00 —JWI%S “Ắé/
b). Nhãn hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim.
R `thC mt n-eo DCN
)( passcm=nou ou.v
G M P -W H O
THẤNH PHẨNỊ % viên nén bao phim chứa
- Meihylttupa ................. . 250 mg
-Ti dwc .. , vưa dù
BẤO OUẤN: Not khủ. nhiet db duiti ao ²cfhann anh sáng
À.
, 28
53
mm
, a<,zf @
ẳẵ m ut ả
…
2 8 "~`
*? -° ỗ
rf1 -›- _
; 1 n Eo x-“E
u ẵZ uuffl
1n sả ỄỀ
® E_z ẫu.i
o. .:Ễ :S
0 ::1 1/100
… Toản thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
- Tuần hoản: Hạ huyết ảp tư thế, hạ huyết ảp khi đứng, phù.
- Thần kình trung ương: An thần.
… Nội tiết: Giảm tinh dục.
— Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Hô hấp: Ngạt mũi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 17…
— Toản thân: Suy nhược.
- Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
- Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.
Hiếm gặp, ADR < m 000
— Mảu: Suy tùy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, gỉảm tiếu cầu, thiếu mảư tan huyết, thiếu máu nguyên
hồng cầu khống iồ.
- Tưần hoản: Chậm nhịp tim, lảm trằm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
- Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chù, hội chứng thiếu năng tuần hoản năo.
triệu chứng gìống Parkinson.
- Nội tiết: Vô kinh, to vú đản ông, tiết sữa.
- Tiêu hóa: Viêm đại trảng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy. , ~
- Da: Ngoại ban, hoại tử biếu bì nhiễm độc. Ị’M
- Gan: Vảng da, viếm gan, hoại tử vì thế từng vùng.
- Cơ xương: Đau khởp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
- Khảo: Viêm cơ tim, viêm mảng ngoải tim, bệnh giống lupus ban dỏ.
Thông báo cho Bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Nếu thiếu mảư tan huyết xảy ra với phản ửng Coomb dương tính (phản ứng nảy thường xảy ra sau 6 - 12
tháng điều trị), nguyên nhân có thế là do methyidopa, trong trường hợp nảy nên ngừng thuốc. Tỷ lệ mắc thấp
nhất nếu dùng liều hảng ngảy bằng hoặc dưới 1 g. Thông thường cảc triệu chứng thiếu mảư giảm nhanh chóng.
Nếu không đỡ, có thể dùng corticoid, trường hợp cần thiết có thể truyền máu và nên xét đến những nguyên
nhân khác của thiếu mảư. Nếu thiếu mảư tan huyết iiên quan đến methyidopa thi không nên tiếp tục dùng
thuôc.
Thiếu máu tan huyết thinh thoảng xảy ra không liên quan đến phản ứng Coomb dương tính hoặc âm tính.
Trường hợp nảy xảy ra ở người thiếu hụt giucose - 6 - phosphat dehydrogenase, vớiltỷ 1ệ cao hơn ở những
vùng dân cư tiêp xúc với bệnh sôt rét so với vùng dân cư không tiêp xúc vởi bệnh sôt rét.
Tảc dụng an thần có thể xảy ra ở lủc bắt đầu dùng thuốc hoặc khi tăng iiếu, nhưng tảc dụng không mong
muốn nảy sẽ hết khi thực hiện điều trị duy tri. `
Khi dùng methyldopa tảc dụng độc chủ yếu lả sốt do thuốc. Sốt thinh thoảng có kèm theo tăng bạch câu ưa
eosin vảlhoặc rối ioạn chức năng gan trên xét nghiệm, sốt có thể xảy ra trong cảc giai đoạn, nhưng thường chỉ
xảy ra trong 3 tuần đầu của đợt điều trị. Vảng da có thể xảy ra nhưng cũng thường trong 2 hoặc 3 tháng đâu
dùng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
* Quả liều vlả xử trí:
- Quả iìêu câp cớ thể gây hạ huyết áp vởi rối loạn chức năng của não và hệ tiêu hóa (an thần quá mức. mạch
chậm, tảo bón, đây hơi. tiêu chảy, buôn nôn, nôn).
- Trường hợp quáíliếu, thường chỉ điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Khi mới uống thuốc có thề rứa dạ dảy hoặc
gây nôn. Nêu thuôc đã được hấp thu, có thể truyền dịch để tăng thải trừ thuốc qua nước tiểu. Cần chú ý đặc
biệt tân`sô tim, lưu lượng mảư, cân bằng điện giải, liệt ruột và hoạt động của não.
— Có thế dùng thuốc có tác dụng giống giao cảm như: Levarterenol, epinephrin, metaramỉnoi.
- Methyldopa có thế được loại khỏi tuằn hoản bằng thẩm phân mảư
DƯỢC LỰC HỌC:
- Methyiđopa là một thuốc hạ huyết ảp có cấu trúc liên quan đến cảc catecholamin và tiền chất của chúng. Mặc
dù cớ chê tảc dụng còn cận được xác minh, tác dụng chống tăng huyết ảp của mcthyidopa có lẽ do thuốc được
chuyên hóa ở hệ thông thân kinh trung ương thảnh alpha methyl norepinephrin, chất nảy kich thích cảc thụ thể
aipha adrenergic dẫn đến giảm trương lực giao cảm và giảm huyết áp. Vì vậy methyldopa được coi là thuốc liệt
giao cảm có tảc động trung ương.
- Methyidopa cũng lảm giảm hoạt tính renin trong huyết tương và góp phần vảo tác dụng hạ huyết ảp của
thuốc. Methyidopa ức chế sự khứ carboxyl của dihydroxyphenyialanin (dopa) (lả tiền chắt của norepinephrin)
vả cùa 5 — hydroxytryptophan (lả tiến chất cùa serotonin). Mậc dù tác dụng hạ huyết áp chủ yểu cùa thuốc
không phải iả do ức chế decarboxylase, nhưng không thế loại trừ sự đóng góp phần nảo của cơ chế ngoại biên.
Methyidopa đã được chứng minh iả lảm giảm nồng độ serotonin, dopamin, norepinephrin vả epinephrin trong
cac mo.
- Methyidopa iâm giảm huyết áp cả ở tư thế đứng và tư thế nằm. Thuốc không ảnh hưởng trực tiếp tới chức
năng thận và tim. Cung iượng tim thường được duy tri, không thấy tăng tần số tim. Trong một số trường hợp,
có thể thấy nhịp tỉm chậm lại. Cung lượng thận, độ lọc cùa cầu thận, hoặc phân số iọc thường không bị ảnh
hưởng, như vậy tảc dụng giảm huyết áp có thế dược duy trì cả ở những người bệnh suy thận. Hiếm gặp cảc
triệu chứng hạ huyết áp tư thế, hạ huyết ảp trong lúc hoạt động và thay đổi huyết ảp trong nhiều ngảy.
… Methyidopa có thế được sư dụng kết hợp với cảc thuốc hạ huyết ảp khảo, đặc biệt lá thuốc lợi niệu thiazid kể
cả kểt hợp thiazid vả amilorid. Methyidopa còn có thế kết hợp với các thuốc chẹn beta.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Vì tảc dụng của methyldopa thông qua chất chuyến hóa aipha — methyl — norepinephrin. nên nồng độ trong
huyết tương cùa methyidopa ít có giá trị dự đoản hiệu lực của thuốc. Sự hấp thu cùa methyldopa lá không hoản
toản. Khả dụng sinh học trung bình chỉ đạt được 25 % liều dùng và thay đổi rất nhiều giữa các người bệnh.
Nồng dộ tối đa trong huyết tương của thuốc đạt được trong vòng 2 — 4 giờ sau khi uống, tảc dụng chống tăng
huyết ảp đạt tối đa sau 4 - 6 giờ. Thời gian bản thải trong huyết tương của thuốc lá 1 — 2 giờ đối với người có
chức năng thận bình thường và tăng lên khi chức nãng thận giảm. Thể tích phân bố của thuốc là 0,6 lítlkg.
- Khoảng 70 % liều dùng được bâi tỉết qua thận, trong đó 60 % 15 methyldopa tự do, phần còn 1ại là chất
chuyển hóa ở dạng liên hợp.
BẢO QUÀN: Nơi khô, nhiệt độ đười 30 °C, trảnh ảnh sáng.
HẠN pÙNG: 36 th_ángkế từ ngảy sản xuất. _ '
THUOC NAY’CHI DỤNG _THEO ĐơN CỤA BAC s_ỉ. )iử/
ĐỌC KY HƯƠNG DAN SƯ DỤNG TRƯƠC KHI DUNG. .
NỆU cÀN THÊM THỘNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sí.
ĐE XA TAM TAY TRE EM.
NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHÓ]
CÔNG TY CỔ PHẢN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO
Địa chi: 66 - Quốc 1ộ 30 — Phường Mỹ Phú - TP Cao Lãnh … Đồng Thảp
no…zsco ', oạ . 7. 3851950
TP. Cao Lãnh, ngảy A.ị thảng L 1 năm 2014
TUQ. TÒNG GIÁM ĐÓC “ìzv
-`~ hỉên cứu & Phảt triên Y"
TUQ.CUC TRUÒNG
P.TRUONG PHONG
" 7 ổ . /Íínfé ›lf ửng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng