MẨU NHÂN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn Vĩ 10 viên nén.
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 2 vì x 10 viên nén.
b - ~f-lé
0 fflỡĩ //54
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán đảuzjẫlsẵỉ……lẵếẵlá
xư>
@
DOM I'SCO
DOMEVER®
Spironolacton 25 mg
2v1110vién nén
DOMEVER®
25 mg
Splronolaclon
GMP~WHO 2 blisters x10tablets
mAun PHẨNIMỎiVLELLLLéthLh: cui mun. LIỂU unns a củcu núm. cnđue
1
( ~Spimnolacton .................. . 25 mg cui mun, TƯUNB TÁC muũc. m: ouue mmes
-Lanuoc \ L víIa dù mua Mu vA cAc moue nu KHẤC: Xem
BẤO ouẢu: uu Lmo. n…eư ao mm ao fc. tranh … lmng mmmg … sủdunu kèrnmeo
sâm;`
.`
k
1
2
E—Ễ @ ầ ẫặ … ỄÍ `
' tn R A
ẫ ,ẻ “ a ễ ẫ Ế ẵ= Ềg- g
ả 3 E g » s * -.e Ễằ ỂỂ Ế
"1 H ~ _ Ế & ã Ễ ; 5 e :
g ln — «› n: ~ = ễ. 3 ẩ
… N : z … ° — ›- _. Ể .. s 13
€ = Ễ ® Ề' Ê B Ề Ễ Ễ ã J ~ ẵ
` LL Ế ẳ Ề ẫ Ệ— ĩ : f². 51 ²
“ ĩ= = a = .. * E = - Ê
. 2 ổ … Ẹ Ễ ; i
Ễ ắỀ ỄỄ ă'ẵ ỄỂ — ầễẵễaĩ
=; =… 953 ư E› —= Ễãịỉzg
G 3 a g g Ê =. Ễ ; 8 E 8
g P 8 ẳ 'Ẻ H 3 °ẩ Ề ỂỄ
n Ễ I 3 ắ ổ Ề ẵ Ễ u Ễ
3 S ã ’
"’ Ễ s = a; ê
COMPDSI1IOII:Eachublelcontalns lNDICATIONS. DOSAGE AND IDMINISTRATIOII.
~Spimnntactone _ ....................... ( 25mg CONTRAINDICATIONS. INTERẦCTlDNS. SIDE
' EKCỈDỀHỈS … - › ư L › … S 01 EFFECTS AND DTHER IIIFDHMATIOIISI Raad the
STDRAGE: Store … : dLy ptace, Delow 30 ”C. ordecl package Insert.
* Irom liọm
TP. Cao Lãnh, ng
— . .`\NG GIÁM ĐÔC L…r_
ảy 22 tháng 02 năm 2016
A
\ứu & Phát Lriê’rf
Trẩn Thanh Phong
b). Nhãn hộp ] vỉ x 10 viên nén.
&
'L-LUL`L' …… '~
VN…ULL- LJ1~
GMP-WHO
Spironolacton
DOMEVER®
25mg
1vix 10 viên nén
1 blister x 10 tablets
DOMEVER®
25 mg
Spironotacton
mAim PHẨM: Mõi vv!n nen chửa
-Souonolacton . 25 mg
-Ta duoc _ vù: dù
sÀo mAu: ua kitũ nnLei Lm LLưJL ao c LLth …
sáng
cui mun. LIỄU LƯUNG l cAcn oùue. cnđus
… mom. ntone m: muđc TÃC ouuu moi…
mua nuơn VÀ cẮc mm: nu LLHÀc Xem
trom; tù hmng dln sử dung kèm meo
STORAGE. Store Ln a dry plli>e tiolow 30 °C protecl
hom qum
2
Ểẳ ® : ẵ ỄỀỂỄỄ
mm U -
E ° ›ả “3 _ …ịb
ẵạ us g ; s~u LeỆã-gẽễ
=`= v'“. 'ẵ g "' ễỄ Ề ” ễ ắ" Ể
ẵ g ịgzg Ễ Ổ _ ị ! = Ễ Ểẫỗẳu
ả ỄỄ ỀỀ Ế ẫ a _ _ Ễ Ế ị oẵ
=,n_ … ẵ = °…ềẵịc
« ² f" " ẵ Ề Ễ L-
ẽz ẳẵ ẵĩ Ê ~ẽễẵii
E g ăỄ :_:_. :“Ễ ug : ầaỂỂBỄ
- = ….
ã mg Ế % '3ẫ Ễ : E Ê ê g f: g
— zz & ã —— E. ² ²
0 8 1.² <= = Ề e : ² i = ẵ
° Ế ỉ ° ã ãẳ * ẵ ²
: ~ả a “ ả è
… Ễ Eề8 ả
8 = a '
commsmou: EachLabloiconiains mmcmnus. DGSAGE mo ADMINISTRATlON,
-SpLLmoucime …25mg coumammcmous. INTERACTIONS. sms
-Excipeenls … v … … sql EFFECTS AND umen Lumnmnous: Read ma
plchge insan
TP. Cao Lãnh, ngây 22 tháng C? nãm 2016
Trẩn Thanh Phong
! A9
p
c). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
IIIULÌE F1A'A LLL~ n …m Ổt
@ U
DOMESCO 1 E
"'ảL
DOMEVER® ỉ
Spironolacton 25 mg E ẫ
°
n ả
GMP-WHO 10vĩx10vién nẻn
mAun Mu: … viên nén chứa
~ SeronuIacton . . _ . .. . 7 25 mg
-Tá duoc … .. vùa dù
L:LLI mun. LLỀu Lưoma e cAcn nùus. cnơne cui oum. umm m: muũc,1Ac uuns
KHONG mua mu6u vÀ cAc mbus nu KNẤCz Xem Lmnq «: huóng dăn sử dung kèm meo
m 0an No LLLLLL nnLemọ … an “o tránh ánh sáng
sex _ _aẺ xa TẮuL … mè en
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG; chs mc KỸ nmus oẦu su nuus mmr. LL… DÙNG
củne H có PHẨM quL NHẬP KHẤU v TẾ uonssco
66. Ou6c 1030. P Mỹ Phủ, TP Cao Lãnh Dông Tháp
LoaL chứng nhan Lso snm: zoou a ISOAEC nm: zuusL
PRÍSCPVNLVJh 'le `1 ảt
DOMESCO
DOMEVER®
Spironolactone 25 m 9
Ề
\1
"dxarun
wast MN
mvxs om
GMp.WHO 10 blisters x1OLablets
COMPDSITION: Each table! contains
- Smenolactone L .. \ 25 mg
- Exchmnts \ … . . L … L , s.qt
INDtCATIONS. DDSAGE AND ADMINISTRATION. CONTRAINIJICATIONS. INTERACTIDNS. SIDE
EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read me oackaoe msen
STORAEE: Store … a dry place. below 30 ’C. protect trom |Lght
nemsmnon numsen xEEPWLnF mcn or cmumzu
MANUFACTLRE n's SPECIFICATION REM cmsnuv THE mme MEM IEan use
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT—STOCK CORP.
66. National road 30. My Phu Ward, Cao Lanh CLty, Dong Thap Provmce
(Cenifiec ISO 9001: 2… & ISDAEC 17025: 2005)
G GIÁM Đôcì.1
`ứu & Phát triểứ'
Trẩn Thanh Phong
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx '
Thuôc bán theo đơn
DOMEVER® 25 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa:
- Spironolacton ............................................................................................................................. 25 mg
- Tả dược: Lactose, Tinh bột mì, Microcrystallin cellulose PHlOI, Povidon K30, Natri
croscarmellose, Magnesi stearat, Natri lauryl sulfat.
DẠNG BÀO CHẾ:
Viên nén, dùng uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 ví x 10 viên; 2 ví x 10 viên; 10 vì x 10 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Suy tim sung huyết
- Xơ gan cô trướng và phù nề
- Cổ trướng ác tính
- Hội chứng thận hư ịf
- Chẩn đoán và điều trị tăng aldosteron tiên phát. il /
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: '
Cách dùng: Dùng uống, uống 1 lần mỗi ngây trong bữa ăn.
Liều dùng:
Người Iởn:
- Phù do suy tim sung huyết:
Liều ban đầu: 100 mg/n ây uống 1 lần hoặc chia thânh liều nhỏ. Liều dao động từ 25 mg … zoo
mglngảy. Liều duy trì đieu chỉnh theo từng người bệnh.
- Suy tim nặng (Độ III-I V theo N YHA)
Điều trị kết hợp với liệu pháp chuẩn nên bắt đầu với liều 25 mgllần/ngây nếu kali huyết thanh
5 5,0 mEq/l vả creatinin huyết thanh 5 2, 5 mg/dl. Những bệnh nhân dung nạp với liều 25
mgỈLầnxngày có thể tăng liều lên đến 50 mgllần/ngây khi được chỉ định lâm sảng. Những bệnh
nhân không dung nạp với liều 25 mg/lần/ngảy có thể giảm liều 25 mg, uống cách ngảy.
— Xơ gan cỗ trướng và phù nề:
Nếu tỉ lệ NavK’f niệu lón hon 1,0, uống mo mg/ngảy. Nếu tỉ lệ nảy nhỏ hon 1,0, uống 200 mg -
400 mg/ngây. Liều duy trì điều chỉnh theo từng người bệnh.
— Cỗ trướng ác tính:
Liều ban đầu thông thường là 100 mg - 200 mg/ngảy. Trong những trường hợp nặng, liễu có
thể được tăng dần lên đến 400 mg/ngây. Khi phủ được kiểm soát, liều duy trì điều chỉnh theo
từng người bệnh.
- Hội chứng thận hư: Liều thông thường là 100 mg - 200 mg/ngây. Sử dụng spironolacton khi
chỉ dùng glucocorticoid không đủ hiệu quã.
- Chẩn đoán vả điều trị tăng aldosteron tiên phát:
Aldosteron có thể được sử dụng như một biện pháp chẩn đoản ban đầu cho cường aldosteron
tiên phát khi bệnh nhân có chế độ ăn bình thường.
+ Thử nghiệm dâi: Uống spironolacton với liều 400 mg/ngây trong 34 tuần. sự khắc phục
tình trạng hạ kali huyết và tăng huyết áp cung cấp bằng chứng để chẩn đoán cường aldosteron
tiên phát.
+ Thử nghiệm ngắn: Uống spironolacton với liều 400 mg/ngảy trong 4 ngây. Nếu kali huyết
thanh tăng trong suốt thời gỉan uống spironolacton nhưng giãm khi ngưng uống spironolacton,
chẩn đoán cường aldosteron tiên phảt nên được xem xét.
Sau khi đã chẩn đoán cường aldosteron bầng các phương pháp kiểm tra rõ râng hơn,
spironolacton có thể được sử dụng ở liều 100 mg - 400 mg/ngảy để chuẩn bị cho phẫu thuật.
Đối với nhũng bệnh nhân không thích hợp để phẫu thuật, spironolacton có thể được sử dụng
ủSĐ
l'
@
o….\
ồì ' Jr_4,
/Ể\'
đễ đỉều trị duy trì lâu dâi với liếu thẩp nhẫt có hiệu quả theo từng người bệnh.
Người cao tuổi:
Khuyến cảo bắt đầu điều trị với liếu thấp nhất và tăng liều theo yêu cầu để đạt được lọi ích tối
đa. Nên cẩn thận đối với bệnh nhân suy gan và suy thận nặng vì có thể lâm thay đổi sự chuyến
hỏa và thải trừ thuốc.
T rẻ em:
Liều khỏ1` đầu 1-3 mglkg/ngảy được chia lâm nhiều lần. Liều nên được điều chỉnh dựa trên
đáp ứng và dung nạp.
Trẻ em chỉ được điều trị dưới sự hướng dẫn của bác sĩ nhi khoa. Dữ liệu sẵn có trên trẻ em
còn hạn chế.
CHON G CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm vởi spironolacton hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Suy thận cấp, tổn thương thận nặng, vô niệu.
- Bệnh Addison’s.
- Tăng kali huyết.
- Dùng đồng thời với eplerenon hoặc các thuốc lợi tiếu giữ kali. d,~
- Trẻ em suy thận vừa và nặng. ỷ /
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Dịch và chất điện giải nên được theo dõi thường xuyên đặc biệt là ở ngưòi giả, ngưòi suy thận
và suy gan nặng.
- Tăng kali huyết có thể xảy ra ở nhưng bệnh nhân có chức năng thận suy giảm hoặc dùng kali quá
mức và có thể gây ra các bẩt thường ở tim có thế ẤẦgây tử vong. Nếu tình trạng tăng kali huyết
tiến triển, nên ngừng sử dụng spironolacton; và nếu cần thiết cần thực hiện cảc biện pháp tích
cực để giảm kali huyết thanh trở về bình thường.
- Toan chuyền hóa do tăng clor huyết có thể hồi phục (thường đi kèm với Lãng kali huyết) có thể xảy ra
trong xơ gan mất bù dù chức năng thận bình thường.
- Sử dụng đồng thời với thuốc lợi tiếu giữ kali khác, thuốc ửc chế men chuyến, thuốc chống
viêm không steroid, thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, chẹn aldosteron, heparin, heparin
trọng lượng phân từ thấp hoặc các thuốc khác hoặc các trường hợp có thể lảm tăng kali huyết,
bổ sung kali, chế độ ăn giâu kali hoặc muối thay thế chửa kali có thể dẫn đến tãng kali máu
nặng.
- Tăng urê huyết có thể hồi phục đã xảy ra khi điều trị bầng spironolacton, đặc biệt khi chức
năng thận suy giảm.
- Tăng kali huyết có thể gây tử vong. Cần theo dõi kali huyết thanh ở bệnh nhân suy tim nặng
uống spironolacton. Tránh sữ dụng thuốc lợi tỉễu giữ kali khác. Tránh sử dụng các chẩt bổ
sung kali ở bệnh nhân có kali huyết thanh > 3, 5 mEq/l. Khuyến cản theo dõi kali vả creatinin ]
tuần sau khi bắt đầu hoặc tăng liều spironolacton, hâng thảng trong 3 tháng đầu tiên, sau đó
hảng quý trong một nãm và sau đó mỗi 6 tháng. Ngừng hoặc tạm ngừng điều trị khi kali huyết
thanh > 5 mEq/l hoặc creatinin huyết thanh > 4 mgldl.
- Thuốc lợi tiễu giữ kali nên dùng thận trọng ở trẻ em tãng huyết áp có suy thận nhẹ do nguy
cơ tăng kali huyet.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Spironolacton có thể dùng cho người mang thai khi bị bệnh tim.
— Thời kỳ cho con bủ: Spironolacton có thế sử dụng cho người mẹ trong thời kỳ cho con bú.
Thận trọng khi dùng và cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có tảc dụng không mong muốn thường gặp bao gồm mệt mòi, chóng mặt. Cần thận trọng khi
lái xe và vận hảnh mảy móc.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Sử dụng đồng thời với các thuốc gây tăng kali huyết lâm tăng kali huyết nặng.
- Spironolacton lảm tăng thời gian bản thải cùa digoxin, tăng nồng độ digoxin huyết thanh và cãn
trớ định lượng digoxin huyết thanh. Ở những bệnh nhân uống digoxin vã spironolacton, đáp
ứng với digoxin nên được theo dõi hơn là nồng độ digoxin huyết thanh, trừ khi phép định
lượng digoxin đã dùn được chứng minh là không bị ảnh hưởng bởi đỉếu trị với spỉronolacton.
Nếu cần thiết phải đieu chỉnh liều lượng digoxin, bệnh nhân nên được theo dõi cân thận để
nhận biết tác động tãng hoặc giảm của digoxin.
- Spironolacton lảm tãng hiệu quả của các thuốc hạ huyết áp vì vậy cần gíảm liền của các
thuốc nây khi đưa spironolacton vầo chế độ điếu trị và sau đó điếu chỉnh khi cần thiết. Vì các
thuốc ức chế men chuyến lâm giảm sản xuất aldosteron, do đó không nên thường xuyên sử
dụng thuốc ức chế men chuyển vói spironolacton, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận rõ rệt.
— Carbenoxolon có thể gây giữ natri, vì vậy lảm giảm hiệu quả của spironolacton, do đó trảnh
dùng đồng thời.
- Các thuốc chống viêm không steroid như aspirin, indomethacìn vả acid mefenamic có thế
lảm giảm hiệu quả bâi tiết natri niệu của thuốc lợi tiếu do ức chế tổng họp prostaglandin trong
thận và lâm giảm các tác dụng lợi tiếu của spironolacton.
- Spironolacton lâm giãm đáp ứng trên mạch máu đối với noradrenalin. Cần thận trọng đối
với bệnh nhân gây tê cục bộ hoặc toân thân trong khi đang điều trị với spironolacton.
- Trong định lượng xác định hâm lượng flo, spironolacton có thể cản trở sự uớc tính của các
hợp chất có đặc tính tương tự phát huỳnh quang.
- Spironolacton lảm tăng sự chuyến hóa antipyrin.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Chứng vú to ở đân ông có thế tiến triến liên quan với sử dụng spironolacton. Sự tiến triễn lỉên
quan đến cả mửc liều lượng và thời gian điều trị và thường hồi phục khi ngưng thuốc. Chứng
vú to ở đản^ ong có thể tồn tại trong một số trường hợp nhưng rất hỉếm.
Toản thân: Mệt mỏi.
U lảnh tính, ác tính và không xác định (bao gồm cả các nang vả polyp): U vú lânh tính
T1eu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn LỀ
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu (bao gồm mất bạch cầu hạt), giãm tiễu cầu rY\
Gan mật: Chức năng gan bẩt thường LÂ`N
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Rối loạn điện giải, tăng kali huyết ngHi
Cơxương: Chuột rủt fiJiLlN/ Ể
T ltần kinh: Chóng mặt "9
T âm thẩn: Thay đổi ham muốn tình dục, lẫn lộn Ẻẩ
Sinh sản và tuyển vú: Rối loạn kinh nguyệt, đau ngực
Da và các mô duới da: Hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hoại từ thượng bì nhiễm độc (TEN),
hội chứng phát ban do thuốc với tăng bạch cầu ưa acid và những triệu chửng toân thân
(DRESS), rụng tóc, rậm lông, ngứa, phát ban, nổi mề đay.
T han vả tiết niệu: Suy thận cấp
Thông báo cho bác sĩ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Quá liếu cẩp tính có thể biến hiện bằng buồn ngủ, rối loạn tâm thần, buồn nôn, nôn, chỏng
mặt hoặc tiêu chảy. Có thể xảy ra hạ natri huyết hoặc tăng kali huyết nhưng gần như không
liên quan với quá liều cẩp tính Các triệu chứng của tăng kali huyết có thế biếu hiện như dị
cãm, yếu ớt, liệt cơ hoặc co thắt cơ và có thế khó phân biệt trên lâm sảng với hạ kali huyết.
Thay đổi điện tâm đồ là đấu hiệu cụ thể sớm nhẫt của rối loạn kali. Không có thuốc giải độc
đặc hiệu. Các triệu chửng có thể cải thiện sau khi ngừng thuốc. Các biện pháp hỗ trợ chung
bao gồm bù dịch và chẩt điện giải có thế được chỉ định. Đối với tăng kali máu, cần giãm lượng
kali đưa vâo cơ thế, uống thuốc lọi tiếu bải tiết kali, truyền tĩnh mạch glucose với insulin tảc
dụng ngắn hoặc uống nhựa trao đỗi Lon.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Spironolacton là chất đối khảng mineralocorticoid, tác dụng qua việc ức chế cạnh tranh với
aldosteron vả cảc mineralocorticoid khảc, tảo dụng chủ yếu ở ông lượn xa, kết quả lả tăng bải tiết
natri và nước.
- Spironolacton lảm gỉảm bải tiết cảc ion kali, amoni (NHỈ) vả H+. Cả tảc dụng lợi tiểu vả chống
tăng huyết ảp đều qua cơ chế đó.
- Spironolacton bắt đầu tảc dụng tương đối chậm, cần phải 2 hoặc 3 ngảy mới đạt tảo dụng tối đa và
thuốc giảm tảc dụng chặm trong 2 - 3 ngảy khi ngừng thuốc. Vì vậy không dùng spironolacton khi
cần gây bải niệu nhanh.
- Sự tăng bải tiết magnesi và kali của cảc thuốc lợi tiểu thiazid và lợi tiểu quai (furosemid) sẽ bị
giảm khi dùng đồng thời với spironolacton.
- Spironolacton vả cảc chất chuyến hóa chính của nó (7 alpha - Lhiomethyl - spironolacton vả
canrenon) đều có tảc dụng kháng mineralocorticoid.
— Spironolacton lảm giảm cả huyết ảp tâm thu và tâm trương, tảc dụng hạ huyết ảp tối đa đạt dược
sau 2 tuần điều trị. Vì spironolacton là chất đối khảng cạnh tranh vởi aldosteron, liều dùng cần thiết
được đỉều chỉnh theo đáp ứng điều trị. Tăng aldosteron tiên phảt hiếm gặp. Tăng aldosteron thứ phát
xảy ra trong phủ thứ phát do xơ gan, hội chứng thận hư và suy tim sung huyết kéo dải và sau khi
đỉều trị với thuốc lợi tiếu thông thường.
- Tác dụng lọi tiếu được tăng cường khi dùng phối hợp với các thuốc lợi tiếu thông thường,
spironolacton không gây tăng acid uric huyết hoặc tăng glucose huyết, như đã xảy ra khi dùng thuốc
lợi tiếu thiazid liều cao.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Spironolacton được hấp thu qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong mảu sau khi uống 1 giờ,
nhưng vân còn với nông độ có thể đo được ít nhất 8 giờ sau khi uống ] liều. Sinh khả dụng tương
đối là trên 90 % so với sinh khả dụng của dung dịch spironolacton trong polyetylen glycol, dạng hấp
thu tốt nhất. Spironolacton và các chất chuyến hóa của nó đảo thải chủ yếu qua nước tiếu một phần
qua mật.
BẢO QỤẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, trảnh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ. |giV
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. J'
NEU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SĨ.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI
Ổt CÔNG TY cò PHÂN XUÁT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO 'g_
Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phủ, TP. Cao Lãnh, Đồng Thảp * .-
DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950 ỆẮ
TP. Cao Lãnh, ngây 12 tháng anăm 2016 27
LaOIu`. !
—= ê~' NG GIÁM ĐÔC\
T Q.CỤC TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
Ổ£ẫ Ảlo'nẫJf Íỗânỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng