Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
/ ó’ỡ : BỘ Y TẾ cục QUẢN LÝ DƯỢC , _ V) 7 ZÓ'ĩỷZz 2_ /Ị"/éể MẨU NHÃN . Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: ). Nhãn vi 10 viên nén bao phim ĐÃ PHÊ DUYỆT 05-03- 2016 Eiolaraci Dolaraci Dolaraci Lân đaull 250 mg , 250 mg 250 mg = :ld metenamlc / Acid meienamic Acid meienamm , ` : 1 , ớt đt o ……ìi… CTCP XNK v TẾ DOMESCO ….Ji… : sớ L0 sx Dolarac² Dolarac’“ Dolar. 250 mg 250 mg 250 m …:c Acid maienamlc ẽzn°- ề ° :Ể "13 ' _ `Ễẫ’ỉẵ a 510 ị=ặg Ềưs _ -Ễăị-ẵ N ,Ẹễụ, ịsẵễ _ 'Ễ—Ểãi- -ẽ ỵI'ẫ’ẹỄ aẫ Ềễ _ -~ẫ'~'gi ư Uz< ’ _ Ế _5_ ° ; °=~s `lẫ _ `ễaiaạẽ ưau.ffl …e E 5 cfflẵ Ế s: E.,Ẹ … =— -= ²ẫễiễẵ- * ỉ i ẫảẳsễ COMPUSITION: EachfiIm-coatud tablatcontams 1N D | c A T 1 0 N S . D 0 S A 6 E A M Đ Matenamuc ac1d … . 250 mg ADMINISTRATION, cuntnnmmcmous, -Exc1ments 5 q 1 INTERACTtONS. SIDE EFFECTS AMD OTHER STORIGE: Sim In a dry piace. below 30'C Drotect INFORMATIONS: Read the packaqe msen ilom hqm \ Dolarac® TP. Cao Lãnh, ngâẹy ` Ổ Trẩn Thanh Phong ACIÚVHCìỈUVIEHYIỈC 250 mg tháng năm 2015 . ,x b). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim GMP-WHO Dolarac® Acid mefenamỉc 250 mg 1’01’ lẤ"ỊI` Dolarac® Acid mefenamic 250 mg Hon 10 v11 10 voen nen 11n0 uhiin nm… PHẨM: Mũi vien nén bac phim chứa: cn! 011111. uỂu Lươuti & cicu nùuc. - Aclđ mefenam1c ...... . 250 mg cu0'uc c111 cum. niơnc TẤC Thuo'c. m: -16 ơuoc , vứa dù nuuc xuớnc muc MUđu vi … THONG aÀn nuÀN: Nt15 khớ nhiet uo uuc: 30 'C. TIN KHÁC: Xem trong 10 hương ơăn sử đunq tránh ánh sáng kèm theo son , , , `cêxulnmmèen TIÊU CHUẨN AP DUNG chs cot: xi Muc nhi su wne muc nu nùm c0uc TY cd PHÁN XUẤT NHẬP KHẤU Y TẾ oomsscn 66. ouơc 16 ao. P Mỹ Phủ. TP. Cao Linh, Đóng Thap (Dat chửng nhin 160 11001: zooe & 1sonsc 17025: 2005) ẳỄ ẵ GMP-WHO {n M : ồ ẽẫ Dolarac® Acid mefenamic 250 mg Box oi 1[] hilSielS 110 liliii cnated tanlets OOMPOSMN:Eachfflmmtedtabletconmnsz IND ICATIONS. DOSAGE AND - Mefenarmc acid ...... … 250 rnq ADMINlSTRATION. CONTRAINDICATIONS. - Excipients, , … . s.qi INTERACT|ONS. SIDE EFFECTS AND STORAGE: Store … a dry place. below 30 “C. OTHER INFORMATIONS: Read me packaqe protect irom l1ợ … Insert REGISTRATION NLMBER @Wl’ữfflãiữũltffl MANLFACTIEE R'S SPECIFICATION RW MILY TìE … IMT WE IIIE DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPOHT JOlttT-STOCK CORP. 66, Nanonai road 30. My Phu Ward. Cao Lanh Clty. Dung Thap vamce (Cemheđ ISO 9001: 2000 & ISOIIEC 17025: 2005) (lẹ— TP. Cao Lãnh, ngảqy tháng năm 2015 G GIẤM ĐỐC v’ Trẫn Thanh Phong TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc DOLARAC® 250 mg THÀNHPHẨN Mỗi viên nén bao phim chứa: - Acid mcfcnamic. ..250 mg - lá duợc: Starch 1500 Microcrystdlhn ccllulose PHIÒi Povidon K90 Natri croscarmellose Natri lauryl sulfat. Magnesi stcarat. F…udragit E100. Polycthylen giycol 6000` Talc. Titan dioxid. DẠNG BÀO CHẾ Viên nén bao phim, dùng uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 2 vỉ. 10 vỉ; mỗi vi 10 viên. c…” ĐỊNH Mcfcnamic được sư dụng điều trị cảc triệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình bao gồm: Nhức đẩu. đau răng. đau sau phẫu thuật. đau sau khi sinh, trong rong kinh. trong các rối loạn cơ xương và khóp như viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp. LIẺL' LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Dùng ưống - Người lởn vả tre cm trên 14 tưối: 2 viên/lần. 3 lần/ngảy. Uống vảo các bữa ăn hoặc theo sự hưởng dẫn cúa thầy thuốc. - Giảm liều cho người lởn tuối. - Đợt điều trị không nên quá 7 ngảy. CHỐNG CHỈ ĐỊNH — Quá mẫn với cảc thảnh phần cùa thuốc. — Phụ nữ có thai và cho con bú. - Bệnh nhân bị sư) chức năng gan và thận. — 'I`ré cm dưới 14 tuồi. THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG - S uy tim sung li uyet tăng [1 uyet áp, nhịp tim nhanh, ngất, Ioạn nhịp tim, hạ huyết áp, nhôi máu cơ tim, đánh trổng ngục và viêm mạch đã xăy ra ở nhưng bệnh nhân đuợc điều trị vởi acid mefenamic - Bệnh nhân bị loét đường tỉêu hóa cấp tính. PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ — Phu nữ có lhai: Ở người không có tác dụng gây dị dạng đặc biệt nảo được ghi nhận. TU) nhiên cân phui lùm thẻ… nhiều nghiên cứu dịch tê học để kết luận chấc chắn lá không có ngu_x cơ nả). Tiong` › tháng cuối cưa thai k). tất cả các thuốc ức chế tông hợp Prostaglandin dền có thẻ gâ) độc tính trên tim. phồi, bảo thai, rối loạn chức năng thận có thể di dến SU) thận. kéo dải thời gian cháy mảư. Chỉ nên kê toa thuốc kháng viêm Non-steroid trong 5 thảng dầu cùa thai kỳ, chống chi định bắt đầu lư tháng thứ sản. - \'uói con bủ: Acid mefenamic được bải tiết qua sữa mẹ Vì acid mcfenamic có thể gâ) tác dụng phụ trên hệ tim mạch cùa trẻ nhũ nhi. nếu cần thiết phái dùng thưốc thì nên ngưng cho con bú. | ẢNH IIUỞNG LÊN KHẢ NĂNG [ ÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC ' Dùng ihuốc nả) có thế gâ) chóng mặt xả buôn ngù. Vì vậy cần thận trọng cho người đang lái iảư xe vả vận hảnh máy móc. Nếu cảm lhấy chóng mặt và buồn ngư thì nên trảnh lái tảu xe vả vận ( hánh mảy móc. , , . , ` ’ ' ' \ 'I`ƯƠNG TAC VỚI CAC THUOC KHAC VA CẠC DẠNG TƯỢNG TẠC KHAC , u - Acid mefenamỉc gia tăng đảp ứng dôi vởi các chât chông đông dạng uông bảng cách chuyên dịch warfarin ra khói vị trí găn với protein. ! acid mefenamic gãn kê! cao với protein, nó có thẻ bị thay thê hoặc thay thê vị trí gãn kê! vớiỵrotein của các thuôc găn kẽ! với protein như thuôc chông đông_gĩgờng uộug,jgjantọin,_ salicylat, sulfonamid vả sulfonylurea. Bệnh nhân dùng ncid mefenamic vởi bẩt kỳ các Ioại thuốc miy nên dược theo dõi tác dụng phụ. - Các thuốc ủ~c chế C YP 2C 9 có thể him thay đỗi tính an toân và hiệu quả cún acid mefenamic. - Acid mefenamic Iảm ghim dáp ửng vởi huyết áp cún thuốc ức chế men chuy en hoặc thuốc đối kháng thu thế angiotensin II. - Dùng đồng thòi vói aspirin gây tăng các biến cố trên đường tiêu hóa. ~ Các antacid (có chứa magnesi hydroxid) him tãng nồng độ đỉnh trong huyết tương vả AUC cúa acid mefenamic trên một số bệnh nhân. _ - Giảm tác động bải tiết natri niệu khi dùng đồng thời acid mefenomic vởi thuốc lợi tiêu (furosemid thiazid). Tác động nảy có thế do sự úc chế tống hợp prostaglamlin ó thận. Nên theo doi các dấu hiệu suy thân vả hiệu quả của thuốc lọi tiếu. - Acid mefenamic lâm giảm thanh thái lithi ở thận. Cơ chế liên quan dển việc giảm thanh thăi lithi bởi acid mefenamíc chua đuợc biểt, có thể do su úc chế tống hợp prostaglandin con thiệp váo việc thải trừ lithi ở thận. Nếu acid mej'enamic vả lithi duợc dùng đồng thời, bệnh nhân cần đuợc theo dõi chặt chẽ các dâu hiệu ngộ độc lithi vả nồng độ lithi huyết thanh nên duọc theo dõi cẩn thận trong giai đoạn đầu của quá trình điều trị kểt họp. Agoải ra, díều chmh liều lithi cho phù họp có thể được yêu cầu khi ngùng điều trị vói acid mefenamic. - Vì khả năng tãng độc tính của methotrexat, thận trọng khi dùng đong thời methotrexat vói acid mefenamic. - Các bệnh nhân ưống thưốc nảy đôi khi cho kết quả dương tinh khi thử nghỉệm biliiưbih trong nước tiều có thế do ánh hưởng chất chuy cn hóa cùa thưốc lên tiến trinh xét nghiệm TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN — Cũng như các thuốc khảng viêm Non- steroid khác những tác dụng phụ như buồn nôn nôn mưa tiêu chả) dau bụng và khó tiêu nôi ban ngứa nhức đầu chóng mặt trầm cám )á giam bach cằn tạm thời có thế xả) ra - Có thể lãnh bệnh hen suyễn t1ầm trọng hợn. Với liếư cao, thuốc có thể dẫn đến co giật. do do nến trảnh dùng trong trường hợp dộng kinh. Thỏng bảo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phai khi sư dụng thưốc. QUÁ LIỂU VÀ CÁCH XỬ TRÍ Quả liều cấp tính dẫn đến động kinh co giật ói mừa tiêu chảy. Trong trường hợp nả) nến lảm rông dạ dảy bằng cáchJ gây nôn hoặc rừa dạ dảy DƯ ỢC LỰC HỌC Acid mcienamic dân xuất cùa acid anth1anìlic lả một chất kháng viêm không sicroid Chầt nả) tượng tự Natri meclofenamat ) ế mặt cấu tiúc vả dược [) Acid mefenamìc có tác dụng hạ nhiệt giám dau kháng viêm chú )ếư là do ức chế sự tống hợp prostaglandin. Giống như những thưôc kháng viêm không steroid khảL acid mcfcnamic úc chế sự tông hợp proslaglandin trong mô cơ thể bằng cảch ức chế mcn C)CIOOX) gcnasc một mcn xúc tác sự tạo thảnh các chất tiên prostaglandin (endopcroxỉd) từ acid arachidonic. Khác )ởi các chất kháng viêm không steroid khác muôi t`cnamai trong acid mcí`enamic cạnh tranh )ới prostaglandin khi găn kết với cảc thụ thể cùa prostaglandin. vì vậy chế ngự mạnh mê các piostnglandin đã được tạo thảnh. - Tác dụng kháng viêm: Acid mcfcnamic có tác dụng kháng viêm do L'rc chế sự tồng hợp \'ỉl phóng thích prostaglandin trong quả trinh )iêm. l - TL'LL dụng gizim đau: lác dụng gíảm đau cưa acid mctcnamic có thế do cơ chế tiLiiig ương lân ; ngoại )i Prostaglandin có lẽ lảm nhạv cám các thụ thế tiếp nhận cám giác đuu t1ưởc các kích lhích cơ học hoặc nhưng chất trưng gian hóa học khác (như chất brad)kinin histamin). Tác dụng gỉảm đau cưa acid mefcnamic có được nhờ tác động Ú'C chế sự tống hợp prostaglzmdin cũng như ngăn chặn tác động cúa các prostaglandin đã được tạo thảnh Ngoảỉ ra. tảc dụng kháng ) iếm cùa aLid mcfcnamic cũng góp phần ) ảo hiệu quả giảm đau cùa thưốc - Tác dụng hạ sôt: Acid mcfcnamic lảm hạ thân nhiệt bệnh nhân bị sốt Tác dụng hạ sốt có rợc do L’rc chế sự tồng hợp prostaglandin ở hệ thần kinh trung ương (có thế là ) ưng dưới đồi) dề i\~ DƯỢC ĐỘNG HỌC Acid mefenamic được hấp thu từ dường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xuất hiện 2 — 4 giờ sau khi ưống. Thời gian bán hù) trong huyết tương từ 2— 4 giờ. Acid mcfenamic gắn với protein hLi)ết tương trên 90 %. Acid mefcnamic phân bố dược trong sữa mẹ. Acid mcfcnamic được chưyển hóa ờ gan qua Cytoclnom 450 CYP 2C9 thảnh J- -h)droxymeth)l mefcnamiL acid )ả sau đó chắt nả) bị oxy hóa thảnh 3- -carboxỵ mefcnamic acid. Trên 50 % liều dùng được bải tiết qua nước tiêu chủ yêu dưới dạng chất chU)ền hóa và acid metenamic Iiến hợp )ả dạng khong đôi. BẢO QUẢN: Nơi khô. nhiệt độ dưới 30 °C, trảnh ánh sáng. HẠN DÙNG. 36 thảng kể từ ngả) sản xuất - ĐOC KỸ HUỞNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG - NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BẢC SĨ — ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHẨN PHÓ] _ CÔNG TY có PHẢN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCO Địa chi: Số 66. Quốc lộ 30. Phường Mỹ Phủ. TP. Cao Lãnh. Tính Đồng Tháp DOMESCO Điện thoại: 067. 3851950 TP. Cao Lãnh, ngây tháng năm TÔNG GIÁM ĐóC_ff Trần Thanh Phong GI PHÒNG jp TRUỔN _;Ífcmẵ |iuHợ \
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình