo: mưõc anc:
Thuốc khảng add có chứa Aluminium hyđroxyd vả Magnesi hydroxyd tảm
giảm hẩp thu của Cipfofioxacin. Vi vặy nẻn uống Ciprofloxacin 1 - 2 giờ
trước khi u6ng thuốc khéng add hoặc t6i thiểu 4 giờ sau khi uống thuốc
kháng acid.
Dùng đóng thòi với Theophyliin iâm tăng nóng độ Theophytiin trong huyết
thanh. 00 66. nẻn giảm Ii6u Theophytlln khi phải dùng cùng với
Ciprofloxacin.
sử oụuo cno PHỤ NỮ có … VÀ cuc con eú:
Thuốccónguyoơgảytốn thưong sụn khởptrẻntrèemnèn
thuõcchophụ nữcõthaivù chooon bú.
TẨC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
Tren đường tiêu hóa: Buôn nòn. tiùu chảy. nôn. r6i ioạn tiêu
đảy hơi hoộcmếtcảm giác ngon miệng.
Trèn hộ thấn kinh trung ương: Chóng mặt. nhức đẩu. mệt mỏi.
động. run rầy. ..
Phân ứng quá măn: N6i ban. rẩt hiếm khi oó ngứa sốt.
anhễlbđẳdvo bủcsĩnhửtg tócdụngkhdngmongnmđn gặpph
dụng!
1Ac ĐỘNG CỦA muóc KH! Llư xe vÀ VẬN HẤNH MẤY uoc:
Thuốc oó thỏ ảnh hưởng iủn tốc độ phấn xạ đẽn mửc glảm ichá nang điếu
khiên xa oộ vả vện hảnh máy móc. ảnh hưởng cảng nhiêu hơn khi ưống
chung vói IƯỌJ.
sử oụuo ouA uỂu:
N6u đã uống phải một liêu ión. thi cằn xom xét để áp dụng những biện pháp
saẵzõgẻy nỏn. rừa dạ dảy. iợi niệu. Cấn theo doi người bệnh cản thận vả điêu
tri W-
aẤo QUẢN: Thuốc phái được bảo quăn trong bao bi đóng gói kin. ở nhiệt
độ W 30°C. nơi khỏ.tránh ánh sáng.
HẠN oùue: 36 tháng kt tử ngèy sân xuất
Kliỏngdùngquáthởlhợnghltdnboobl
nệu cuuÁu: DĐVN N
cũnm cđmitu nưực ruínmmưmaz
569TrlnThínhĩòhg-O.HalBảTnmg-HăNội-VIỆTNAM
Sđn xuá Ụ:
Lô 27. KCN Qunng Minh - Mô Llnh - Hi Nội ~ VIỆT NAM
ĐT.“ u.20474126.
Hà nội, ngảy 6 thảng 3 năm zo1o`
ưGiám Đốc ốj
'V'J.II"M: ' ’_ l '
L.U ›«HAm/ ì"
i ouoc» 'g.
..muuc W
› f …:
\\ f,./.gỗì/
"
Ĩ’o <
1~7~'/
"~azz-r'
›
d
puỏ mỉ: nốc .
f.J .'“J. .. .
DS..:… .… .…J. JM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng