nọ.mụ&
50 x 80 x 99mm
(24.04.2012)
pumowod 6… mẹ uiqo upu um mụ
, bN`DCIDTI uc
h ` \ \ `
.
KEEP ỌUT OF nncn oỵ c…… 'u '
' ,, 4
'D JggúựLèfflPúẸ’ffl N ' . f ' RoM onvud Ioanntdul|y belor , ;
' Box cơ 1² plunrc : ! tnle o 1 ' ' _ . ' p
' D'CI I;Cl_D D Nq'
mM-en um …: í…ỏiụul soc mg ma
' cnlmdul
u , .
lllla. oodhummchglyeohh. munuhlnùlơlnh],
; Enh h… emuim po…o! … mg
MÙWỦ W_mn d pdn Ild …
Sổ lo:
cme m )
NgAy sản xua]:
w…
Han dùng:
(Ew)
\
t"'
. ă~ ²² @
! Ể. Ữ>l n
5 "U O
âé = «= w
Ế . >_ưQz
> m) 2 ..<
ủ U f“ —r ~. '
\ C _”5 m
a 3 E_
~ỉ n
* cóue NGHỆSINHHỌC
'1 DUOC PHẨ
" i- , ` aẺx JÁn n mè EM "
\ D gmlẫhgoịwẹựBN. ì ư aakỳ huaậ uănì,ơuígu`c wnng `
\ Hoọ lgvl xlvluu Mn `
… ,hvtltũvlpnln Mùmmmolvi'l 7,
Mc di (eclubu vi fllh … , uit: kw. nqu uuch gtỵeeht.
mqmduum).
OlIlũhh.ủlllldtlđhhvllllulhgz
x…nmmplaủdmưamMưnm
IÙÚGIMNIG «W
` Ắị~n. -.
`Dth Dì: N”
uõl vlln nin ohứl 500 mg pnrauhmd
EMỦÌSIET .`ỒO'YÌSIị
ỡểl/r
/
.gÝỌ "
& `ỉ `—
Ế
,Q®
MẢU HỘP
nomoou
Paracetamol 500 mg
WA đ…um wwwu.
*“ Wuuunmvuiumũms- …A *.“… oun
OSI'WOLƯW J—mmmmm
lo.oe …Nìbowwnszm
ưuuwm … MW… ,
’ m……mhu'm'
uamn … mmpkụn lưpịouoa mnuo umlAmm) W 0 .u
mqmn oog wwwomud summl… Wa :…
(
P^°l PUỮ Ulid D 8…
Bu: oos pfumuưd cum…
nnsz
)
D D LD D D N'
Mất vlln non mu: wo mg pmuuunnl
Hận ² vi :: Bvlln nủn
Box ol 2 blỉslen ›: 8 iabbts
TupMn:lfflvlmúnúùsoomWúitdwevúudủ
` " Willth dlcbo. mhimgfnohtmgmdduntì
WủehũncMQúvùlưudủg: .
mumanuửợmummeoịmmpmuac )
mqù:éìàũnd l(<30'01
mesminoc wocmÁmca
um. dcũnunố5 KCN ViblNam Smawu.
TW __ em Dm,vmuan
*:arzg ` _
= _ ; g _, ĐỂ xnẢu nvvnè em
ẳẽ Ế Ễẹz ' 'mdlnsơdungưuockmdùng
3~ãỂ . a
.,_…
, ơ ,
nỉ B:
ỉ’fi -'—
ĩề
ẽf cã
ẻ z
, Mn duh 500 mg pmoetamol
. m dc chứng đau sốt '
: L-ZJga'a ~. -
Số đăng ký (Registration No.)!
Sản XUấỈ theo TCCS [ln-house standard)
Số lò (Balch No.)ì
Ngảy sản xuất (MIdJZ
Hạn dùng (Exp.)ì
MẦU NHĂN DOLODON
(CHAI soo VIÊN)
` \
" .
Cõngìc: Mõõ ềlén chưa 500 mg paracetmlưả lá dươc vừa ẩi … ThUỔC đung Ch0 ảnh Vlệl'l
(cellulose vilinhlh o natrislavch glycolai. gnesisteemt). @ * -r .
Chi dlnh: Giảm dau. ong các chứng nhức dán. s61." úc do ĐE X TAM TAY TRE Eúầ
cảm cúm vả dau bung ki , .. -›
Chống ch] nh: Ngưởibệnh nhléulíữthlểu máu hoaccóbenhtl hỏi. Ă ky Qướng ẵl'ì SƯ dụng ÌI"ƯỞC khỉ d ng `
lan hoặc g .Ngươl bệnh quá mãn vói paracetamol. Người bệnh thiéu- -…`
h glucos -hosphal dehydrogenase.
Phủn ửngp Banda va những ph qdi ửng khác thỉnh thoảng xáy ` \
ra. Thường lù an dò hoặc mây day. g dỏi khi nang hdn vá có thể ` `
èm lheo sổ! do lhuõc vá lhuơng t6n niOrũ ac. Người bệnh măn c [
ylat hlđũlmãn cảm vđl patacetamol va nhữn muõc đ! |lèn qu _
một số Il trường hơp riêngằ. pafecetamol ửy glảm bach câu \ ›
\
' tính. glám tiếu câu vùgiá nthẽ huyếtch ®
hgdp. 1/1000AM>C
\
0
_n n
_1 `l
o o
… …
N .N
. _Í.ị
0 a 0
……m …o …
Ẹ .…ẳ…D _…
…… …mủ—l u
N, WUED N
. om.w Ỉ-
i. ……
c_ w….…d n
n … …D D
… …. … …
…,… … …
L N
o, .…
9 Tu
n n
1 1
n _n
a …
N ÍN
|. ……
Íl.|k
mm 5 <» ...u: B.…ỗ mm QỄo …: Ể< ổn ao.… ấm: <… …::mn
.uoouzcffl_
.Im
Ếơ.
Om
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG (TIẾNG VIỆT)
DDLỦDEIN®
COng thửc
Mõi vien nén chứa 500 mg paracetamol vả tả dược vừa dù (cellulose vi
tinh thể. silic keo. nairi siarch glycolat. magnesi stearat).
Dang báo chế
Viên nén.
Oui cách Mng gũi
Hộp 2 vì x 8 viên nén,
Hộp 12 vi x 8 viên nén.
Chai 100 viên nén.
Chai 500 viên nén.
Chi dịnh
Giảm dau, hạ sốt irong các chứng nhức dán. sốt. dau nhửc do cảm cúm
vả dau bung kinh.
Chống chi dinh
Người bệnh nhiêu lấn thiếu máu hoảc có bệnh tim. phõi. thận hoac gan.
Người bẽnh qua' mẫn vôi paracetamol.
Người bènh thiểu hut glucose-õ—phosphat dehydrogenase.
Thận trong
Paracetamoi iưong dùi khòng dộc với Iiẽu diểu trị. Đòi khi có nhũng phản
ứng da gõm ban dát sân ngừa vả mảy đay; những phản ưng mần cảm
khác gõm phù thanh quản. phù mach. vả những phản ứng kiểu phản vệ
có thể it khi xảy ra. Giảm tiểu cấu, giảm bach cấu vả giảm toản thể huyết
câu dã xây ra vói việc sử dung nhũng dẫn chất p-aminophenol. dặc biệt
khi dùng kéo dải các Iiẻu lớn. Giám bach cấutrung tính vả ban xuất huyết
giảm tiểu cãu đã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bach câu
hat ò ngưòi bệnh dùng paracetamol.
Người bị phenylceton niệu (nghĩa lá. thiểu hụt gen xác dịnh iình trang cùa
phenylalanin hydroxylase) vả ngưõi phải han chế lương phenylalanin dưa
vảo co thể phải dược cảnh báo iả một số chế phẩm paracetamol chưa
aspariam, sẽ chuyển hóa trong dạ dảy ruôt thảnh phenylalanin sau khi
uống.
Một số dang thuốc paracetamol có tien thị trường chứa suliit có thể gáy
phản ứng kiểu dị ửng. góm cả phán vệ vả nhũng con hen đe dọa tính
mang hoặc ít nghiêm trọng hOn ở một số ngưòi quá mản. Khõng biết rõtĩ
lệ chung về quá mấn vói suliit trong dản chủng nói chung, nhưng chảc lả
thấp; sự quá mẫn như vậy có vẻ thường gặp ở người henh hen nhìêu hơn ở
ngưòi khòng hen.
Phái dùng paracetamol thận trong ở người bệnh có thiếu máu từ trước. vì
chứng xanh tím có thể không biểu lộ rõ. mặc dù có nhũng nông dộ cao
nguy hiểm cùa methemoglobin trong máu.
Uống nhiêu rượu có thể gảy tảng dòc tính vỏi gan cùa paracetamol; nẻn
tránh hoặc han chế uổng ruou.
Tác dung phụ
Ban da vả những phản ưng dị ứng khác thỉnh thoảng xáy ra. Thường lá
ban dò hoặc mảy day. nhưng dòi khi nặng hon vả có thể kèm meo sốt do
tnuo'c va thuong t6n niêm mac, Người bệnh mấn cảm vói salicylat hiếm
mấn cảm với oaracetamoi và những thuốc có liên quan. Trong mỏi số it
trường hợp riêng lẻ, paracetamol đả gáy giảm bach cẩu trung tính. giảm
tiểu cấu vả giảm toản ihẻ` huyết cấu.
Íigặp,il1000 < ADR <1/100
Da: Ban.
Da dảy - ruột: Buôn nòn. nòn.
Huyết hoc: loan tao máu (giảm bach cãu irung tính, giảm ioân ihể huyết
cãu, giảm bach cáu). thiểu máu.
Thận: bệnh thận. doc tính thận khi lam dung dải ng`ay.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Khác: phản ửng quá mẫn.
Thóng báo cho bác sĩ nhũng ta'c dụng khóng mong muỏh gãp phải
khi sử dụng thuỏb
Tương tác thuốc
Uống dâi ngảy Iiẽu cao paracetamol lảm tăng nhẹ tác dung chớng dòng
cùa coumarin vả dẫn chất indandion. Tác dung nảy có vẻ it hoặc khòng
quan trong vé iâm sảng. nên paraceiamol dược ưa dùng hơn salicylat khi
cán giảm dau nhe hoặc ha sđt cho ngưòi bệnh dang dùng coumarin hoặc
dăn chất indandion.
Căn phải chú ý dến khả nảng gây hạ sốt nghiêm trong ở nguôi bệnh dùng
dỏng thòi phenothiazin vả lieu pháp hạ nhiệt.
Uống rươu quá nhiêu vả dải ngảy có thể lám tăng nguy cơ paraceiamol
gây dỌc cho gan.
Thuốc chống co giặt (gõm phenytoin. barbiturat. carbamazepin) gây
cảm ứng enzym ờ microsom ihể gan. có thể lảm tảng tinh dội: hai gan
cùa paracetamol do iáng chuyên hóa thuốc thánh những chá'i dộc hai vói
gan. Ngoái ra. dùng dỏng thời ìsoniazid với paracetamol củng có thể dản
dến tảng nguy cơ doc tinh với gan. nhưng chưa xác dịnh dưoc cơ chế
chính xác cùa tương tác nảy. Nguy cơ paracetamol gây dội: tính gan gia
táng dáng kể ở người benh uống liẽu paracetamol lón hơn liêu khuyên
dùng trong khi dang dùng thuốc chống co giặt hoặc isoniazid. Thường
khỏng cấn giảm Iiẽu ở người bệnh dùng dõng ihởi liẽu diẽu trị
paracetamol vá thuốc chống co giật; tuy vậy. người bệnh phải han chế tự
dùng paracetamol khi dang dùng thuốc chdng co giat hoặc isoniazid.
Liêu lượng vả cách dùng
Người lơn vả trẻ em › 12 tuổả 1—2 viên x 2-3 lấn/ ngảy. không dùng quá
8 viên mỗi ngảy nếu không có chỉ dịnh cùa thãy thuốc.
Khoảng cách giũa các Iiẽu ít nhâ't lả 4 giò.
Trong trường hợp bệnh nhản suy thận nặng (do ihanh thải creatinin <
10 mllphút). khoảng cách giũa các liêu it nhất là 8 giù.
Han dùng
36 tháng kểiù ngảy sản xuất.
Bảo quán
Giữ noi khó mát (<30°0).
ĐỂ xa tẩm tay trẻ em.
Doc kỹ hướng dăn sử dụng trươc khi dùng.
Nếu cãn them thong liu xin hỏi ý kiến háo sĩ.
CTY có PHẨM CỎNG NGHỀ SINH HOC - DUOC PHẨM ICA '~Ổ
Lo 10, Dương sơ 5. Khu công nghiêp Viêt Nam — Singapore, Thuân An.
Binh Dương. Việt Nam `
Wehsite: wỵzyỵ,ịcạhigghzgmagom '
ID
ẻ
«
MẨU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG (TIẾNG ANH)
DCILCIDEIN®
Formula
Each tabiet contains paracetamol 500 mg and excipients q.s.
(microcrystalline cellulose, colloidal anhydrous silíca. sodium starch
giycolate. magnesium stearate).
Dnsage torm
Tablets.
Presentalion
Box oi 2 blisters x 8 tablets.
Box of 12 hlisiersx Stahlets.
Bottle of 1001ablets.
Bottle oi 500 tablets.
lndicalions
Fast reiiei oi oainiul disorders. e.g. headache. iever, aches and pain due
to colds. flu and dysmenorrhea.
Cuntra-indicaiions
Patients with anaemia many times or cardiac or pulmonary or renal or
hepatic disease.
Hypersensitivity to Daraceiamol.
Paiients with deiiciency of glucose-G-phosnhate dehydrogenase.
Precautions
Paracetamol is relativeiy not poisonous at treatmeni dosage.
Occasionally it has cutaneous reactions such as: eruptions and urticaria;
other sensiiive reactions such as laryngeai oedema. angioedema and
reactions like anaphylaxis rarer appear. Thrombocytopenia. Ieucopenia
and decreasing of all blood cells have occured by using p-aminophenoi
derivatives, particularly long—term treatment with high dosage.
Neutropenia and erythema or thrombocytopenia have been ieported.
Granulocytopenia is rarer occured.
Patients with phenylcetonuria (lacking gene determining the siatus oi
phenylalanine hydroxylase) and paiients using limited phenylalanine
should be cautioned thai some products oi paracetarnol containing
aspartame. are metabolized io phenylalanine in gastro—intestinal iract.
Some kinds of paracetamol containing suliite may cause reactions of
allergic. including anaphyiaxis and asthma. threatening Iiie or Iimiied
danger to who… is very sensitive. Generally. people do not know ihe
sensitive suiiite ratio ciearly, bui not high: such sensitivity is usually
happened to patients with asihma.
It should be precauiion at natients with anaemia.
Drinking much alcohol may increase poison oi paracetamoi at Iiver;
thereiore. avoid dnnking alcohoi during administration.
Side aiiects
Cutaneous eruptions and other allergic reactions occasionally occur.
Reaciions are characterized by erythema or uriicaria or severity with
fever (caused by medicine) and iniury oi mucous membrane. Patìent
who is sensitive with salicylates is not with paracetamol and relative
medicme. There are some panicular cases that paracetamol causes
neutropema. thrombocyiopema and decreases all blood cells.
Ratio. 111000 < ADR < 1l100
Cutaneous: eruption.
còne ý
có PHAN
còng NGHỆ SINH HOC
gưỌc PHẮM
Gastro-intestinal: nausea. vomiting.
Haematology: haematopoietic disorder (neutropenia, Ieucopenia.
reducìng of all blood cells). anaemia.
Kidneys: nephropathy. poison for kidney if abusing iongterm.
Rarely. ADR <1/1000
Others: hypersensìtivity.
The physician should be informed any side effects during the
treaiment with DOLODON
Inieracliuns
Long-term administration oi paracetamol in large dose may produce a
siìght hypoprothombinemia when it is used concomitantly wilh coumarin
and indandione derivatives. This effect seem to be clìnically slight or
not important. So, paracetamol is more preferable to salicylaies in
patients receiving coumarin or indandion derivatives.
Severe hypoihermia may occur when paracetamol is given together with
phenothiazines and analgesic therapy
Proionged excessive use of alcohol can increase the hepatotoxiciiy oi
paracetamol.
Anticonvulsants including phenytoine, barbiturate. carbamazepin cause
increase hepatotoxicity oi paracetamol due to reaction oi liver
microsomal enzymes. Concomitant administration isoniazid and
paracetarnol may increase hepatotoxicity of paraceiamol. but the action
oi ihìs interaction is not known exactly, Concomitant use of
anticonvulsants or isoniazid and paracetamol in Iarge dose. signiiicanily
increase the hepatotoxicity of paracetamol. It is not necessary to reduce
dosage oi anticonvulsants; however. paiienis using aniiconvulsants or
isoniazid should not concomitantly administer paracetamol.
Dosage and Administration
Adults and children › 12 years: 1—2 iablets. 2-3 times a day. the dose
shouid not exceed 8 tablets per day unless directed by doctor.
The interval between administrations should be at least 4 hours.
ln case oi severe renal failure (creatinine clearance < 10 mI/min). the
interval between administrations should be at Ieast 8 hours.
Sheli-Iiie
36 months from manuiacturing date.
Sturage
Store … a dry and cool place (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng