.…
, iỉ…
_
O :õẵ: Ễ. … _,
Ion ốínổẹỉaao: _ ,
n ạHd Ỹìỉ
vnò ano
EiL À Ọ8
DÒHG Ặ1 N
.:õẵ uỗ:…
mưc Ếư:… zì ẫo 3ầ. …BỄ
Q.. n.:z. auo: .Ềẽ oẫã oỉ aỂ. n:.. onả. ....Ể ao ỄỄ 8.0
80 …..õam n: ẩuo… xẵ noã &.
Ểoẳn :ề Ẻỗ xoa. 58 oooẽaễqẵềẵnễẳềã
23» 533… ẫnc… …… ăzaễìẵ
zẻ <…o: :»: ơmo uzẩ oễm…
>oẵoỡẳa mu ồoẫ
I…OỀI... Q.. : Of
mffl.…mễ 8… ...… -
Ễ.ẵẵảễâẵ ,, , .
n: ..ễ_Ễa>Ễ,ẳ ,
ễ. .:..zz: .ompỉ... .
….ả b. 8 mm3 omoỂ
.z›… ăa .Ềaì s.…m
L.? Z8)ầẩì°
'DồĩỏWầỉ Dỡỡwan Dolow'a`n
_ Aceclofenac Acecloienac Aceclofenac
i 100 mg Tablets 100 mg Tablets 100 mg Tablets
W W
ị…“ằ'ủĩểũẳ'èề`fflm .cẫ'éùĩầằ'ịềfẫ'mi u:ẩ'u'ủảẩủằềfữồu
W Thưwmui 1d, W, Vìwvuúll ld m. ThlIWIII DI ld
h…ny mm: ›… a.…m-msiuz mu ›…m mm on
Dwan Dolowan Dolowan Dolowan Dolov
pfenac Aceclofenac Aceciofenac Acecloíenac Acech
g Tablets 100 mg Tablets 100 mg Tablets 100 mg Tabiets 100 ml
Ỉnmuvmo thfumumn WIỮM.NIHW u.:Ứmucnmn w;ưỂm`ị
IUI la, WHII HCID uu LIIII'II. LINII nua LIII ui1m.ucun … LẢIK mm. MI! une LIIS L.
unu lcd mu TMNuQI IM. ũWI.Munừ Ioi . W TMvunùle, I1lW maunt r
KBIDZ húc N…onyũlm … Mmenv›ưảlffl Im Mdơry mưu MI Nmuưstưs
V
i Dolowan Dolowan Dolowan Doiowan
. Aceclofenac Aceclofenac Aceclofenac Aceclofenac
~ 100 mg Tahleis 100 mg T:bleứs 100 mg Tnblels mo mg Tablets
ÙẾÙNUVW QLIWUUHIGI ỀL`AHNONIìIỤ _\rìhũllllm
.. un ’
` `DồĨóWaĨ—ỆỂ
Acecloienac
100 mg Table!s ,“
\: & 01 li VOI ị “
IHDIJIILI’IIIBJIIII'II ỦẺì Ễ I
W Ìhưunm Kd 61f.
Munmỵ.ưả m ›… n.
43 3( FE %w
Viên nén Aceclofenac 100 mg
Dolowan
Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Aceclofenac BP 100 mg.
Tá dược: Bột cellulose vi tinh thê, povidon, natri croscarmellose, compritol, talc, HPMC lScps,
propylen glycol, titan dioxid.
Công thức hoá học: Aceclofenac lả một dẫn xuất cùa acid phenylacetic mz…nz,ơ
Dicholorophenyl)amino]phenyl]acetyl]oxy]acetic acid.
Phân loại dược lý: Thuốc khảng viêm không steroid.
Dưọr lực học:
Aceclofenac có tác dụng lên nhiều chất trung gian gây ra quá trình viêm. Nó ngăn chặn quá trình
tồng hợp cytokine interleukin-iB vả các yếu tố hoại tù~ khối u của quả trinh viêm đồng thời ngăn
cán quả trinh sản xuất prostagiandin E2. Dữ liệu trên in vitro cho thắy aceclofenac cớ tảc dụng ức
chế cyclo— oxygenase trong xét nghiệm mảư toản phần và có tác dụng chọn lọc rõ rảng lên COX-
2 Aceclofenac kich thich sự tông hợp glycosaminoglycan (GAG) như đã thắy trong cảc thí
nghiệm trên in vilro. Sụ tăng quá trinh tổng hợp GAG, đại phân tử cơ bản trong chất nên ngoại
bảo, gìúp sừa chữa vả tái tạo khớp sụn Accclofenac có tác dụng tich cực đển sự đồng hóa sụn và
dị hóa cùa chất nền. Aceclofenac lảm giảm triệu chứng trong các rối ioạn thắp khớp và cảc tình
trạng dau với hiêu Iưc tốt
Dược động học: ộ/
Sự hấp Ih`u: Sau khi uống, aceclơfenac được hắp thu nhanh chóng và khả dụng sinh học xấp xỉ đạt
100%. Nông độ đinh trong huyệt tương dạt được sau uông khoảng 1,25 đên 3 giờ. Thức ăn lảm
chậm Tmax trong khi mức dộ hâp thu không bị ảnh hướng.
Sự phán bố: Aceclofenac là một thuốc gắn protein o múc độ cao (>99, 7%). Aceclofenac thâm
nhập vảo hoạt dịch, nồng dò tại đó đạt khoảng 60% nồng độ trong huyết tương. Thế tich phân bố
iả xâp xỉ 30L.
Sự chuyến hoả: Aceclofenac có thế dược chuyền hoả bời CYP2C9 thảnh chắt chuyền hoá chinh
lả 4-hydroxyaceclofenac ít \cò tác dụng lâm sảng. Diclofenac vả 4-hydroxydiclofenac đã được
phảt hiện ra trong sô rât nhiêu chât chuyên hoả,
Sựthải m`r: Thời gian bán thải trung bình trong huyết tuơng là 4— 4, 3 giở. Độ thanh thải khoảng
5 lít mỗi giờ. Gần 2/3 liều điều trị được bải tiết qua nước tiều, phần iớn đười dạng các chất
chuyền hoả hydroxyl ở dạng liên hợp Chi có 1% liều uống được được bải tiết dưới dạng không
biến đối
Chỉ định:
Để giảm đau vả viêm trong cả trường họp đau cắp tinh vả mạn tinh như viêm xuơng khớp mạn
tính, viêm đa khớp dạng thâp, viêm cột sông dính khớp, đau răng, đau sau chấn thuong, đau lưng,
đau bụng kinh…
Chống chỉ định:
Bệnh nhân bị loét dạ dảy —tá trảng tiến triển hoặc nghi ngờ có tiền sử ioét dạ dảy hoặc xuất huyết
dạ dảy — ruột.
Bệnh nhân bị suy thặn từ trung bình tới nặng.
Trong trường hợp bệnh nhân bị suy giám chức năng gan nặng, cẳn phải được theo dõi chặt chẽ
khi chỉ định điều trị bầng aceciofenac.
Không dùng thuốc nảy cho bệnh nhận có tiền sử mẫn cảm với aceclofenac, cảc bệnh nhân bị cơn
hen phế quản, viêm mũi cấp hoặc nối ban cấp khi dùng aspirin hay các thuốc chống viêm không
steroid (NSAID) hoặc bệnh nhân dị ứng với cảc thuốc đó.
Những tác dụng không mong muốn: ` ` `
Rôi loạn tiêu hóa (khó tiêu, đau bụng, buôn nôn), phảt ban, mảy đay, đau đâu, chóng mặt vả buôn
ngú. ' '
* Thỏng báo cho bác sỹ những lác dung khóng mong muôn gãp phải khi dùng thuôo.
Lưu ý/Cảnh báo: Ộ/
Thận trọng khi điều trị với hệnh nhân mắc các bệnh đường tiêu hoả, có tiền sử Ioét đường tiêu
hoá, chảy máu mạch não, viêm loét kết trảng, bệnh Crohn s, SLE, rối Ioạn chuyển hoá porphyrin,
rối ioạn tuần hoản vả quá trinh dông mảư. Nên giảm liều điều trị ở bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc
vừa. Sử dụng các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có thề Iảm giảm chức năng thận và
gây phù.
Ánh hương của thuốc đổn khả năng lái xe và vận hảnh mảy mỏc: Do thuốc có thể gây dau
dầu chóng mặt và buồn ngu nên cân thận trọng khi lải xe vả vận hảnh máy móc sau khi dùng
thuốc.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai: Không có thông tìn nảo về việc sử dụng aceclofenac trong thời kỳ mang thai.
Không nên sử dụng aceclofenac trong thời kỳ mang thai trừ khi có những lý do bắt buộc phải
dùng. Nên sử dụng lìều tối thìếu có hiệu iực.
Thời kỳ cho con bú: Không có thông tin nảo về sự bải tiết aceclofenac trong sữa. Vì vậy nên tránh
sử dụng aceclofenac trong thời kỳ cho con bú trừ khi những lợi ich mả nó mang lại cho người mẹ
nhiều hon những nguy hiêm có thể xảy đển với thai nhi
Tương tác thuốc:
Aceclofenac có thế lảm tăng nồng dộ lithium & digoxin trong huyết tương, sử dụng đồng thời với
các thuốc lợi tiếu có thề hạn chế tảo dụng cùa cảc thuốc nảy. Nên giám sảt lượng kali trong huyết
thanh khi sử dụng với các thuốc lợi tiếu thải kali. Tảc dụng của cảc thuốc chống đông có thể tăng
iên khi sử dụng đồng thời Với aceclofenac. Có thể xuất hiện các cơn co giật do tương tảo giữa
quinolones với các thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Liều lượng và cảch sử dụng:
Người lów: Uống 100 mg Aceclofenac 2 lần/ngảy trước hoặc sau bữa ăn.
Tre em: Không có dữ liệu lâm sảng trong việc sử dụng aceclofenac ở trẻ em
Bệnh nhăn suy gan: Khuyến nghị giảm liều sử dụng ở cảc bệnh nhân suy gan, với liều ban đầu đề
xuất là 100 mg
\,-
Quả liều Dấu hiệu và giải độc:
Không có dữ iìệu nảo vê hậu quả cùa việc sử dụng quá liều aceciofenac. Triệu chứng có thể lả:
buổn nôn, nôn, đau dạ dảy, chóng mặt, bưồn ngủ và đau đầu. Điều trị: nểư cần thì rứa dạ dảy vả `
dùng than hoạt tinh ở cảc liều nhắc lại. Sử dụng chắt khảng acid vả cảc liệu phảp điều trị triệu
chúng khảc khi cần.
Bão quản: Bảo quản nơi mảt, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bảy: Hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
Hạn dùng: 2 nảm kế từ ngảy sán xuất
* Khóng được dùng Ihuóc quá hạn sử dụng ' ` ,
* Đọc kỹ hưởng dân sử dụng Irước khi dùng. nẻu cân thỏng tin xin hỏi ý kiên bác sỹ.
* Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc.
Sân xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED, UNlT-lll
Địa chi: 63/3 & 4 Thiruvandar Koil Puducherry — 605 102. India
PHÓ cth TRUỞNG ,—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng