4
4ffl … _ ,
/tgĩ Ả ` 921 1 JYíL Â Y/
Rx'ĩhuócbmtiưcdm Hộpchi-nltilọbộlphníẽm _ - __f
DOLISEPIN (Bộc phu tiên Cetnmim 2g] j gi w
tim; dilg: Tièm blp, iiêm uu_xèn iính mach , _ _ .
Thinh phồn: Mồi lo bói phnnêm có chu , Ba
Cefotmm mm mong dum; Cefcmun ; 1
CN th. ciống chiđilh. liều llvlg-tld ding, zclcì phi dung dịch i DfOLI SỞEPIN I.Vl LM ĩ :
liêm ! truyền. hụn dilg cún dưng im nu khi ph. kìuvên tỏa Cf-` ota›_nme —8 \ ! Ễ Ễ
lit dụng kbôlg molg muốn vi dt lhlilg lảu khk: (… ( ẹ/olanme óndium) Ê 2 ỉ
Xin xem huong din su dung imng hòp inder for inJeclion . := ..
Bw quin: me khó it's nhiệt độ phơiịiịduới 30 C] Imnị bno b: m.____- M___lu__uml __ __a ___ '__ , … _
ảnhsa'ng hếxalẩmú'cinơe'elnDọckỹhw'mgdãnnvửkhìủing. i “j" ,, Ế ỉ. ằ _
, Tửu thắn chấtlmr Tìéuchuincơsở BỘ Y FẾ ẮỀ\Q^ - 5 g
SòiôsmuủtịLuNcịẹgixsmmiịMỉliihandtmgịE ìxun'trti` L_ _ llll'l'l' _-
b b SồdL \ VN-mun `
iỉJặiĩiiit'i“… Jtẽ………… (.UC (`QL'ẢN L Y m ỢC
.“…cluc lnduurmleầ Atm,tLoc S Nmic lTũ'dimi -Mi(l3 Ten i".'F.“ iuin __ Vial’s label
A PH Ê D L Y ỆT
DNNK dia c:i
Sub-label
Lân đán:..ỄẨJ....Ó..J…aZỒẮĨỈ
i …
N'3'Uíl'llllJ .l(l H,? Vĩ)! JII li'IÙ 4331!
.')AIISH 380.438 L?'HVJ'I 3… A TIJ'IJJUVJ ƯVJU
__ ;. . ì › ,x'fuu :uị2Jo
›- — ' JSHOH-Uị :mụnụụnđs
` . ' iq3iị uio.ụ imoid m…ziuoơ Ji_iauuoq ui
Ung .nopq) amdeum uiođ.i ư. _pJgd Lip ui uong :aãuons
i.ịAMna ……………i
\ _ ~ * “ , :logmsuịmpu put suoịịulzịpụị-m _unịpul
\ - _ iuAiJốĩuuuffluiwu
\ _ _ , , uonaaỉm JO_Ị iapao,ị mog áqu
" __ _“ "' _ , ’ tỉ z~~~~:mưzio_an OI iuaịmnha Lunipog aunmopJ
:suưzuoa [… qaeq :IOỊỊỊSMINOJ
cmourmmn
ACSAfING'
_ Rx Prescrỉprion drug 10 vials/ box
Ẹi? 0 =
ặÊ o % _
` D r - Ề
aỄ — ầ ~.=
,, … ;; DOLISEPIN
. … =
ẵ * % Cefotaximel g ồ ; ;
Ễ — (as thonm'me Sodium) Ĩ _ z :
= 2 vaderforinjecdon Ệ ỉ ẫ Ễ
~ ! !
ĩ
Mamdauured b_t
ifflị ”“ ncn FARMACEUTICI s.…
ụ Nucleo lnduslmie S Ann (Loc S Niocio' I TcrdinoJ - MIOO Temnc(TE). luiu
I,. \…
MH)
PXP
Rx Frzscripn'on drug ID vials/ box
DOLISEPIN
Cefotaxỉme 2 g
( as C efofaxime Sodium)
Pơwderfor injeclz'on ,
I~m |. V I.Mudmmlxlrulmn
Box of DOLISEPIN
Printed 65% original size
Rx - Thuốc bản theo đơn
DOLISEPIN
(Bột pha tiêm Cefotaxỉm 2 g)
CẢNH BÁO:
( 'hỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trước khi sư dụng
Nếu cân fhêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
X m íhông báo cho bác sĩ cảc tảc dụng không mong muốn xảy ra rrong quá trình sử dụng
Đê thuốc xa tầm lay trẻ em
Khỏng dùng !huốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHÀN:
Mỗi iọ bột pha tiêm có chứa:
Hoạt chất: Ccfotaxim natri tương đương cefotaxim.............…………...….… 2 g
Tá dược. Không có.
DƯỢC LỰC HỌC:
C efotax1m lả kháng sinh nhóm cephalospọrin thế hệ 3, có phổ khảng khuẩn rộng, cơ chế tác dụng
lá ưc chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuân. So với các cephalosporin thuộc thế hệ 1 vả 2, thì ,
cefotax_im có tảc dụng lẽn vi khuẩn Gra_m am mạnh hơn bền hơn đối vởi tác dụng thuỷ phân cù
cephalosporin thuốc thế hệ 1.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: Enterobacter. E. coli, Serratz'a, Salmonella, Shigella, P. ịĩuz-
mirabilis, P. vulgaris, Providencia, Citrobacter díversus, Klebsiella pneumonia, K. oxyloca, "`~`
Morganella morgam'i, các chùng Slrepiococcus cảc chủng Staphylococcus, Haemophz'lus
influenzae, Haemophilus spp, Neísseria (bao gốm ẹ N. meningỉtidis, N. gonorrhoeae).
Branhamella catarrhalis, Peptosneptococcus Closlridiu perfgingens, Borrellia burgdorferi,
Pasteurella multocz'da, Aeromonas hydrophilia, Corynebhderhĩm dz'phterz'ae. Ó
Các vi khuẩn kháng cefotaxim: Enterococcus, Listeria, Staphylococcus kháng methicillin,
Xanthomonas maltophilia, Acinetobacter baumanii. Clostridium dịfflcile, cảc vi khuẩn kỵ khí Ổ
Gram ăm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC : ịr,_.
Cefotaxim dạng muối natri hấp thu rất nhanh sau khi tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. Nửa .'
đời cùa cefotaxim trong huyết tương khoảng ] gìờ vẻ của chẳt chuyển hoá hoạt tính ’…ỀJ_
"
desacctylcefotaxỉm khoảng 1,5 giờ. Khoảng 40% thuốc được gắn vảo protein huyết tương. Nửa
đời cùa thuốc, nhất là desacetylcefotaxim kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở người bệnh bị suy thận
nặng. Bởi vậy cần phải gìảm liều lượng thuốc ở những đối tượng nảy. Không cần điều chình iiều
ở ngưòi bệnh bị bệnh gan. Cefotaxim vả desacctylcefotaxim phân bố rộng khắp ở các mô vả dịch.
Nồng độ thuốc trong dịch nảo tuý đạt mửc có tảo dụng điều trị, nhắt là khi mảng năo bị viêm.
cefotaxỉm di qua nhau thai vả có trong sữa mẹ.
Ở gan, cefotaxim chuyển hoá một phần thảnh desacetylcefotaxỉm vả cảc chẳt chuyển hoá khỏng
hoạt tinh khảc. Thuốc đảo thải chủ yêu qua thận (trong vòng 24 gíờ, khoảng 40- 60% dạng không
biến đối được thấy trong nước tỉếu). Probenecid lảm chậm quá trinh đảo thải, lảm nông độ của
cefotaxim vả desacetylccfotaxim trong mảu cao hơn vả kéo dải hơn. Có thể iảm giảm nồng độ
thuốc bằng lọc mảư. Cefotaxim vả desacetylcefotaxim còn có ở mật và phân với nồng độ tương
đồi cao.
cui ĐỊNH:
Các bệnh nhiễm khuấn do cảc vi khuẩn nhạy Cảm với ccfotaxim, bao gồm áp xe não, nhiễm khuấn
huyết, vìêm mảng trong tim, vỉêm mảng năo (trù viêm mảng năo do Lislerỉa monocyrogenes),
viêm phồi, bệnh lậu, bệnh thương hân nhỉễm khuấn ổ bụng (phối hợp với metronidazol) vả dự
phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mồ nội soi, mô đẻ.
LIÊU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bác sĩ điều trị
Dùng cefotaxim natri theo đường tiêm bắp sâu, hoặc tiêm tĩnh mạch chậm (3— —5 phủt), hoặc truyền
tĩnh mạch (trong vòng từ 50 đến 60 phút) Dung dịch tiêm cefotaxim có thể gây đau vả có phản
ứng viêm ở chỗ tiêm bắp vì vậy chỉ sử dụng đường tiêm bắp khi đường tỉêm/truyền tĩnh mạch
không sử dụng được hoặc không hiệu quả.
Liều dùng:
Liều lượng được tỉnh ra lượng cefotaxỉm tương đương.
Liều thường dùng cho người lớn và trẻ trên 12 tuôi: mỗi ngảy từ 2- 6 g chỉa lảm 2 hoặc 3 lẩn.
Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng thì liền có thể tăng lên đển 12g môi ngảy, truyền tĩnh mạch,
chia lảm .) đến 6 lần.
Liều thường dùng đối với nhiễm khuẩn Pseudomonas aeruginosa iả trên 6g mỗi ngảy
Liều cho trẻ em: Mỗi ngảy dùng 100- lSOmg/kg thể trọng (với trẻ sơ sinh là 50mg/kg thê trọng)
chia lảm 2 đến 4 lằn. Nếu cân thiết thì có thể tăng liều lên tới 200mg/kg (từ 100 đến lSOmg/kg đối
với trẻ sơ sinh).
Cần phải giảm liều cefotaxim ở người bệnh bị suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới
]Oml/phút): Sau liều tấn công ban đầu thì giảm liều đi một nửa nhưng vẫn giữ nguyên số lần dùng
thuốc trong một ngảy; iỉều tối đa cho một ngảy lả 2g.
Thời gian điều trị: Nói chung, sau khi thân nhiệt đã trở về bình thường hoặc khi chẳc chắn lá đã
trỉệt hết vì khuẳn, thì dùng thuốc thêm từ 3 đển 4 ngảy nữa. Đê đìếu ni khiễm khuẳn do cảc liên
cầu khuẩn tan mảu beta nhóm A thi phải điều trị it nhất iả 10 ngảy. Nhiễm khuẩn dai dẳng có khi
phải điều trị trong nhiều tuần
Đỉều trị bệnh lậu: Dùng liều duy nhất 1 g
Phòng nhiễm khuấn sau mổ: tiêm lg trước khi phẫu thuật từ 30 đến 90 phút. Trong mổ đẻ, tiêm
] g cefotaxim vảo tĩnh mạch người mẹ ngay sau khi kẹp cuống nhau thai vả sau đó 6 vả 12 giờ thì
tiêm thêm hai liều nữa vảo bắp thịt hoặc tĩnh mạch.
Cách pha dung dịch n'êm truyền :
Tiêm tĩnh mạch: 2g cefotaxim được hòa tan vởi ít nhất 10 ml nước vô khuẩn pha tiêm và tiêm tĩnh
mạch chậm trong khoảng 3- 5 phút
Truyền tĩnh mạch: Hòa tan 2g cefotaxim trong 40 ml nước vô khuẩn pha tiêm truyền, hoặc pha
trong 50 — 100 ml dung môi pha tiêm truyền: natri clorid 0 9%, glucose 5% hay 10%, dung dịch
ringer iactat. Thời gían truyền từ 50— 60 phút.
Tiẻm bắp. 2g cefotaxim được hòa tan trong 10 ml nưiníẵvô khuẩn pha tiêm hay dung dịch lidocain
hydroclorid 0 5% - 1%, tiêm bắp sâu ở bắp thịt lởn lti 1 100
Tiếu hóa: ia chảy
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng viêm ở chỗ tiêm bắp.
Ít gặp, 1:²100 ADR > 111000
Máu: Giảm bạch cầu ưa eosin hoặc giảm bạch cầu nói chung lảm cho test Coombs dương tính.
Tíêu hóa: Thay đối vi khuẩn chí ở ruột, có thế bị bội nhiễm do vi khuẩn khảng thuốc như
Pseudomonas aerugt'nosa, Enterobacter spp. . ..
Hiếm gặp, ADR < J 1000
Toản thân: Sốc phản vệ, cảc phản ứng quả mẫn cảm.
Mảu: Giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu mảư tan máu.
\Q-"tf’ ²~ « ’.J/
’7
,g;—_í“ó
.
\Ồi’rín
Tiêu hóa: Viêm đại trảng có mảng giá do Clostridiung difficile.
Gan: Tăng bilirubin vả cảc enzym của gan trong huyêt tương.
QUÁ LIÊU:
Trong trường hợp quá liều, nhất là với người suy thận, hội chứng não thoáng qua có thể xuất hiện.
Nếu có triệu chứng quá liều, cẩn phải ngừng ngay cefotaxim vã đưa người bệnh đến bệnh viện để
điều tri.
Điều trị quá liều cefotaxim chủ yếu là đỉều trị triệu chứng. Có thể thấm tảch mảng bụng hay lọc
máu để lảm giảm nồng độ cefotaxim trong mảư.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn cơ sở
BẢO QUÁN:
Bảo quản nơi khô rảo, nhiệt độ phòng (dưới 30°C), trong bao bì kin, tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Lot No. ). ngảy sản xuốt (MFD) hạn dùng (EXP). xỉn xem trên nhãn hộp và lọ
Dung dịch tiêm sau khi pha cần được s dụng ngay. Trong trường hợp chưa thể dùng ngay, cần
báo quản dung dịch pha tiêm ở nhiệt độ ễuỹủ cân phải sử dụng trong vòng 24 giờ.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH Đ GO]
Hộp chứa 10 lọ bột pha tiêm
Sản xuất tại Ý bới:
FACTA FARMACEUTICI S.P.A
Nucleo Industriale S. Atto (Loc. S. Nicolo’ a Tordino) — 64100, Teramo (TE), Italia.
Tu CỤC TRUỚNG
P. TỄUỜNG PHÒNG
Jlỷaắcẽn Jfag; Jẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng