%.…
@h->GWEOỂ
N. Zưm: =.Eũ m…mẵ
Ổ Zẵ: ỗc ổ <… …… …o <ổ: :ẵw BmE.
mo < d……
ncn ỄỀ S… Ễoo
Ế …Ể…… ỄắƯ
ẵ ỄxỀLL……LLỄỀL
Ề\
Đẳt.ễIO
ỤỘHM-a<ẫè
1I|L
$<…x ổ<.mz z>zm ẵ.s
UOHMĐ<Ểè
...1>21 11>z… Zơ. <.o: :wẳ 3a3 oễn…
. m…. e: ỉ3mỂ ................................ 2…» 3…
.›nỉ ỉ.o LLLLLLL .. oảm So
. <.ỉẳ: @: ....................................... u.… ẵ
. Ế Ễon ........................................... Số 9…
o:… o.zz. r.mc ..cqzo …. o>ox oczP
oẫzn 9: …:zz. .....ỡẫ q›o Ểcợo.
«>o oczn ẫozn :ozo Ễoz <›
z:sz o.…c n›z rễ «… xã aon :oổ a
Ểoễ nm: m….ẵcẵ.
m…ổ oS.ẵ… za. ẫP qả. 8 .o. Ễẳ ẵ.
m…ẵo.
d…cnễẫẵccẫảoỗ
m0x…: . .
u… &. ả: Ế ã… …:
ẵn ả ảaẫ %: ề ễẫ ẵan ẫ ẳẫ
QỂPẺIO
ucmma<.q®
i
2… mCm4mmm x _o mOẺ. o>ỦMCrmm
%
83… 1 & .ẳ: ăầ ..ẫ. .ẵ: < 3. ẵz…ẳ
…… 9% 3 …o. » Ẹ ẵ. :… ẵ Ẹẻ. mẵ zẻ
En… nẵẳ ::…: .…o 89 …oom ,… .…oỄn 33… 88…
UOũMI<-Jè
ootă.doz… mua: uẵ oẵoc.o noầnấu…
. ……ầỡcu ỂanỀo ............. 3… Ba
. no..õ noấ ...... . Pu… Be
. <.Ễ35 m: .L #… ẵ
. mẫỉ…ẫổ ...................... ub.—.
.zu.n›ỉ0zu. oom›n … ›zu
›o:.zõẫầõz. nozẵ›.zuõẵõzm.
.zẵnồqõzm. u.uu nnunQễ ›zu
o.ỉ…x ẵmn›ẵõzm… moầ so u8ỉoo
…3003.
mổm›oư m.ẵ …; .. ẵ u.8o. ễot S n.n.
uỗẩũ :63 ỄZ.
ằ>ZCn>OqCImIỔ mvm0ĩõ>dOZ
me.de>202 ZCẵmm3… ..................
z…mm OS. E… z…Ềz 3 n:Ễẵmz
zm›c nẵMễwẵ Ểm tầỄm .8mmẵ ẫam ẵm
Ễ
ẵẫ8 z…uỄ, ..ẫă …ẵầ 8.5.28: Sa….
ẫẫẫs.ẫễãẵẵẵbằễẵỉ
Ễ…ẵ .8 Ế… Ễ … ễ…n ẫ……… Ễũẵv
Mo. 6 mx>â …
ẳ3L mẫsỗ …
zEmẫ.
DE Ế ả... ẸỄ: ãẳ
caHummd omo
AO .\
go PHAN
XUATNNẬPJKH
MẨU NHĂN
l. Nhãn trực tiếp cho đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a) Nhãn vi 10 viên nang mềm.
ca …
Q` ẩLỔ ® Lsz ' ỔL ®
<< \f;ììa ư ÝÝ’ Ja»
0 0 \
\\\N r'~` ' o Q"` {.
—ỳ` xo" g ớ " , °` p\°` oc“
v—”Ỉệ`o 6 vẳạbớ
«~ \
g \Ểl
oÝỄ» ò_L oÝỄ
o Q`"Ìẹ w+* o "" \\
“3°` o`òL 0` ' .Ồbẹ \D'x
. _v° «Ổ 6 L.. \\,«t
† g .sLÝ .j.P Q\ử gLỘQQ ~! .
`ẾẫbỉÌQ k_<>OửÝ Ýẹ \'ỳ `gẨ`BỆÝq «Ê0đ'
, o «@ 1' J.
pm ° \\\\° ớqý~
ơ°° a'5" \°"°0V " -›
<" ' f°ĩ›®° \
Aử\ mỒ 4 dử «"
Ủêx \ C>Ầ
-'1
114 );..JzãỄ-z
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Toa hướng dẫn sử dụng
DOFERVIT®
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa :
- Sắt (II) fumarat ...................................................................................... 162 mg
- Acid folic ............................................................................................. 0,75 mg
- Vitamin Bu (Cyanocobalamin) .................................................................... 7,5 ụg
:
— Tả dược: Lecithin, Sáp ong trăng, Lubrỉtab, Colloidal silicon dioxid A200, Dầu nảnh, Acid
citric, Butylat hydroxyanisol, Gelatỉn, Glycerin, Sorbỉtol lòng, Natri benzoat, Mùi vanilỉn, Mảu
Ponceau lake, Mảu Sicovit red, Titan dioxid, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 10 vỉ, mỗi vi 10 viến.
CHỈ ĐỊNH:
Phòng và trị các trường hợp thiếu mảư do thiếu sắt, thiếu acid folic trong các trường hợp: Phụ nữ
đang mang thai, nuôi con bú, những bệnh nhân sau phẫu thuật, những người cho máu, suy
nhược.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Uống thuốc tốt nhất vảo lúc bụng trống. Có thể dùng với
thức ăn để gìảm khó chịu đường tiêu hóa.
- Người lớn: 2 - 4 viên/ngảy.
- Phụ nữ có thai: 1 viên/ngảy, từ khi phảt hiện có thai.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với các thảnh phần cùa thuốc.
- Người có u ác tinh hay khối u mả chưa xảo định rõ. Ừ
- Chứng nhiễm sắc tố huyết, nhiễm hemosiderin. Ảf /
- Chứng thiếu mảư tan huyết, thiểu máu ảc tính.
— Không dùng cùng lúc với tiêm cảc chế phấm có chứa sắt.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Dùng một lượng trả lớn sẽ giảm hấp thu sắt.
- Thuôc có thế gây đi câu phân đen hoặc xảm.
- Thường xuyên theo dõi mảu của người bệnh.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
'thuôc chỉ định cho phụ nữ có thai và cho con bú.
ANLL HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuôc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh mảy móc.
TỰỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯO'NG TÁC KHÁC:
Sãt (IỊ) fumarat:
- Thuốc khậng acid, nước trả lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Trặnh phôi hợp với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.
- Săt lảm gìảm hấp thu tetracyclin, penicillamỉne, carbidopa hoặc levodopa, methyldopa, cảc
quinolon, cảc hormon tuyến giảp và muối kẽm.
- Thận trọng khi dùng với cyclin, dỉphosphanate, fluoroquinolon, phenobarbital, phenytoin,
primidon, chloramphenicol, muối, oxid vả hydroxyd cùa Mg, Al, Ca.
Acidfolic:
- Sulphasalazin lảm giảm hấp thu folat.
- Cảo thuốc trảnh thai uống lảm giảm chuyển hóa của folat, gây giảm folat vả vitamin Bu ở một
mức độ nhất định.
- Nồng độ các thuốc chống co giật trong huyết thanh có thế bị giảm khi dùng phối hợp với acid
folic.
- Cotrimoxazol lảm giảm tác dụggỉiều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khốnglộ của acid folic.
Vitamin BH:
- Hấp thu vitamin Ba có thế bị giảm khi dùng chung với neomycin, acid aminosalicylic, các
thuốc kháng thụ thể histamin H; và colchicìn.
- Tảo dụng điều trị cùa vitamin Ba có thế bị giám khi dùng đồng thời với omeprazol.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN. W
Hiếm gặp: Buồn nôn, tảo bón, tiêu chảy, ngứa, nổi ban, mảy đay.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. }
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
- Triệu chứng quá liều sắt (II) fumarat: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tỉêu chảy, thổ huyết, chảy mảư
trực trảng, hạ huyết áp, hôn mê, hoại tử tế bảo gan.
- Cách xử trí: Lâm rỗng dạ dảy bằng cảoh rửa dạ dảy trong vòng 1 giờ sau khi uống. Trường hợp
độc tính nghiêm trọng có thế tiêm tĩnh mạch bằng desferrioxamin. Trong trường hợp nhiễm độc
nặng có thể' ap dụng cách thụt rừa ruột toản bộ.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sắt có ở mọi tế bảo và có nhiều chức năng quan trọng trong đời sống. Ion sẳt lả thảnh phần cùa
một số enzym cần thiết cho chuyển giao nặng lượng (thí dụ như cytochrome oxidase, xanthin
oxỉdase… .) và cũng có mặt trong cảc hợp chất cân thiết cho sự vận chuyền và sử dụng oxy (thí dụ
như hemoglobin, myoglobin… ..) Cytochrom được dùng lâm một chất vận chuyến trong tế bảo.
Hemoglobin iả một chất mang oxy từ phồi tới các mô và myoglobin tạo thuận lợi cho cơ sử dụng
oxy và dự trữ. Thiếu oxy có thể cản trở các chức năng quan trọng cùa cơ thể, dẫn đển bệnh tật và
tử vong. Có thể dùng cảc chế phấm có sắt để điều trị cảc bất thường về tạo hồng cằu do thiếu sắt.
Sắt không kích thích tạo hồng câu, cũng không chữa cảc rối loạn hemoglobin không do thiếu sắt.
Dùng sẳt có thế lảm giảm nhẹ một sô biểu hiện khảo cũa thiếu sắt: Đau lưỡi, nuốt khó, loạn
dưỡng móng tay, chân, nứt kẽ' ơ góc môi.
- Acid folic: Lá vitamin thuộc nhóm B. Trong cơ thể nó được khử thảnh tetrahydrofolat lả
coenzym của nhỉều quá trình chuyến hóa trong đó có tổng hợp cảc nucleotid có nhân purin hoặc
pyrimidin, do vậy ảnh hưởng lên tổng hợp DNA. Khi có Vitamin C, Acid folic được chuyến
thảnh leucovorin là chất cân thiết cho sự tông hợp DNA và RNA. Acid folic là yếu tố không thể
thiếu được cho tổng hợp nuclcoprotein và tạo hồng cầu bình thường, thiếu acid folic gây ra thiếu
máu nguyên hồng câu khổng lồ giông như thiếu máu do thiểu vitamin Bư. Acid folic cũng tham
gia vảo một sô biến đồi acid amin, vảo sự tạo thảnh và sử dụng format.
- Vitamin B.; rất cằn thiết cho tất cả cảc mô có tốc độ sinh trường mạnh như: cảc mô tạo mảư,
ruột non, tử cung. Thiếu vitamin Bl2 có thể gây tổn thương không hồi phục` ơ hệ thống thần kinh,
mỵelin bị phá hùy, các tế bảo thần kinh ở cột sông và vỏ não bị chết, gây ra một sô triệu chứng
thần kinh như: Dị cảm ở bản tay, chân, mắt phản xạ gân xương, lú lẫn, mất trí nhớ, ảo giảc, rôi
loạn tâm thần. Các tổn thương thần kinh nảy có thể xảy ra mà không có thay đổi trong hệ thống
tạo máu. Vì vậy, thiếu hụt vitamin Bu cũng cần phải đặt ra đối với người cao tuồi bị sa sủt trí tuệ
hoặc có biều hiện tâm thần ngay cả khi không có thiếu mảu.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sắt:
- Hấp thu: Sự hấp thu sẳt phụ thuộc vảo lượng sắt dự trữ trong cơ thể, sự hấp thu sắt cao hơn khi
lượng dự trữ sắt trong cơ thể thấp.
- Phân bố: Sắt đi qua cảc tế bảo niêm mạc đường tiêu hỏa, liên kểt với transferin, sau đó được
vận chuyển đến tùy xương và được sảp nhập vảo hemoglobin.
- Thải trừ: Sắt chủ yêu được bải tiết qua phân và do bong cảc tế bảo như da, niêm mạc đường
tiêu hóa và tóc.
Acid folic.
Thuốc gỉải phóng nhanh ở dạ dảy’ và hấp thu chủ yếu ở đoạn đầu ruột non. Acid folic trong chế
độ an bình thường được hấp thu rất nhanh và phân bố ở cảc mô trong cơ thề. Thuốc được tích trữ
chủ yếu ở gan và được tập trung tích cực trong dịch não tủy. Mỗi ngảy khoảng 4- 5 mỉcrogam
đảo thải qua nước tiều. Uống acid folic liếu cao lảm lượng vitamin đảo thải qua nước tiểu tăng
lên theo tỷ lệ thuận. Acid folic đi qua nhau thai và có trong sữa mẹ.
Vitamin an
- Hấp thu: Vitamin Bn được hấp thu ở nửa cuối hồi trảng. Hấp thu giảm ở những người thiếu
yêu tố nội tại, hội chứng kém hâp thu, bị bệnh hoặc bất thường ở ruột hoặc sau cắt dạ dảy. Một
lượng nhỏ vitamin B 12 cũng được hấp thu thụ động qua khuếch tán.
- Phân bố: Vảo máu, vỉtamin B… gắn vảo transcobalamin II là một globulìn trong huyết tương đế
được vận chuyến tới các mô. Gan lá nơi chứa tới 90% l'ượng dự trữ cùa vitamin Bu, một số dự
trữ ở thận. Vitamin Bu qua được nhau thai và phân phôi vảo sữa mẹ.
- Chuyển hóa: Vitamin Blz được chuyến hóa. ở gan.
- Thải trừ: Vitamin Bu được thải trừ qua mật và có chu kỳ gan - ruột. Vitamin Bư vượt quả như
cầụ hảng ngảy được thải qua nước tiều phần lớn dưới dạng không chuyền hóa.
BAO QUẢN: Nơi khô, dưới 30 0C, trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG W
NẾU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI \? KIẾN BÁC sí.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
NHÀ SĂN XUẤT VÀ PHÂN PHÔI
@ CÔNG TY cò LịHÀN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCO
Địa chi: 66 - Quôc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - TP. Cao Lãnh - Đồng Thảp
nompsco Điện thoại: 067. 3851950
. Lãnh,p9lluạogg
' ~ ~ GIAM ĐOC «
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng