2~
Vn
&
h:
/ \ _
Dolargan “ 1 00 mg/Zml
Rx-Th›ócbớnttveodơn
DOLARGAN' 100mợ2ml
Pothidine nydrocnionca Hộp 2 vi x 5 óng (2ml)
Dư)g dd) thuòc tièm T1ẻm dướ1 đa. tiêm bìap, tiêm tỉnh mach
Doc kỷ hương dẻn sứ m ưuờc khi đùng ẵti dim. catễlẳùngsồđửigb sde
' dnh váácthớngtmktucxemtớhưừngdnsủúng c .
P'ace OÍ vtetnamese NSX HD xem 'Batđ) No" 'Mmui date`. “Expưy dato` 'n trèn bao bi.
text › Bảo quản thuôo ở nhiet ơo knòng quá ao°c ưa… am sảng
Dê xa tầm tay ué em
Sử) xuát lại CHINON Pharmaoemical and Chem1al Works anate Co Ltd
3510 Miskotc Csany1kvógy. Hunga
aưzp And);
:awp )nme
oN ipưg
ry
A ~' M1ập khẩu bới Cộng Dươc Phả… Trung 2 (CODUPHA)
BO Y IE aaucn n…. Quản 10, ToH ChiMnh vicmam
cục QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT iiil H
Lãi) đâuz.IỂỉJ…Ẻ…J.ắìiđí —
5 997086 104553
I I I
I I I
On prcsư1ptiun oniy. Keep out 01thc rcach ut Lhiidrcn.
Read the leatiet caretully bctore using.
lnđications, dusagc. administration, Lontrainditatiuns, and other
ìniormation see eafietinsert.
Do nm store above MPC. Manuiatturrr's sperification).
Manufacturer. (HINOIN Pharmaceutical and (hernical
Works Private Cn.Ltd… H~1045 Budapest, To u. i—ẵ, HUNGARY
SltLJ: 3510 Miskolt, (sany1kvoigy, Hungary
ĩ
` ủ il.le
XXXXXX
Rx - Thuốc bán theo đơn.
Dolargan" 100mg/2m1
pethidine hydrochloride
Ặ-
ll-u ZX 01
solution for injection
apụoquoipẮq auipịq)ad
sc., im., iv.
1…zlãm om ,,,ucfflqou
U
1.
! : I
/ I I I
Pethidine hydrochloride 100 mg
water for injection q,s. 2 ml
LOGlSTIG DEPART M ENT ~, \
SANOFI
GANYIKVOLGY "
Fax:36468044105 SANOFI
Brand name DDLARGAN Item code moon: Date ut ơeztion 15.10.2014 Pharma code 5156
Dosage 50 mglml Tedu.specif. M-FK-OIS by Adriatủetiesỉ Eđgc code C1:20, Q:30, t3:10
Ouantity 10 AMPS Size 74x32x81 mm Date ot modifitatỉon - Bnndmavklname A1 ~ 23.10.2009
n…an vưr : |NT n……a .… ưn; Hiẻm gặp(ì1li0.000, ; Rắt hiêm gặp <<1110.000);
Không rõ (khỏng ước tinh được dựa trên những dữ iiệu hiện có).
— Rối loạn hệ thống miễn dịch: Không rõ: phản ứng dị ứng — quá mản, sôc quá mẫn. Phóng thich
histamine dẫn đén hạ huyêt áp vả/hoặc nhịp tim nhanh, đổ mồ hỏi, đó phừng, vả ngứa.
- Rối loạn hệ thần kinh: Không rõ: chóng mặt, nhức đầu, rỏi Ioạn thị giác, các cơn co cứng-co giặt, cơn
đờng kinh nhảt lả khi dùng ở liêu cao, run. _
- Rôi Ioạn tim mạch: Khòng rỏ: nhịp tim nhanh, nhịp tim chậm, hồi hộp, ha huyêt áp. / 7
~ Rối loạn hô hấp, ngực vả trung thầt: Khòng rỏ: ức dhế hò hảp. /
~ Rội loạn hệ tiêu hóa: Khòng rỏ: khô miệng, buồn nỏn, non, táo bón.
- Rô! Ioạn gan m t: Khòng rỏ: cơn đau quặn mật.
- Rối Ioạn tãm th n: Khòng rõ: Iú lẫn, hưng phản, mê sảng. hoang tưởng thoáng qua, mảt định hướng,
thạy đồi tinh khi (phận khich, bảt an).
- Rôi Ioạn thận vả tiẽt niệu: Khòng rỏ: bi tiều.
- Rội loạn da vả mò dưới da: Khòng rỏ: ngứa, nổi mề đay, ban da (phản ứng dị ứng).
- Rôi Ioạn toản thán vả tại vị trí tiêm: Khòng ròt
Rói Ioạn tại vi tri tiêm: đau; Phản ưng tại vi tri tiêm tĩnh mạch: mề đay hoặc ban da có thẻ dọc theo tinh
mạch. Ức chẻ hò hảp có thế thường gặp vả nặng hơn sau tièm tĩnh mạch; Phản ứng tại vị trí tièm bắp:
hoại tử cơ, tỏn thương thần kinh.
Đỏi khi xảy ra yêu, choáng, kèm theo tiêt nhiều mô hỏi, đó mặt.
Triệu chứng cai nghiện xuất hiện sớm hơn nhưng ngản hơn so với morphine.
Bạn cần bảo cho bác sĩ hoặc dược sĩ néu bạn ghi nhận có bảt kỳ tác dụng phụ nảo không nêu ra trong tờ
hướng dẫn sử dụng thuóc náy. __o
O
QUẢ LIỂU VÀ cAcu xử TRÌ:
Triệu chửng: Quá Iièu nghiêm trọng pethidine được mô tả với các triệu chứng sau đây: ức chế hô hắp,
trạng thái ngủ lơ mơ quá mức dăn đên sững sờ hoặc hòn mẻ, yếu cơ xương, da lạnh vá ảm ướt, vá đôi
khi nhịp tim chậm vả hạ huyêt ảp. Trường hợp quá liêu nặng (đặc biệt đường tinh mạch) có thể xảy ra
ngừng thờ, trụy tuần hoản, ngưng tim vả tử vong.
Điều trị: Đảm bảo đường thờ thông thoáng vả thiét lập thòng khí hỗ trợ có kiểm soát. điều trị nảng đỡ. Để
giảm ức chế hô hâp, có thể dùng naloxone, tốt nhất iả tiêm tĩnh mạch.
Khỏng nèn d_ùng chảt đối kháng trong trường hợp khỏng có suy hô hảp vả suy tim mạch có ý nghĩa trèn
lám sảng. Đòi với cả thể bị nghiện thuôo về mặt thể chảt, việc sử dụng iièu thộng thường chảt đối khảng
với chât gây nghiện sẽ Iám iãng dịu hội chứng cai thuốc cấp tính.
cAc DAU HIỆU CẦN Lưu Ý VÀ KHUYÉN cAo (nểu có)
Khỏng áp dụng
ĐIỀU KIỆN BẬO QUẢN:
Bảo quản thuôo ở nhiệt độ không qua' 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG CỦA THUỐC:
36 tháng kể từ ngây sản xuât
NHÀ SẢN XUAT ' TTJQ, CỤC 'I'RLỦNG
CHINOIN Pharmaceutical and Chemical Works Private Co.Ltd P.TRUỞNG PHÒNG
3510 Miskoic, Csan ikvól , Hun a : v 2 ' JK
y gy g ry /V aắẹen Jfay Jứmg
NGÀY XEM XÉT sừA ĐÓI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỞNG DĂN sứ DỤNG HUỐC: '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng