mffl
w…ửỡ
cộmư cỏ mủ nỤ@c ĐỔNG NAI
im… ịf t _; Mi
Êìffl —- Ủlẩiỉffli Văn Timmử a P. Tân 'I'iẩm e TP.Eìiêtt fiòrịl
mu ®Ổ=ng Nai — Vỉệt N…
m: %l..3JSÌZfflW Hì
F… @ffl iamiffln
CÔNG TYCỔPhIÃJN mạc; ĐỘNG mm J
WAIỆẺAỄMÌ
ÊìỉE _ Pham Vử'ỉủẩnn = PL Tủ 'Tiể'n a TPlẵìẾỉt Hủ
… ủị Nã…ii Viẹs N… ' \
ffl … mam ` fi
fflzz.®fflffliẽffl
/ề
MĂU NHĂN THUỐC
1. Nhãn vi 10 vỉên nang
- Nội dung & mảu sắc : Như mẫu
' A A» 0 stjẾ O gfo
* BỌ Y TE Ềĩẵf SOỆỆmQ ư"w ọj~ OÉỸỄỂỂFJ oọứạg. ap
… , , ọj_ ỵtPỵư’ O am.» pặy o
., CỤC QUAN LY DƯỢC 00 ý gOÝ`Ễđ° ư“ «' ỢOOẠ/ế I
...__.__ _ c
ĐÃ PHÊ DUYÊT gỏỆa° footịfẩủ ửỆgỆga ởoottỀ
' JIỔ oủ9 00 M vũ ~ "
Lãn đãu:.J.L..J.ẵ…..…l.Zãliéú. Ỹd` ẾPỂỂỊJ OÝứãf9 °°°ẠỒJỆOO\ẨPỂẸỂỄỂ Ễ Ê
ẽ…a f ~' ạ «*oẹiz—
' ntổỆỄổ WOOỔỔ s Ễ“° J
i ọ:i~ … «… pt ›
ỦO a'ẾỔ .qoềễfe ”' ®o°ỦỂ’ oớ'
2. Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang
- Nội dung & mảu sảc : Như mâu
…
Vỉen nam;
:|… il
'i `_- '.li 'tlửy mm… ›ưm
' ›>>>>>>>>>>>>>»m
>>>>>>>>>>>>>>x
_» ílml: itỉiH`:`
',fẢu: i;:i m.»: .IÌII mmc 'i.… i';.th iiìlHt … … .
f- >>>>>>>>>>\>>>>>ỳh
… :i ti… “it vin:i ir'~llih r.…m
KT.GIÁM ĐÓC
› — óGiám Đốc
DƯỢC
. \ĐỔNG Nạ _,
Như mãn
200 viên nang
- Nội dung à mảư sắc
2. Nhãn cha
«
au
9
Như m
:
1. Nhãn chai 500 vien nan
- Nội dung & mảư săc
Y …
/r / …
ẵẫẳri.ẫ......Ễẵễẳẻẵlfaã \
…JẺdH . zzwn Ozu 032… uo:E. @ .HuH
linciưltẵIẳlllit.ỈlỈÌ-ỂÌỈHỦNƯ
tilitltẵllzẵ il! lihUh.
.ÌỂIÌỈÌ liOÌilllli-Iiulỉlất
› u Ễễ = 3 ầm Ềồ li.Ĩ:tittẫxaỉtẵvi
MÌIOIÌỂIIÌII'IủIdH—O 7 Ễ . W lỈỷlnlơu Ìltìiỉjẩỉius llliHh.ưH…
… . QuiIơì-SIIII' . › _ i . . :ÍỮIEỈIỈỎIIIIIỈỀIQẺỈJa—Ỉ
lũhửỀ.hnrắ me m co.… … C Ufflụn. ! Stìỉìlx .…..ỉlĩẵliẵíilldfflu
ch.
. !!.
!Ỉllli llll!
ll. . IcI-.
itl tẵli litỂlHt-1ncccẵlvluụllvsự-lẹi
] «011 6.
.inlĩlliclưflillfl... lĩll .ẫ. :lutĩllIl
llÌilluuỉlli.ỉNưưu-HỦMHHFHNH ẵl ..Ìỉ ..ầltũẩifl.lcfinalưum
ẵb 8£ 53 WẵE
.II
ẩỈỈIÌ.ỨFỄ «.ắc-
»] . .lìc
ỄIt
11
illũtlfu!
..:: Ễ . ..z …ẵ . 1: sẽ . .Ễ ..: …ẵả . ảỄ ..: eẫ . ea
….ináẻ1Geắz DÌỄ.ỀPỔẩ
…ắ :ẵăẵa —<2 ozoe ODỀQ 2 :sz o:o oẫn oo:E ...:.ấnn
Ể»SPnPIa ... ỈỂMEQIv .…Ilẵĩl ›vncĩi. ’.Uy …ẵWlầẵưưầG ãsz.
ẵl ` . il.
ẵấítễiẵ
!ììỄẵỀ ỄỄÌ uỀ u.ỄE ầuẵ ư.ỡẵ .… . v.ỉfDif : vuaỄS .… .ÌắỂaĩzlẵĩlưlẵ vìđ.ìữ
E: Ê `! nỉ E&e zề. i…ĩiẽẵẫ. SẵỂslỉỉiJ
ẵẵẵi . ẵỀẵ
ỀỀỀQ ẺẺNẺ Ẻổsả QQW `NẺQ ỂnÌ—ỉìiẩìalầax: vỉlsỉ tlsiũõ!a…
SHưÌI: \ « ỂÌIÉỉ.iẵẵỉs ỉ…Ẩỉẵĩẫỉut Iuị
uiũư€ỉtoầẵẵổa.ềiìZulắễỉắì !.lẩỉẵã
.1Ề1:231ẵ68 ..31: 1 il. , Gíẩẵrẵơluẵl .:ĩílỉìẫẵầl.
ỸdzoưzắìuuSanuEĐIỈaụẵn-UdỉtiuẵỉđuũầlìluỉỈIiẵắổ-
ỉ..nưẳiẩẵễ WE… COECUPỉ . ....Ể
Tscưhípũẵẵ5 . |.15
.: ` . . . :i1 ỉẻẵx..ĩịzsắu 115 5.1
ảt .? . | ~ !.:Iulỉỉ.
1.ỂỂỀ . . Êẵ . u 4 : . [ r. : ` . `r. 1 l› aÌÍ.
Ễ. .,Jẵợẩ. . ỈHGPE.
IZ Ẩ.ằ Ẹ.HẾ:ẫizvè:uỂỉPuãu.ỉẵộưiẳaẵẫnĩẩuuẳz ỆEỄIÌ: [. .:iỏit r › ỉỗ-
.ỉ273ẵ w..... …i. E.Ểẫoầhẵổăfiẫẽ .ỉẵcĩkrÔuẵuẳẫ. ắt1t
ẫazẳfấvzềvẵẩìsũẵìuẵ .…uztìỉzsrnĩĩỂẵẵ ẫéĩ…Z h . , . :?đa. 1.ềẫiỉĩãiẵđạìln PỂ.ẵluncvìẳtG nOfỄ 6
ẫỉt3ỂraỉuĩỉìpÀL EẵZ.Ểẵ. 1 ổ ĨIVtuẵz. 111653qu
. . .ỉẵẫầẵ—l. wu.ẩỉtẵẵễấ Ềuẵaẵlẵaẵ Éẫ.
. .. . … ez:rỄẵ
_ .. ẽm 8s Ễ ……zẵ ỉ...
ubẵỄỄểũẵ. .Ẻc2
eằ i Ềiảwedi
.ẵ: 38
zỄ..ẵ :. u....aẵ.
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Rx Thuốc băn theo ăơn GMP -WHO
DONASORE
CÔNG THỬC:
Prednison .............................................................. 5 mg
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô. gelatin, talc, magnesi stearatvừa dù 1 viên nang.
DANG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 10 viên. chai 200 viên, chai 500 viên.
DƯỢ C LỰC HỌC:
Thuốc kháng viêm nhóm Steroide. Glucocorticoide lã những nội tiết tố chuyển hoá chủ yểu về mặt sinh lý. Cortỉooide tổng hợp
được dùng để kháng viêm. Ở liều cao Corticoide gây suy giãm đáp ứng miễn dịch. tác dụng chuyển hoá, giữ muối nước cũa
Prednisone thấp hơn với Hydrocortisone.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
Hấp thu nhanh dường uống. nổng độ cao nhất trong huyết tương sau 1-3 giờ. Thời gỉan băn huỷ thay đối trung bình 3.4-3.8 giờ.
chuyển hoá ở gan vã bâi tiết qua nước tiểu (chuyển hoá dạng kết hợp 80% vã 20% dạng không bìến đổi).
CHỈ ĐỊNH:
Các chứng và bệnh:
- Dị ứng: Tình trạng dị ứng trầm trọng. văi chứng nổi mề đay khổng lỗ, sốc phãn vệ. phù Quincke.
- Bệnh collagen vả viêm liên kết (connectivite).
- Da: pemphigus, dạng pemphigus bọng nước. lichen phẫng. biểu hiện da cũa bệnh mău (hematodermie) vã văi dạng da nhiễm
độc, eczema vã các chứng bọng nước. vãi u mạch cũ ở trẻ em đang cơn cẩp tính.
- Tiêu hóa: cơn tiến triển viêm trực kết trăng chăy máu vả bệnh Crohn, viêm gan mạn tỉnh hoạt động tự miễn dịch có hay không
có xơ gan.
- Nội tiết: viêm tuyến giáp không mưng mũ, viêm tuyến giảp bán cấp tĩnh De quervain; tăng calcium - huyết bán tân săn.
- Huyết học: Ban xuất huyết giãm tiểu cẩu tự phát (tự miễn dịch), thiếu máu tan huyết tự miễn dịch, giãm nguyên hống cẩu
mạn tính ngưởi lớn và trẻ em. kết hợp với các hóa trị liệu khăc trong nhiều phương thức điều trị bệnh máu ác tính chủ yểu dạng
limpô-bâo.
- Nhiễm trùng: chủ yếu trong vải ca viêm tĩnh mạch huyết khối nhiễm trùng, sốt thương hăn dạng phủ tạng nặng.
- Tân sản: dùng như phụ trị các bệnh bạch cẩu vã các u iimphô, đa u tủy vã nhiều ung thư. đa u tủy và nhiều ung thư, dùng như
trị liệu chống nôn trong lúc hóa trị iiệu. di căn xương kèm tăng calcium— huyết.
- Thận: hội chứng thận hư
- Thẩn kinh: phù não đặc biệt do u hay chấn thương, trị iiệu phụ thêm các u não không mổ được,
liệt mặt do lạnh cóng. bệnh xơ cứng rải rác kịch phát. vải chứng đa viêm rễ thẩn kinh.
- Mắt: viêm mảng mạch nho trước vả sau trong các ca trầm trọng (dùng tăi chỗ. nhỏ gìọt hay tiêm dưới kết mạc hay bên cầu
mắt). văi chứng viêm thẩn kinh và viêm nhú thị, lổi mẩt nội tiết phù
- Tai mủi hong: vải chứng viêm tai thanh mạc, điếc đột ngột. vải viêm mũi dị ứng , bệnh polip mũi xoang vả vãi viêm xoang
cấp tinh hay mãn tinh.
- Hô hấp: vâi bệnh phế quãn phổi mãn tính nghẽn vã vâi dạng hen suyễn. vâi bệnh xơ nang phổi kẽ ian tỏa.
- Thấp khớp: thấp khớp cấp tính. vâi viêm khớp vả đa viêm khớp. bệnh Horton. đau rễ thẩn kình, vải chứng tăng calcium -
huyết không do u.
- Bệnh sarcoid
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với một trong các thânh phẩn cũa thuốc.
Nhiễm khuẩn nặng. trừ sốc nhiễm khuẩn vả lao măng não.
Nhiễm trùng da do Virus, nấm hoặc lao.
Đang dùng vaccin virus sống.
THẬN TRỌNG:
Người bệnh loãng xương người mới nôi thông (ruột mạch máu). rối loạn tâm thẩn loét dạ dảy, loét tá trăng.
tăng huyết áp, suy tim và trẻ đang lớn.
Do nguy cơ có những tác dụng không mong muôn nên phải dùng thận ưọng corticosteroid toản thân cho người cao tuổi với liễu
thấp nhat vả trong thời gian ngắn nhất có thể được.
Suy tuyến thượng thận Cẩp có thể xãy ra khi ngưng thuốc đột ngột sau thòi gian dải điểu trị hoặc khi có stress.
Khi dùng liễu cao có thể ãnh hưởng đên tác dụng của tiêm chủng vaccin.
Thận trọng khi dùng chó phụ iiữ có thai vã cho con bú.
TƯỚNG TẤC THUỐC; ' ' "
Không nên kểt hợp với ốác iidofiaziti. vincamin (nguy cơ xoắn đĩnh vì chứng giảm kali- huyêt lả một yếu tố thuận lợi lăm cho
nhịp tim chậm vã khơãng cách QTI sẩn có dầi ra). thận trọng kết hợp với các thuốc chổng loạn nhịp cho các xoắn đinh như
bepridil, các thuốc chống iop.n' nhịp nhóm Ia (Ioại quinidin) sotalol vã amiodaron (giâm kaii - huyết là một yếu tố thuận iợi lăm
cho nhịp tim chậm 'vẵ khọãng cách QT sẩn có dải ra. Dự phòng giảm kaii —- huyêt nểu cẩn hiệu chinh. Theo dõi diện tãm đồ vả
khoảng cách QT: trong ca '_x__ổặn đihh đừng dùng thuoc chông loạn nhịp)
Với cãc thuốc digitaiin khác (giâm kali - huyêt tạo thuận lợi cho các tác dụng độc tính cũa digitaiin. Theo dõi kaii - huyêt tron
_Ề—J
vâi trạng huống điện tâm đổ và nếu cẩn, hiệu chỉnh chứng giãm kali - huyết); với các thuốc giăm kali - huyết như nmphotericỉn
B tiêm tĩnh mạch. thuốc lợi tiểu giâm kali, thuốc nhuận trường kích thích (nguy cơ gia tăng giãm kali — huyết); với acid acetyl
salisylic vả các salisylat khác dùng theo đường tổng quát (giảm mức salisylat - huyết trong lũc trị liệu với corticoid vã nguy cơ
quá liều sau khi ngưhg trị iiệu, do đó cẩn điểu chinh liều trong vả sau khi ngưng corticoid)
Với các thuốc chống đông máu (trong vâi trạng huống có ta'c động lên sự chuyển hóa các thuốc uống chống ớông mát: vã trên
các yêu tố đông máu. Nguy cơ chây máu riêng cho iiệu pháp corticoid liều mạnh hay khi trị liệu trên 10 ngầy). Khi cẩn kểt hợp.
tảng cường kiểm tra sinh học vão ngãy thứ 8 rổi cách 15 ngảy trong lúc dùng corticoid vã sau khi ngưng)
Với Hepatin tiêm (heparin lăm trẩm trọng nguy cơ chảy mãu riêng cho liệu pháp corticoid với liễu mạnh hay trị liệu kéo dãi
hơn 10 ngảy)
Với metformin, insulin và các sulfamid hạ glucose huyết (tăng glucose - huyết đói khi kèm chứng ceton - huyết. Điểu chĩnh
liều các thuốc trị tiểu đường trong vả sau khi ngưng các corticoid)_
Với phenoibarbital, phenytoin, primidon, rifampicìn (cãc thuốc cãm ứng enzym lăm giãm tĩnh hiệu lực cũa các corticoid. Hậu
quả đặc biệt quan trọng ở người bệnh Addison và trong ca tháp ghép cơ quan. Theo dõi lâm sãng vã sinh học. đỉều chinh Iiểu
cãc corticoid trong lúc kết hợp và sau khi ngưng thuốc cảm ứng enzym).
Chú ý khi kết hợp với các thuốc trị cao huyết áp (giâm tác dụng trị huyết áp cao); với câc vaccin gìăm độc (nguy cơ bệnh lan
rộng trong vải tình huống có tử vong. nguy cơ nảy tăng lên ở người giăm miễn dịch do bệnh tiểm tăng, sữ dụng vaccin khử hoạt
tĩnh khi có viêm tủy xám);
Với cyclosporin (gia tảng tác dụng cùa các corticoid, giãm dung nạp với các giucid)
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
—Ứ muôi nước. suy tim xung huyết mất Kali, cao huyêt ãp, giảm Canxi.
- Yêu cơ, loãng xương, hoại tử vô trùng đẫu xương đùi.
— Loét dạ dây. tã trâng, viêm tuỵ, viêm loét thực quân.
- Ức chế phản ứng da. tăng tiết mồ hôi, xuất huyết da (đốm xuất huyết vả mâng xuất huyết).
- Thẩn kinh: Co giật tãng áp lực nội sọ với hiện tượng phù gai thị, đau đẩu, chóng mặt ~
- Nội tiêt: Rôi loạn kinh nguyệt, chậm tăng trưởng cũa trẻ em tãng nhu cẩu Insulin trong bệnh đái tháo đường. hội chứng
Cushing, tảng đường huyết
- Mất: Đục thuỷ tinh thể dưới bao sau, tãng nhãn áp.
- Thay đổi sắc tố mô, apxe vô khuẩn (rất hiếm).
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Luôn iuõn uống câc viên trong các bữa ăn vả chìa liều nếu liều hăng ngãy cãng cao. Tuy nhiên. mỗi khi có thể được, có thể có
lợi lúc trị liệu xen kẽ (liệu pháp corticoid cảch nhật bầng cách uống ! lẫn l liều trong 48 giờ) để gỉảm nguy cơ trì trệ tuyến yên —
- thượng thận. nhưng không phải lúc nâo cũng khá hiệu lực đối với bệnh đang điều trị. Cẩn ghi nhận các corticoid kìm hãm
nhiều ACTH nểư uống văo buổi chiều tối. Chế ớộ ãn uống: tăng cung cấp protid. giâm [ipid vả cãc glucid uổng dưới
O,Smglkglngây, dùng muối vừa phâi. trên mức nây theo chếdộ ãn nhạt. Liều trung bình hâng ngảy:
- Điều trị ngẫn hạn: các chứng cấp tính. cơn cấp tính cảc chứng trẩm trọng có tìến triển kéo dâi:
Người lớn: 1/1 - lmg/kg. rồi giăm liều tùy theo sự tiến triển.
Trẻ em vì trẻ còn bủ: ] -— 3mglkg rổi giâm liều tùy theo sự tìến triển.
- Điểu trị dâi hạn: các chứng trấm ưọng có tiển triển kéo dâi: xác định “ liểu tối thiểu hữu hiệu " bầng cách giâm từ từ liều tấn
công kế trên.
Hoặc các chứng mãn tính tiến triển bằng cách bất dẩu bằng liều nhỏ vã tăng từ từ. thường iă người lớn: 5 ~ lSmg; trẻ em vì trẻ
còn bú: lmgỉkg.
Thời gian trị iiệu phụ thuộc văo chứng bệnh vã nếu trị liệu cẩn kéo dâi, các bất tiện cẩn phãi đôi chìếu với các bất tỉện cũa
bệnh. ' '
Trừ trị liệu ngấn hạn, đừng bao giờ ngưng đột ngột ! trị
Trị liệu tấn công thường là Vz - lmglkg/ngãy.
Trị liệu duy trì: trung bình 5-20 mglngăy.
Để xa lầm tay trẻ em.
Không dũng quá liễu chỉ dịnh.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ' _ __ ~ 1 —,
Thuốc uây chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. ` '_ , _ 'J ' .
Nếu cần lhêm thông tin xin hỏi ý kỉển bác sĩ. _ ~_
Thông báo cho bác sĩnhũng lác dụng không mon g muôỉz khi sử dụng thuốc. _ ' ẮYMỈM/L/
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy săn xuất.
Điều kiện bắo quãn: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng. nhíệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn. TCCS. pHỎ cục TRUỞNG
giăm chẩm chậm tùy thới gian trị liệu.
KT. GIÁM ĐỐC
' hớ Giăm Đốc
Sãn xuât tại ` xÓVLêẨ _
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC ĐÔNG N 0 M
221B- Phạm Văn Thuận- P. Tân Tiên- TP. Biên Hòa- Tĩnh Đổng Nai- Việt Nam
ĐT, Fax: 061. 3821608
E—mail: [email protected] tt
iV
… t
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng