x ..
MAU NHAN 5 ở °
› .. .` ” ›. C
' co PHAN _ ả Ó
; xuÃ’tmẬv mÃU F: "Ợ C
Ề :t-z C 92
. , ị . ,
ãn trực tiê'p trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt: ỉ Fj> —Ễ Ế
. Nhãn vi 10 viên nén. ả U t~ …;
L Ẹ Ế mt
.Ệ .pj› C.
& ›-i Q
LOX" 15 mg DOMELOX' 15 mg DOMELOX" 15 mg DOMELOX' 15 ng … O
ticưm 15 mg Meinncnm 15 mg Moluxicm 15 mg " ' 15 mg `
ó DMELOX' 15 mg ÙOMELOX“ 15 mg [)OMELCN 15 mg DOMELO ầ
I Meinztcm 15 mg Mtlcxlcm 15 mg Meloxicam 15 mg A Heioxicm ÀVV'
1ESCO ậỳ crcp xm< v TẾ DDMESCO @ `
ễ QMELOX~ 15 mg DOMELOX 15 mg DOMELOXE 15 mg DOMELO
Mnlntciun 15 mg Meioncưm 15 mg Malơxicnm 15 mg Meloxicam
LOX' 15 mg ÍJOMELOX' 15 mg DOMELOX“ 15 mg Dox IELOX’ 15 mg
nem 15 mg Melnxicơm 15 mg Mdoxtccm 15 mg Moimcm 15 mg
2. Nhãn trung gỉan:
k'\
a). Nhãn hộp 1 vĩ x 10 viên nén.
B z'iitóceAtmieooou 1 ví X 10 viên nén
1D)©MELOX® 15 mg
Meloxicam 15 mg
GMP - WHO nonzsco
i…ưw Jt --1111.1i 111'11 ~›li…tit `11`;1'111`ủ
’ '11'i1 xỉih~i ,
›HMi 111fì111'0Ư 'N-N
i
…nut 1-t'.’ i vi tii-_t it`
-1 '1 t *1'.1 H…,1’it` '.hmi «…
B PRESCRIPTION outv 1 blister X 10 tabIets
1D)OM1ELÙX® 15 mg
Meloxicam 15 mg
ưo ai 0… umM
QH'XSOÌỌS'XSAM
GMP — WHO ooursco
osusonsn
6… uu Up F1
ụ' A`
co PHAN '
XUẢINHẶP mau
B THÚC BẤNTHEODW 2 Vi X 10 viên I'1éfl
D)©MlELOX® 15 mg
Meloxicam 15 mg
GMP - WHO DOM
1'1u ÉHNH 11EU LUDNG ổ CMĨM UUNG f`HUNh Ừl1 11l1-111 111(11111
i1'41 1MUU1 1›'4í 1111N[ì lHUNIt MUNh MHUH Wi NHUNh DIFU
ƯUi l llUi
M›iliởJ ttrlii_ir
UE Ư1 1Mtl 1t`ư 1H[ Ỉi\`l
11111 (JMUÁN f`iF' UUiih `1Ỉ113 UÙLẨ l`f NIIUNỈt U›'iN RU DUNG TRUÚÍ KHI [ìltNl›
B PRESCRIPTION ONLY 2 blisters X 10 tableis
D)©MELOX® 15 mg
Meloxicam 15 mg
®
GMP - WHO DOMESCO
wum-«nm—ưuw
ON - KS 01 OS - XS AIDN
@
mwưtn
ivu uu w ru
ỉ_.ON1POĨĨHiUH WD IỆ›`41111115 DIJSMJÍ ỈMELOX® 15 mg
Meloxicam 15 mg
®
GMP - WHO ooucsoo
noấfa~wm~wm
ÌUH' XS 01 ỌS-XS AYEiN
1.ỦMPỮSWỦN 1NÍJHĨAƯUF'JS 11[1SA111 AND ADMINWYHAHUN
Ft'JNẺRAHJDILỊMIUNS IHTLHM`1IONS SiUL Uíf CĨS ANH
i11Ht H PH1 (`AiJ1IUNS
tS’UHAH1
K11- 1`1*`1’1 Rit'iiWi.“ t
›iv 1111 t'u~11›i ty iivị ›'1111l11,1 Wer 1›1~11111 1M
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
Rx '
Thuôc bán theo đơn 1W
DOMELOX® 15 mg /
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa:
- Meloxicam ................................................................................................................... 15 mg
— Tả dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel PH 101, Povidon K90, Natri starch glycolat, Magnesi
stearat, Colloidal silicon dioxid A200.
DẠNG BÀO CHẾ. Viên nén.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI.
Hop l 2; 5vỉx 10 Vien
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng trong bệnh thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính
khớp
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG. Dùng uống
Nên uống thuốc vảo lúc no, có dùng thuốc khảng acid hoặc không.
* Người lớn:
- Viêm khởp dạng thấp, viêm cột sống dính khởp: 15 mg/lần/ngảy.
- Đợt đau câp cùa thoải hóa khởp: 7, S mg/lần/ngảy. Khi cân có thể tăng tới 15 mg/lần/ngảy.
* Khi điều trị lâu dải, nhất là ở người cao tuổi hoặc người có nhiếu nguy cơ có tai biến phụ: 7, 5
mg/lần/ngảy. Không được vượt quá liều 15 mg/ngảy.
* Suy gan, suy thận: Nhẹ và vừa, không cần phải điều chỉnh liều; nếu suy nặng, không dùng.
Suy thận chạy thận nhân tạo: Liều không quá 7, 5 mg/ngảy.
* Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toản và hiệu quả chưa được xảo định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Quả mẫn với thuốc.
- Người có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kỉnh hoặc phủ Quincke, mề đay
sau khi dùng aspirin hoặc cảc thuốc chống viêm không steroid khảc.
— Loét dạ dây— tả trảng tiến triển. Chảy mảư dạ dảy, chảy mảư não.
- Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc mảư.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Cần thận trọng ở những người bệnh có tiền sử ioét dạ dảy — tá trảng, người đang dùng thuốc
chống đông mảu vỉ thuốc có thế gây loét dạ dảy — tả trảng, gây chảy mảư. Để giảm thiếu tảc dụng
không mong muốn, nên dùng liều thấp nhất có tảc dụng trong thời gian ngắn nhất có thề.
- Khi đang dùng thuốc nêu có biền hiện bất thường trên da, niêm mạc hoặc có dấu hiệu loét hay
chảy mảu đường tiêu hóa phải ngưng thuốc ngay.
- Những người bệnh có giảm dòng máu đến thận hoặc giảm thể tích mảư như suy tim, hội chứng
thận hư, xơ gan, bệnh thận nặng, đang dùng thuốc lợi niệu hoặc đang tiến hả.nh các cuộc phẫu
thuật lớn phải kiểm tra thể tích nước tiêu và chức năng thận trưởc khi dùng thuốc.
- Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên dùng meloxicam.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không dùng thuốc khi đang lải xe và vận hảnh mảy móc vi có thể gây chóng mặt, buồn ngủ.
TƯO'NG TÁC Với CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC.
— Cảo thuốc chống viêm không steroid khảo ở liếu cao: Lâm tăng nguy cơ loét dạ dảy — tả trảng
và chảy máu.
- Thuốc chống đông máu dạng uống, ticlopỉdin, heparin, thuốc lảm tan huyết khối: Do lảm tăng
nguy cơ chảy mảư, cần tránh phổi hợp và theo dõi chặt chẽ tảc dụng chống đông máu.
- Lithi: Meloxicam lảm tăng nông độ lithi trong mảu, cần theo dõi nông dộ lithi nong mảư khi
kết hợp hai thuốc với nhau.
- Methotrexat: Lâm tăng độc tính của methotrexat trên hệ thống huyết học, do đó cần phải đếm tế
bảo máu định kỳ.
- Thuốc lợi niệu: Lâm tăng nguy cơ suy thận cấp ở những người bệnh bị mất nước, cần bồi phụ
đủ nước và theo dõi chức năng thận nêu phải dùng phối hợp.
- Thuốc chống tăng huyết ảp như thuốc ức chế ơ- -adrenergic, thuốc ức chế men chuyển dạng
angiotensin, cảc thuốc giãn mạch: Meloxicam lảm giảm tảc dụng giãn mạch, hạ huyết ảp của các
thuốc phối hợp.
- Cholestyramin: Cholestyramin gắn với meloxicam ở đường tiêu hóa lảm giảm hấp thu, tăng thải
trù meloxicam.
- Cyclosporin: Meioxicam lảm tăng độc tính trên thận. 1f /
- Warfarin: Lâm tảng quá trình chảy máu, cần theo dõi thời gian chảy mảư khi dùng kèm.
- Furosemid vả thiazid: Thuốc lảm giảm tác dụng lợi tiểu của furosemid, nhóm thỉazid.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, đau bụng, tảo bón, chướng bụng, tiêu chảy,
thiếu mảư, ngứa, phảt ban trên da, đau đầu, phù.
- Ít gặp: Tăng nhẹ transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dảy — tá trảng, chảy
mảư đường tiêu hóa tiếm tảng, giảm bạch cầu, giảm tỉểu cầu, viêm miệng, mê đay, tăng huyết áp,
đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, tăng nồng độ creatinin vả ure máu, chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
. - Hiếm gặp: Viêm đại trảng,` loét thùng dạ dảy— tá trảng, viêm gan, viêm dạ dảy, tăng nhạy cảm
của da với ảnh sảng, ban hông đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen
phế quản, phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.
Thông báo cho Bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XƯ TRÍ:
Hiện nay chưa có thuốc đối khảng đặc hiệu meloxicam nên trong trường hợp qưả liều, ngoải biện
pháp điều trị triệu chứng, hồi sức cẩn phải sử dụng biện phảp tăng thải trừ và giảm hấp thu thuốc "
như: Rừa dạ dảy, uống cholestyramìn.
DƯỢC LỰC HỌC: `ẩ
- Meloxicam lá thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam Thuốc có tảc dụng chống J
viêm, giảm đau, hạ sốt. Cũng giông như một số thuốc chống viêm không steroid khác, __Ẹi
meloxicam ức chế tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế Ể
bệnh sinh của quá trình viêm, sốt, đau. ,
- Meloxicam trước đây được coi là một thuốc ức chế chọn lọc COX- 2 vì dựa vảo cảc nghiên cứu
in vitro. Nhưng khi thử nghiệm in vivo trên người, tính chọn lọc ức chế COX- 2 so với COX- 1 chỉ
gấp khoảng 10 lần vả có phần nảo ức chế sản xuất thromboxan thông qua COX- ] của tiểu cầu
. với cả 2 liếu 7, 5 mg/ngảy và 15 mg/ngảy Trong thực nghiệm lâm sảng, meloxicam ít có tảc dụng
phụ về tiêu hỏa so với cảc thuốc ức chế không chọn iọc COX. Mức độ ức chế COX- ] cùa
meloxicam phụ thuộc vảo liếu dùn (liều 7, 5 mg/ngảy ít gây tai biến hơn liếu 15 mg/ngảy) và sự
khảo nhau giữa các người bệnh. Cân theo dõi thêm vẻ lâm sảng để đánh giá đúng mức dô
lọc ức chế COX- 2 của meloxicam.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Meloxicam hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đường uống _ 9% so vởi đường
tiêm tĩnh mạch, thức ăn rất ít ảnh hưởng đến sự hấp thu. Trong mảư, meloxicam chủ yếu găn vảo
albumin với tỉ lệ trên 99%. Thuốc khuếch tán tốt vảo dịch khởp, nồng độ trong dịch khớp đạt
tương đương 50% nồng độ trong huyết tương, nhưng dạng thuốc tự do của thuốc trong dịch khớp
cao gâp 2, 5 lần trong huyết tương vì trong dịch khớp có ít protein hơn.
- Meloxicam bị chuyến hóa gân như hoản toản ở gan với sự xúc tác chủ yếu của CYP2C9 và một
phần nhỏ của CYP3A4. Cảc chất chuyền hóa không còn hoạt tính được thải trừ chủ yếu qua nước
tiều và qua phân. Một lượng nhỏ thuốc chưa chuyên hóa đảo . ua nước tiếu (0, 2%) và phân
(1,6%).
- Thời gian bán thải eủa thuốc trung bình 20 giờ. Ở
c vừa chức năng gan,
10 icam. Meloxicam
không thẩm tảch được. ,
BẢO QUẢN. Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh s —
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
PHÓ cục TRUONG
JVWn ”Võn ỉM
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sĩ
ĐỌC'Kỹ HƯớ_NG DÃgJ SỬ DỤNG TRỰớợ Kin DÙNG _ fflA
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HO] Y KIEN BAC SI /
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
CÔNG TY cò ỆHÀN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCO`
Địa chi: 66 - Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP. Cao Lãnh — Đông Thảp
h…… Điện thoại: 067.3851950
ỉ NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHẨN PHỐI
TP. Cao Lãnh, 14/081201
P. TÒNG GIAM ĐOCưÃJ’Ộ
_.ụmmt’tìJps
cô PHÂN ' .
xuẤt NHẬ_P_MẨỦ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng