…m1/tm
The capsules should be swallowed whole with water
chew or crush them MAN
i được nuốt cả vỉẻn vởi nước ỄễẸ ›
' .i hoặc nghiến nát
DOMELOC 20mg + 10mg
Omeprazole 20…g ơompendone 10mg
omeprazole as enteric coated pe/lets corresponding to omeprazo/e 20mg
domperidone as pe/lets corresponding to domperidone 10mg
For ora/ use
ỏoẩãứỏổ
…) Y I"IẾ
Cl_'C QL\N LY Dl'U'C
`—\ ,
ĐA PHE DL'YỆT
Hộp 2 ví x 7 viên nang cứng
Box of 2 bhsters x ? capsules
Lán đauÁỸ’ưJj M
\
+
DỌMẸFỌ?
'_`I ì…JJ + Ĩ<`Hn~_ị
Hoạt chất/Active substance:
Mỏi vuèn nang chúa 20 mg omeprazol dudi dang dang vi hat tan trong ruòt
v`a 10mg dompendon dươi dang vn hạt/ Each capsule contanns 20mg omeprazole as entenc
coated pellets and 10mg domperidone as pellets
Hộp 2 ví x 7 viên nang/Box of 2 blisters x 7 capsules
Dùng đường uống /For oral use
Chu dịnh. chõng chi dịnh. liẻ`u dùng. cách dùng va cac thòng tin khac: Xur xem tc nương dảw sư ơung ben trong hop muoc
Indications. contraindicated, dosage. administration, and other information: Please read tne enciosed leaílet
Bảo quản nơi khô mát, tránh ảnh sáng, dưới 30°C
Keep in a cool dry place. protect from light, under 3OOC
Tiêu chuẩn: Nha sán xuát/ Standard: Manufacturer
56 đảng ký lReg.No.:
Thuốc kẻ đơn/Presmptnon drug
Dế xa tẩm tay trẻ em/Keep out of the reach of the chuldren
Đọc kỹ hưởng dấn sử dụng trưởc khi dùng/Read carefully the Ieaflet before using
Cẩn thêm thỏng tin xỉn hòi y' kiến thãy thuốc /For more mformanon. ask opnmons of your
physican
U»
ắ
Han dungr`Exp ĩ
Lò SK/Bofch
chw SX
Nhã sản xuất/Manufacturer:
CÒNG TY có PHẢN DUOC PHÁM SAO KIM
SAOKIM PHARMACEUTICAL JOlNTSTOCK COMPANY
Đia chi: Khu còng nghiêp Quang Minh - Mê Linh — Ha NÓI
Address: Quangmmh Industry zone - Melmh - Hanoỏ (Vietnam]
Diên thoaư/Tel1 +84.4.35841216 _ Fax: +84.4.35840788
DOMELOC
Omepmmb 20mg doan V0nxg
Capsule
oóus TV có … wợc PHẨM sm …
DOMELOC '
……-… …
Capsule
cóns TV có PHẨM oược PHẨM SAO … ;
DOMELOC } DOMELOC
Omwmule ²0mg www» 10…9 OmeollẸwmbm YDmg
Capsule J Capsule
cóue TV 06 m wợc mA`u sao …
DOMELOC DOMELOC
………—… … ; ……—… …
Capsule Capsule
Số lò SX: ỉHạn dùng:
Số lô SX, hạn dùng
được ép chỉm trên vỉ
M
mc
ỎJ*JC
fợc
\0 1
^.… «
DỌMELOC
(Omcpraml 20mg + Domperidon lOmg)
Rx_- Thuốc dùng theo đơn
Đê xa tẫm tay Irẻ em
Đọc kỹ huớng dẫn sử dung trước khi dùng
Nếu cấn thêm Ihõng rin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ
THÀNH mỉm
Mỗi viên nang ci'mg chứa:
Omepraml (dưới dạng pellet omeprazol)............….….........….
Domperidon ..............................................................
DẠNG BÀO cmt. QUY CÁCH ĐỎNG GÓI
Domeloc, viên nang cứng chứa omcpmmi 20 mg bâo chế
bao tan trong ruôt vả dompcridon (dưới dạng domperỉdon …
dạng pellet (vi hạt) lO mg. Các hạt pellet mảu trắng ngả…
Đóng gỏi: Hộp 2 vi x 7 viên nang cứng.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dưw lý - điều ma Nhóm thuốc điều tri viêm loét dạ dảy -
Omeprami ức chế sự bâí tiết acid của da dây do ức chế oó phục hồi hệ
enzym hydro - kali adenosin triphosphatase (oòn gọi lả bơm proton) ở tế bâo
viền của da dảy. Tác dụng nhanh kéo dải nhung phục hồi được. Omeprazol
không oó tác dụng lên thụ thể (re tor) acetylcholin hay thụ thể histamin.
Đạt tảc dụng tói da sau khi uống thu 4 ngây.
Domperidon lả chất kháng dopamin, có tinh chất tương tự như
mẹtoclopmmid hydroclorid. Do thuốc hầu như không có tảc dụng lên uic thụ
thê dopamin ở năo nén domperidon không có ánh hưởng lén tâm thần vả
thần kinh_. Domperidon kích thich nhu động ống tiêu hớa, lảm tãng trương
lực cơ thăt tâm vì vẻ him tăng biên dộ mở rộng của cơ thắt môn vi sau bữa
ăn, nhưng lại không ảnh huởng lẻn sự bải tỉết của da dảy. Thuốc dùng dễ
điều trị triệu chứng buồn nôn vả nôn cấp. cả buồn nôn vả nôn do dùng
Ievodopa hoặc bromocriptin ở người bệnh Parkinson.
.ệ.i.`_
|
/VJ ]
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Omepnzol:
Domeloc chứa omepraml dưới dạng pellet bao tan tron ruột (vì omeprazol
dễ bị phân hủy trong môi trường acid). vi thể quá trinh h p thu chi xáy ra sau
khi eác vỉ nan di qua khỏi dạ dây. Omepmzol được hấp thu hoân toân ờ ruột
non sau khi ng từ 3 -6 h. Sinh khả dụng khoảng 60% 111ức ăn không ảnh
hưởng lên sự hẩp thu thuốc ở ruột. Sự hấp thu omepmzol phụ thuộc vảo liều
uống. Thuốc oó thể tự lâm tảng hấp thu vả sinh khả dụng của nó do ức chế da
dây bâi tiểt acid. Thuốc gắn iièn vảo protein huyết tương (khoáng 95%) vả
phân bố ở các mớ, dặc biệt là tế bâo viền của thảnh dạ dây. Sinh khả dung
của liều uỏng một lằn dầu tiên hi 35%. nhưng sẽ tăng lén khoáng 60% khi
uống tiếp theo mỗi ngây một liều. Tuy nửa dời thải trù ngắn (khoáng 40
phủt), nhưn tác dụng ức chế bèi tỉết acid lại kéo dải. nên oó thể dùng mỗi
ngảy chí ] l .
Omepmmi hầu như chuyẻn hóa hoèn toản tại gan, dùo thải nhanh chớng, chủ
yếu qua nước tiểu (80%), phần oòn lại theo phân. Các chất chuyền hỏa dền
không oó hoạt tinh, nhưng lại tường tác với nhiều thuốc khác do ức chế các
enzym của cytochrom P450 của tế bâo gan.
Dược dộng học của thuốc khòng bị thay dối uớ ý nghĩa ở nguời cao tuồi hay
người bệnh bị suy chức năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, sinh khả
dun của thuốc tăng vù dộ thanh thải thuốc giảm: nhưng không cớ tich tụ
th vả các chẩt chuyến hỏa cùa thuốc trong cơ thê
Domperidon:
Dompcridon được hấp thu ở đường tiêu hóa. nhưng oó sinh khả dụng đường
uốn thấp (ở nguời đói chi vảo khoáng 14%) do chuyến hóa bước đầu cùa
thuễ: qua gan vả chuyển hóa ở ruột. Thuốc cũng_dược hấp thu khi dặt trực
trùng hoặc tiêm bắp. Sau khi uống hoặc tiêm hap khoáng so phủt thi dạt
dược nồng dộ đinh trong huyết tương; còn nếu dặt trực trảng thì sau ! giờ.
Sinh khả dụng oủa thuốc sau khi uốn tăng lẻn rõ rệt néu uống thuốc 90 phủt
sau khi iin, nhung thời gian dể đạt nẵng độ dinh trong huyết tương thi chậm
Iạí. Sinh khả dụng của thuốc, sau khi uống, tảng theo tỷ lệ thuận với iièu từ
10 dến 60 mg. Vởi cùng liều'như nhau, khả dụng s_inh học đường trực tráng
cũng tương tự như dường uông. 92 dến 93% thuôc găn vảo protein huyêt
tuong. 1huỏc chuyển hóa rất nhanh vả nhíều nhờ quá trinh hydroxyl hỏa vả
khử N - alkyl oxy hóa. Thời gian bán thải ở nguời khỏe mạnh khoáng 7,5 giờ
VA kéo dải ở người suy chức năng thặn. Khòng 06 hiện tượng thuốc bi tich tu
tmng cơ thể do suy thận, vi độ thanh thái của thận thấp hơn nhiều so vởi độ
thanh thâi toân phẩn của huyết tươn . Domperidon đảo thải theo phân vả
nuớc tiều, chủ yếu dưới dạng các ch chuyến hóa: 30% Iìều uòng đâo thải
theo nước tiểu tmng 24 giờ (0.4% lả dạng nguyên vẹn); 66% dảo thâi theo
4,`
ẻ`
UNiii
phân trong vòng 4 ngảy (IO% là dạng nguyên vẹn). Domperỉdon hầu
như khõng qua hèng ráo máu - não.
cni ĐỊNH
- Các bệnh viêm loét dạ dảy — tá trùng, viêm loét thực quản, dặc bỉệt là
trường hợp có kèm theo triệu chứng trướng bụng, đấy hơi, khó tiêu, ợ
chua., buồn nôn.
…"" . - Hội chủng Zollinger - Ellison.
' v —`Chứng trâo ngược dạ dảy, thực quán (GERD) đặc biệt ở bệnh nhân 06
mg * .
q' …uomg; ĩ Y
CÔ P , `-Ả … Mẫn cảm với_bải cứ thảnh phần nảo của thuốc
i ' i~²i 4.£'- Liên quan đên domperidon, chổng chi dinh Domeloc Irong các trường
vét loét ở thực quán
CHỎNG cni ĐỊNH
!
_ họp ,mu:
c
~ K ị -* Bệnh nhân suy gan trung bình Vả nặng.
_ .- Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung dộng tim kéo dải, đặc biệt là
\" "-khoảng QT. Bệnh nhân có rối Ioạn điện iải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang
oó bệnh tim mạch như suy tim sung huyẵ.
Dùng đồng thời vởi các thuốc kéo dải khoáng QT (xem mục Tương tác
thuôc)
Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác
dụng kéo dải khoảng QT) (xem mục Tương tác thuốc). 'r
Dùng dồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 do khả nang Iảm kéo dải `ịc
khoảng QT như ketoconazol, itraconazol, fiuconazol, vorioonazol, "
erythromycin, amíodaron, amprenavir. atazanavir, fosamprenavir,
indinavir, nelfinavir, ritonavir. saquinavir, diltiazem, verapamil và các
chất chống nôn ức chế neurokỉnin -l ở não.
Bệnh nhân có r_ổi Ioạn điện giâi. "
Nôn sau khi mô. .
Chảy mảư đường tiêu hóa.
Tắc ruôt cơ học.
Trẻ nhỏ duới 1 tuổi.
Dùng dompridone thường xuyên hoặc dải ngảy.
THẬN TRỌNG
\
\_.
Bệnh nhân suy gan nặng nên thường xuyên xét nghiệm men gan gf’Ị. ỜNC
quá trình sử dụng thuốc, đặc biệt lá khi sử dụng trong thời gian m.JQéù ", _,`
xảy ra tinh lrạng tang men gan, nẻn ngưng sử dụng thuốc. Trư sử
dụng diều tri nên_loại trừ các bệnh ác tinh ở da dây, thực quản ẵii bùi i “ '
dụng thuốc có thẻ lảm giảm cảc triệu chửng cùa bệnh ác tinh. iih S Au '
khăn cho việcphuẩn đoán. Ổ' \
Liên quan đên domperidon. nên sử dụng Domeloc Ihận trọng
những bệnh nhăn có nguy cơ cao như:
Sụỵ thận: Thời gỉan bán thải của domperidpn bi kẻo dải ở bệnh nhân
suy thận nặng. Trong trườn hợp nhắc lại, tân suất đưa domperidon cần
giảm xuống còn ! dến 2 ] ngây tùy thuộc vâo mửc đó suy thận. Có
thể hiệu chinh liều néu cản.
Tử dgng lén tim mgh:
Domperidon lảm kéo dải khoảng QT tiên điện tâm đồ. Trong quá trinh
giám sát hảu mại, 06 rẩt it báo cáo về kéo dải khoảng QT vả xoắn đỉnh
liên quan dển sử dụng domperidon. Các báo cảo nây có các yếu tố nguy
cơ gây nhiễu như rối Ioạn điện giải hay cảc thuốc dùng đồng thời (xem
mục Tác dụng khộng mong muốn). Các nghiên cứu dich tễ cho thấy
domperidon có thẻ lùm tăng nguy cơ loạn nhip thẩt nghiêm ưọng hoặc
đột tử do tim mạch (xem mục tác dụng không mong muốn). Nguy ou
nây cao hon dối với bệnh nhân trên 60 mới, bệnh nhân dùng liều hằng
ngảy lớn hơn 30mg vè bệnh nhân dùng đồng thời thuốc kéo dải khoảng
QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.
su dụng domperỉdon với liều thấp nhất oó hiệu quả ở người lớn và ma
em.
Chống chỉ dinh domperidon cho nhũng bệnh nhân 06 thời gian dẫn
truyền xung động tim kéo dâi, dặc biẹi ia khoảng QT, bệnh nhân có rối
Ioạn điện gíải rõ rệt (hạ kali máu, tặng kali máu, hạ magnmi máu), nhip
tỉm chậm hoặc bệnh nhân dang măc bệnh tim mạch như suy tim sun
huyết do nguy cơ rối Ioạn nhip thất (xem phần Chống chi dinh). R i
loan diện giải (hạ kali mảư, tăng kali máu, hạ magnesi máu) hoặc nhip
tim chậm dã dược biết đển là yếu tố lảm táng nguy cơ loạn nhip tim.
Cần ngưng điều trị với Domeloc vù trao dôi lại vời cán bộ y tế nếu
bất kì triệu chímg hay dấu hiệu nảo liên quan đến rối loạn nhip tim.
Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cuo BÚ
Phụ nữ mang thai: Liên quan dến omeprazol, tuy trén thực nghiệm
không thẩy omeprazol oó khả nãng gây dị dạpg vả dộc với bâo thai,
nhung không dùng cho người mang thai. nhât lá trong 3 tháng dầu.
qO/
oó
Domperidon khỏng gây quái thai, tuy nhien dẻ an toản tránh dùng thuốc cho
người mang thai.
Do vậy tránh dùng Domeloc cho phụ nữ mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Khỏng nèn dùng omeprazol ớ n ời cho 00 ,' _
ớén nay, chưatâi iiẹu hghien cứu nảo cớ két Iuận cụ th về vẩn ’ ` ’
Dompcridon dược bải tiết vèo sữa mẹ và trẻ bú nhận dược i
theo cân nặng cùa mẹ. Các tác dung bất lợi, đặc biệt lả
mạchcóthểxảyrasaukhitrèbủsũamẹ.Cầncênnhắclợi
tié bú sữa mẹ và lợi ich của việc diều trì cho mẹ để quy › '
con bú hay ngừng/tránh điều trị bằng domperidon. Cần
trườnghợpcóyếutốnguycơlùm kéodải khoảngQTớtrè
Do vậy tránh dùng Domeloc cho phụ nữ cho con bủ.
TƯO'NG TÁC anc
Omcprazol có thề lâm giảm hoặc tiing độ hấp thu của các thuốc cớ sin
dụng tùy thuộc vâo pH (ketoconazol).
Không thể loại trừ khả hang tường tảc cùa omepraml với các thuốc khác
cùng chuyền hớa qua cùng hệ thống cnzym (cytochrom P450). Tuy nhiên
không có bầng chửng lâm sảng về tương tác với cảc thuốc như
carbamachin, caffcin, dìacham, diclofenac, digoxin, ethanol, glibenclamid,
metoprolol, nifcdipin, phenproooumon, phenytoin, theophyllin, warfarỉn vâ
các thuốc ngừa thai đường uống.
Các thuốc kháng cholinergic có thể ức chế tác dụng của domperidon. Nếu
buộc phải dùng itẻt hợp với các thuỏc nảy thi có thẻ dùng atropìn sau khi đã
uống domperidon.
Liên quan dến domperidon. chống chi đinh Domeloc dùng dống Ihời cảc
thuốc sau:
—Thuốc chống loạn nhip tim nhỏm IA (ví dụ: disopyramid, hyquuinidin,
quinidìn).
-Thuốc chống loạn nhip tim nhóm … (ví dụ: amiodaron, dofctiiid,
dronedaron,ibutilỉd, sotalol).
-Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: halopcridol, pímozid, scrtindol).
-Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitalopram).
-Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: crythromycin, lcvofioxacin, moxifloxacin,
spiram cin).
-Một sấ thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidìn).
-Một số thuốc ơièu tri sổt rét (đặc biẹt iit halofantrin, Iumcfantrin).
-Một số thuốc dạ dảy - ruột (ví dụ: cisaprid, dolasctron, prucaloprid).
-Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: mequỉtazín, mizolastin)
—Một số thuốc diều trị ung thư (ví dụ: totcmifen. vandetanỉb, vincamin)
-Một số thuốc khác (ví dụ: bepridil, diphcmanil, mcthadon).
Chất ửc chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dung kéo dải khoảng QT),
ví dụ:
-Thuốc ửc chế proteasc.
—Thuốc chổng nấm toân thân azol.
-Một số thuốc nhỏm macrolid (erythromycin, clarithromycin vả
telithromycin) `
Liên quan đến domperidon. không khuyến cáo dùng dõng Ihời Domeloc với
các thuốc sau:
-Thuốc ức chế CYP3A4 trung binh, vi dụ: diltiazcm, verapamil vả một số
nhóm macmlid (xem mục chống chi dinh). '
Liên quan đển domperidon, sử dụng thận trọng khi dùng Domeloc đỏng Ihời
với các thuốc sau:
Thuốc htm chậm nhip tim, thuốc htm ghim kali máu vả một số thuốc
macmlid sau gỏp phần lảm kéo dâi khoáng QT: azithmmycin vả
roxithromycin (chông chi dinh claritiưomycin do lá thuốc ức chế CYP3A4
manh)
Danh sách ctc chất ở trên hi các thuốc đại diện vù khỏng đẩy dù.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Như nhiều thuốc khác, Domeloc cũng gây tác dụng không mong muốn
nhưng không phải tẩt cả bệnh nhân dùng thuốc đều gụp phải bao gồm: nhức
dầu, đau bụng trên, tiêu cháy, táo bón. mất ngủ, tăn đường huyết, ngửa. gò
da, hen, đau lưng, ngực. cô. triệu chứng cám, nhi m trùng, dau nửa ợâu,
viêm da dảy-ruột, rối Ioọn trực trâng. tâng lipid mâu, chóng mặt. 10 lăn
tãng trương lực, ho, khó thớ, viêm phế quản, mũi, hầu, xoang nhiễm kh
đường hô hấp trẽn, dường tiết niệu. Hiếm gặp tinh trạng tăng prolactin huyết
kèm tttng tiết stta, tang kich thuớc tuyến vú.
Có vâi bớo cáo về tác dung khòng mong muốn khác như nhin mờ, phù ngoại
biện. sốt, mảy day, trầm cèm, đau 00 khi ngưng sử dụng thuốc. tăng men
gan, tăng triglycerid, hiém khi gặp phản ủng phản vệ. '
Lưu ý nguy cơ Ioạn nhip thất nghiem trọng, kéo dâi khoảng QT. xoăn dinh,
hoặc đot tử do tim mẹch cao hơn ở bệnh nhân dùng liề_u hâng ngảy
dompcridon hâm luiợng lớn hon 30 mg vả bệnh nhân trén 60 tuôi.
Mfflgoịhạị
Báocáophản ứngoớhạisaukhi…uốcớuợccépphépiuuhttnhrảtquun
trọng dễ tiếp tuc giám sát cân bằng lợi ichlnguy cơ của thuốc. Cán bộ y
cầnbáocáotấtcảphản L'mgoóhại vềTrungtâm Quốcgiahoặctrung
khu vực về Thỏng tin thuốc và Theo dõi phản ứng có hại của thuốc.
báo ngay cho bác sĩ những Idc dụng khõng mong muốn gập
ng quá 1th sử dụng rhuốe
ƯỢNG vA cAcn DÙNG
nên dùng trước bữa ăn is - ao phủt, tốt nhất uổng vito buổi
' khoáng 100 ml nước, nểư uống sau bữa ăn thuốc sẽ bị chậm
nuốt cả vien khòng dược nhai huac thâo bỏ vò nang.
cloẳI chi nẽn sử dụng liều thấp nhất 06 hiệu quả trong thời gian
nh .
Bệnh nhân nẻn uốn văo thời gian cố đinh. Nếu bị quên ! iièu, có thể
bỏ qua liều dó vả ti tuc dùng thuốc thco lich trình như cũ. Không nen
tăng liều gắp đôi để bù cho liều dã quén.
Liều dùng vả thời gian diều tri tùy thuộc vảo tinh ttẹng bệnh và tuổi của
bệnh nhân như sau:
Người lớn: Liều khuyến cáo i viênllần x ! lầnlngáy kẻo dải liên tục
không vuọt quá ! tuần, nểư tăng thời gian sử dụng trên | tuần phâi hỏi ý
kiến của bác sỹ.
Các trường hợp loét nặng oó thể tang lẻn 2 viên] lần x 1 lần] ngảy va
phải hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi tang liều.
Liều dùng tối da 3 viên/n y.
Người giả: Khỏng cần di u chinh liều. Tuy nhiên nên hòi ý kiến bác sỹ
hoặc dược sỹ nểư bệnh nhân trên 60 tuối.
Trẻ cm: Không dùng cho trẻ em dưới ] tuổi. Hiệu quả diều tri
toản trên trẻ em chưa đuợc xác dinh, trong trường hợp cấn thiếâ thể
sử dụng Domeloc cho trẻ em tren | tuôi theo chi dinh cùa sĩ.
Bệnh nhân suy gan: Chống chi đinh với bệnh nhân suy gan ' binh
vù nặng (xem phần chống chi đinh). Không cần diều chinh i với
bệnh nhân suy gan nhẹ.
Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bủ thải của domperid kéo dải
t
ở bệnh nhân suy thận nặng nẻn nếu dùng nhắc lại, số lẩn đưa thuốc cùa
Domeioc giâm xuống còn i đến 2 lần/ngảy vả hiệu chỉnh iièu tùy
thuộc vùo mức đó suy thận.
QUÁ LIÊU - xử TRÍ
Quá iièu cớ thẻ gây ra cảc triệu chứng như bối rối, buồn ngủ, nhìrim
tim dập nhanh, buồn nôn, nôn. đỏ bửng, nhức dẩu, khô miệng, tiẻủ
cháy, tang nhu dộng một. Khỏng có chẩt dối kháng dặc hiẹuf
Omeprazoi gắn kết mạnh với protein vi thế khôn thề thấm phân. Khi b ( `*
quả iiều, gây lợi niệu thẩm thấu, rửa dạ dây, ớiỄu tri triệu chứng ngủ} U
lập tức. Nên theo dỏi díện tâm dồ do có khả năng kéo dâi khoảng QT.*
BẮO QUÀN: Dưới 30°C. Tránh ảnh sáng vù ẩm. g.;
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất /
TIÊU CHUẨN: Tieu chuẩn cơ sở
Nhã săn mất:
6
Sauklin mma
CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC PHẨM SAO KIM
Khu CN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Điện thoại: (04) 35841216 - Fax: (04) ass4ovas
TUQ cục TRUỞNG
P.TRUÙNG PHÒNG
.Ả/ffltễn Ểẫị ĨfỈư %Ẩa’y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng