Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
— ` L UO 24de5 /1 Ắ/5») BỘ Y TẾ CỤC QUÁN LÝ DƯOC \ . ĐÃ PHÊ DUYỆT Lản đâu:,líJ…rĨặ./…ỈẩẮé {; 2. Nhãn trung gian. a. Nhãn hộp 1 vỉ x 10 viên nén R …ư5c BÁN meo co… m FRESCR'PYLDN ONLY E . 00 Dod lzy ® 8 m g ! . . . . _ Betathth dLhydrochlond 8 mg '5 H0p1 vi x 10 wên nén a GMP-WHO Box 011 blLster x 10 Lzblets nm… pniu:Me…ennsncnưa cui mun, LIÊU Luouc s cAcn oủmz -Betihushn dihydmthund \ \ cuđun cnỉ mun, nmue 1Ac m_uơc, m: -Tả nuog ........ … uù wuc KMỦNG muc mu6u vA cac THONG OẤO WAN: an khb, nhlèl 00 mm 30 xG. \Lánh TIN XHẤCI Xem nong tờ mnng dln sử dung ánh sáng kèmmeu I 2 Ui ặẽ 5 a = ã ã ẹ gả ồ ậe ã ² g … ỉ~; = ẳ g … ả Ế g ~> Ể ã ặễ Ế ° ' ° " : Ẹ › L: % J a~ = a 8 Ế g g g ị Ẹ LỄ Ễ 3 ả ẵ Ể ẵ g ã Ẹ m ! _ :: E F; g ; o @ Q Ễ … : Ễ _ Ễ Ệ Ẹ 3 … E › Ễ 2 g '~a ã _ . _ J. ã E E = 2 … J _ ~ẵ g E g Ĩz N Ềẽễ ;;tz Ẹ ~ẽ`fẻe= I- ỄỂỄỂ ỵuỉ> a— .ẳ5=_szầ … __ ,; ã R i ² =~sị ỂEỄ — a…ỉẳ Ồ “ ; Ẹ ã Ế ễ ễỄ U '“ Lu~ ; : _ Ê 8 3 -ẽ ầ … 8- a COMPOSITION: [achLablet contams. I N 0 | C A T I 0 N 5 . D 0 S A 6 E A M Đ ~Belatht|nodmydruchloride . .. ADMINISTHATION. CONTRAINDICATIDNS. — ELLLLpLLLMS` . .. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND STOHAGE: Store Ln a my pla . OTHER INFORMATIONS: Read me packaqe protect irom lian mser1. 'ÌCa.uL— \ ỔNG GIÁM ĐỐCỔ _, “ \. ứu & Phát triển TP. Cao Lãnh, ngảy Lháng năm Trẩn Thanh Phong b. Nhãn hộp 3 ví x 10 viên nén R TNLÓC aAL. LLeLDCLJL X FRESCR Pl D'~t OI'LLLV IJodizy® 8 mg Betahistin dihydrochlorid GMP-WHO 8mg Hop 3 vì x 10 wen nén Box of 3 bhsLers x 10 tablets THẦNH PLLẮLL MdL … nén an:a: - Belahísun dmyurochlcnd .. 8 mu -Tá ma: vua dù aÀo ouÀu: No …, nmeL no dươi ao ~c. L:th ánh sáng cn! mun. LIỄU LUONG & cÁcn oủue. cn6ns cni mun, muc m mu6c.1Ac uuus LLLLONG mom muớu vA cAc TMONG TIN KHẤC: Xem trong tu han din sử đung kèmtheo d'J~ON bmms~ MN mst « os E t3Ễ u ~ “~“ ² c: õ'Ề zu @ ỄỀ%Ệ ụ …,. › ỄẵSỈ : _ N ẩgả~ u- ễễẽẵẫ u …ạ>; - ..c5 ạ rt wuncu w [mg mạ Wu… L…E: nm nm mm: nua: me, luc IV … … IÌ … mllc … … M lll E W G … IEAI WIIV TE … lfflT … IE mu unit uLÁu v cc… s:o urrvm xan FmeY .um—siocL mv se. om: 510. P L.\ … Y° Cau \Ẻrh ~>an Tth LL …… m :» w MWrLL Co: L] L'Bat dum nhan IN ml: n CCOrLLIÌL~H l80 m: MS I cúne H có min COMPOSITION: Each Ianlat contains: -Betathline dLhydmchlonue… .. 8mg -Excimenis \ s.ul STDRAGE: Stnre tu 1 dry place. Delơ-v 30 ”C. proíect from LLght INDII:ATIONS. DUSAGE AND ADMINISTRATIDN. CONTHAINDICATIDNS. INTERACTIOMS, SIDE EFFECTS AND OTHER INFĐRMATIONS: Raaa me package msen Dodizy 8 mg TP. Cao Lãnh, ngâọy tháng Trẩn Thanh Phong nảm Ừ~Laỷ c. Nhãn hộp 6 ví x 10 viên nén RX YhLOC Mr. 'HEO DO`L Dmlizy® 8 mg Betahistin dihydrochlorid 8 mg GMP-WHO Dodizy 8 mg H0p 6 ví x 10 wen nén LLLALm PHẦN; … … nen cnua — BetamsLm ửnymocmmơ 8 mg — Ta ư…loc vua úủ cui mun. cAcu m“… a LIỂU nùue. cnd'us cu] mun. nnuc LA: muũ'c. YẢC ouue mous noue nu6u vA … THONG nu me: Xem lvonq lo nương dẩn sử dung kem Lheo aÁo uuìm: Na … nnlêi oo mm ao ~c mnn anh san; … nEu cnuẩn Ap 3ỤNG ~ccs o€ qun Lu mè sn noc IỸ LLLJGLLG nh :d mm: LLLLJM … mm me H có FHẦN xuÃL NNẶP KHẨU Y [Ế umssco ss Lm…o P Mỹ… TP c…… L…me mu cthg min Lso mm . z… I LscLLsc Lms~ znus. diì'ou nWWXS m’ỔILI WÌI'XS 01 98 s›amm OL x mLSLLQ 9 Lo xoa ỐUJ 8 ỂPUOIUOOJPẤUỊP ồU!lsitlelaũ fima® nm I\Iìũ @ OHM'dWĐ Rzụpou HVJ W'ldlUJSìBd xì ' COMMSIYLOIL' Eacn Lab et :unums -BeumsLmeu nyurcchmde Brrg -Exmmean sn) INDICATIDNS. DOSAGE AND ADMINISTRAYDN. CDNTMNOICATIONS. INTERACTDNS_ SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIOMS: Read the packzpe unserL STORAGE: SLơe … a Ừy place Dem 3D'C nmtecHram LL;hL REGìSTFATLCW NLMSEF NÀNLJFAL’TLEER 5 S²E-CIHCATDN IEEP M ữ aucu Of CNILDIU IEID CMEMLY TNS PAGIAGE lIlỉffl IERJIE USE DMESCD MEchAL IIPORT EXPOIT Jle-Sĩ0CK DũRP. 66 MIn'LI mm 36 W P*uwm Cn mu CL, Lảnq Lm Prwru LC…L'LN ISD!ML 2015 I ISOJlEC 17025120l5J [háng TUQ. TÔNG GIÁM ĐÔC ,, TP. Cao Lãnh, ngảy năm \ ': "ìuỷ ồ/ .ên cứu & Phát triền c sLu mzo non Dmlizy® 8 mg Betahistin dihydrochlorid 8 mg GMP-WHO H0p10vĩx10vnặn nén nm… PHẨM: MỏL vien … chứa — Betathtin dLhydrochlorlđ \ . 8 mc ›Tácưoc \ … \ … \ … vửadù cLLỉ mun. cAcn nùuc a LIÊU nủus. cnơus cHl mun, rươnc TẤC mu6c. LAL: nuue LLL-LdLLLL moue muđN vi cAc THONG nu LLLLALL: Xam trong tu huùnu dăn sùduno kèm meo uẤn ouẤu: Lm mo. nhiệt do uưm so ~c. tránh ánh sang SDLL \ . \ aỂ xATẨLLL … mẺELn neu CHUẨN ÁP DUNG chs ooc LLÝ Mua nha 91 nm… raưdc LLLLL uùus cơm; TY cớ PHẨM xuír NHẬP KHẨU \ TẾ uomesco ss, Mc Lo ao P Mỹ Phú, TP Cao Lãnh, Dũng Tháp LL… chửng nhịn Lso soon… L ISOAEC wozs: zuosL lilllililillilliil 'dxaimL ' anfxs MN WVXS Ql PS szanm DL * smsuq 01 In X°ũ OHM'dWE) ỦLU 8 ĐDỊJOIUOOJPẤLIỊP SUỊISỊUEIĐS lim a ®ẮzỊpou o.)SÌWDCI @ AÌ\D NGL-dLUSSĨMd xa COMPOSITION: Each tabletcontams - Betamstme dihydrũChlortdẹ _ - Excxments . .. INDICATIONS. DOSAGE AND SIDE EFFECTS AND OTHER INFOHMAUONS: Read Lha uackage msan STORAGE: SLore … LL dry place. helow 30 ~c. protectlrom IthL. REGISTRATION NUMBER WMGÙDIGDIUIRSI MANUFACTURE R'S SPECIFICATION … WV TE Pm MEM IIE DDMESCO MEUICAL IMPDRT EXPOFLT JOINT~STDCK CORP. 66. Na1mnal road 30. My Phu Ward. Cao Lanh Crly` Dong Thap Province (Cemhad ISO 9001:2015 & ISO/LEC11OZE :2006) TP. Cao Lãnh, ngỉy TONG GIÁM Đốcff/ Trẩn Thanh Phong Dodizy 8 mg W thăng năm 1La/ulJ cứu & Phát triển e. Nhãn hộp 4 ví x 25 viên nén muơc EẢN THEO oou Rx PRESCRIPTION ONLY IJmlizy® 8 mg Betahistin dihydrochlorid 8 mg Dodizy~ 8 mg HỌp 4 vì x 25 viên nèn GMP-WHO Box of 4 blisters x 25 tablets THÀNH PHẨM: Mỏi wên nén chứa1 - BeLahishn dmydrochlond ........................................................................ 8 Lm -Tádch ....... . vừadủ cnl aum. LIÊU LưLJLLG L. ca'cn DÙNG. cuũuc cui on…. TƯUNG nc mu6c. m uuue KHONG monc muốn vA ch THONG TIN xuác: Xem trong ta hương ơãn sử dung kèm theo. aẨo uuAu: NơL mo. nmẹL «) mm» 30 ~c. tránh ann sáng :~dngqH ĩ'ỒIWIXS ẮỆỒN ỉl01/XS Ql PS … sa Ê- … wmn~s g O~~eS Iuch° … E '- NA >: n. ² g °8ẽMứẻề Em 8 g ~oENS . ffl . '“ch° :2 _8 'ch cL~Ih- u: :9 :…n h,_I_Ẹ—oFN o ắl— ²Ễv- ›-zcỂ°° 0 :< 9 m Ẹ =Ổan›wz ›- :u E dua a—z_l 1_J.—.—ả z›²ỉ ãũ _ < onu 1®…-›w 5 _ I"…ẽ—Ẻ iZũĩffl E u- — *ẫ- — .. n.onn~ . u: _2z <ẾOm “co _ 3 '>~zẵậả QIỄE {= E _ ><ỄE= n_ mo.oẵzẵt Q C 8 ì-mgẵ9ẵ ==… ~'gẵ * ảẳảze ua % COMPOSITIUN: Each Labletconìams ~ BeLahistlne dihydrochloride 8 mg INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION. CONTRAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND OTHER INFORMATIONS: Read the package insert STORAGE: Store in a dry place, below 30 “C. protect from LthL TP. Cao Lãnh, ngăy tháng năm A" A' ỪWAL \\ONG GIÁM Đocf/J —f Trẩn Thanh Phong MẨU NHĂN l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất. a. Nhãn vi 10 viên nén iLĨẨ`V về _ vầa ò 'LỂ`Ở*“ ®Ễơị ] F -b,"ử ầm ~» Ể—Íf ỄỒ ’ _.ớ3 " …o'fỏ " L°Ệ« ®fgj 'sđ ớ`ỂPỞẬ °ò'\tẹướ“ử Ổ~tễ,ỡứx ` ễị`Ềẫằạ ›<' ẩịoô ỔỈ "" °…ỡ" °°`Ổớ ° ®`ỘQ\Ế … ễ` °\®ỀỀ*" c_ỉự_ SL ”ổ ’_ . "ỔỞ ỀẺA 8' Wẹ 'ửn j ỔL ’ . . «L L 0 LỞỘ sơ Lo sx: TP Cao Lãnh, ngăy tháng năm ')_, TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC ? 4- Tá dược: Avicel PHIO] Mahnitol. Povỉdờh K30 Acid citric Natri LroscarmeHOSL ".Ialc ` Colloidal sílicon dioxid A200. L cnị ĐỊNH lf' ' - Điêu trị hội chứng Meniere như dã dược xác định bời ba triệu chứng cơ bản sau: lll/ Rx Thuốc bán theo đơn DODIZY® 8 mg THÀNH PHẦN Mỗi \iên nén chứa: — Betahistin dihydrochlorid. .. L …8 mg ` DẠNG BÀO CHẾ Viên nén, dùng uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI - Hộp ] \~i x 10 viên. - Hộp 3 ví x 10 viên. — Hộp 6 vi x 10 viên. - Hộp 10 vi x 10 viên. - Hộp 4 ví x 25 \~iêh. . Chóng mặt (hoa mắt chóng mặt kèm buồn nôn hoặc nôn). . Nghe khó hoặc mất thính giảc. * . U tai (cảm nhận âm thanh bến trong tai không đủ tương L'mg so với âm thanh bến ngoải). ' - Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt. thường kèm theo buồn nôn vả/hoặc nôn. thậm chí ngay khi đứng yến). LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG * Liều lượng - Liều cho người lớn: ] — 2 viên/lần x 3 lần/ngảy. Liều lượng nến được đỉều chính Lù\ theo đáp ứng cùa mỗi người. Sự cải thiện đôi khi chỉ nhận thấy sau vải tuần đìều trị. Hỉệu quá tốt nhắt đạt được sau vải thảng. Việc chỉ định diều trị ngay khi vừa phát bệnh ngăn chặn được sự phán Lriến của bệnh vả/hoặc ngăn chặn sự mất thính lực ở giai đoạn sau cùa bệnh - Vởi trẻ em: Không dùng cho tre' em đười 18 tuối vi chưa có đủ dữ liệu về độ an toản vả hiệu lực. - Không cần điều chính liều ở đối tượng bệnh nhân người gíả su\ thận \ ả/hoặc suy gan. * Cách dùng — Dung uong. tốt nhất là uống cùng \~ởi bữa ăn. i dượL sĩ nếu cần biết lhếm thông tin CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Quá mẫn với betahistin hoặc bất kỳ thảnh phần tả dược nảo cùa thuốc. — U tuyến thượng thận như u tế bảo ưa crôm THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG - Theo dõi cẩn thận khi dùng thuốc nảy cho bệnh nhân bị hcn phế quản hoặc có tiến sử loét dạ dả\ (đường tiêu hóa). _ ` - Cần thận trọng khi kế đơn betahistin cho những bệnh nhân bị nôi mề đay. mân ngứa hoặc viêm mũi dị úng. vì có khả năng lảm trầm trọng cảc triệu chứng nảy. - Cần thận trọng ở những bệnh nhân hạ huyết ảp nặng. PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ * Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu đầy đủ về việc dùng betahistin cho phụ nữ có thai. Nhũng nghỉến cứu trên động vật cũng chưa được đầy đủ để cho biết tác dụng cùa thuốc khi mang thai, hoặc với sự phát triến phôi/bảo thui` với sự sinh đẻ và sự phảL triến cùa trẻ sơ sỉnh. Chưa bìết nguy cơ có thể xảy ra cho phôi thai vả_trỂn1ới sinh. Yi Vậy.ợkÉlì_Ẹrlêlì dùng betahistin trong thai kỳ trư ] khi thật cẩn thỄt. * Phụ nữ cho con bú: Chưa rõ sự bải tiết cùa betahistin qua sữa mẹ. Chưa có những nghiên cứu trên động \fật về sự bải tiết cùa betahistin qua sữa. Không nên dùng thuốc nảy trong suốt thời kỳ \ cho con bú. Nên cân nhắc Lầm quan trọng cưa thuốc đối với người mẹ so với lợi ích cưa vỉệc cho * con bú vả nguy cơ có thề xáy ra cho trẻ bú mẹ. ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC Thuốc có thể gây nhức dầu. hoa mắt` chóng mặt. thường xuyên buồn ngú: nên thận trọng dùng cho người đang lải xe vả vận hảnh máy mớc. Nếu cám thấy chớng mặt và buồn ngủ thì nên tránh lái xe và vận hảnh máy móc. TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯO'NG TÁC KHẢC - Chưa có nghiên cứu tương tác trên cơ thể sống (in vivo) được tiến hảnh. Các dữ liệu được dựa trên cơ sớ phòng thí nghiệm (in vilro) không nhận thấy có ức chế cảc mcn cytochrom PLSU trên cơ thể sống — Nếu đang dùng thuốc ức chế monoamin- -oxidasc (MAOIS kể cả MAO kiếu phụ B (\í dụ selegilin)) thuốc điều trị trầm cam hoặc bệnh Parkinson nên thông báo cho bác sĩ \ì cảc thuốc nảy có thế lảm tảng tác dụng cua betahistin. - Betahistin có câu trúc tương tự histaan tương tác thuốc giữa betahistin và kháng histamin có thẻ ảnh hướng đến hiệu quả cùa một trong sô cảc thuốc nảy. Hãy thông bảo cho bảc sĩ nếu dang dùng kháng hỉstamin trước khi dùng betahistin. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu đang dùng hoặc mới dùng các thuốc khác. kể cả các thuốc không kê đơn. TẢC DỤ NG KHÔNG MONG MUÔN - Rối loạn hệ thống miễn dịch: Dị ứng (mẫn cám) bao gồm các phản ứng dị ứng nghiêm trọng (quá mẫn) có thề gả\ khó thớ. sưng tấy vung mặt vả có hoa mắt chóng mặt. - Rối loạn tiêu hóa: l`hường gặp nôn vả khó tiêu (chứng khó tiêu hóa). Có thế được xử lý bằng cách dùng thuốc trong bưa ăn hoặc bằng cảch gìám liều. - Rối Ioạn hệ thần kinh: 1 hường gặp nhức đầu thường xuyên buồn ngủ. Ui"7 - Rối loạn tim mạch: Đảnh trống ngực — Rối loạn da. mô dưới da: Phản ửng quá mẫn ở da và dưới da` phù nề. đặc biệt phù mạch. mảy đay. phảt ban Vả ngứa. - Rối lưạn hô hắp: Co thắt khí quan có thề xá\ ra ớ bệnh nhân hen phế quán. Thông báo cho bác sĩ những tác dựng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử TRÍ Một vải trường hợp quá liều đã dược báo cáo. Một số bệnh nhân gặp cảc triệu chứng từ nhẹ tới trung bình khi dùng liều lên dến 728 mg (như buồn nôn buồn ngủ đau bụng). Cảo biến chứng nghicm trọng hơn (như co giật biến chng ớ phồi hoặc tim) được thấ\ trong những trường hợp quá liều betahistin do cố \ đặc biệt trong phối hợp với cảc thuốc được cho quá liều khảo Điều trị quá liều nên bao gồm cá cảc biện pháp hỗ trợ cơ bán. DƯỢC LỰC HỌC Betahislin dihydrochlorid lá thuốc nhóm histamin với tảc dụng dược lý đặc biệt vêƯhoặc ánh hướng trực tiếp trên sự phục hồi chuyền hóa trong nhân tiền đình Tảc động chủ vận yếu trên thụ thể histamin H. và hoạt động đối khảng diều hòa tại thụ thể 113. Cảc hoạt động đối kháng cua betahistin dih\drochlorid tại thụ thể H;z Có thể lảm tăng phóng thích histamin tiên synap ín vivo bầng cách ức chế có phán hồi ở nút tận cùng hệ histaminergic, tảo dộng cùa nó trên tê bảo nhân tiên đình lảm giám đáng kể sự đáp ứng với hỉstamin Tác động nảy cúa betahistin dihydrochlorid xá\ La tại thụ thể H hậu S\ nap vi betahistin dihydrochlorid thiếu khả năng tác động tại thụ thể Hz. Những tác dụng cùa betahistin dih\ drochlorid lả tác động chủ vận tùng phần tại các thụ thể nảy` với betahistin dihydrochlorid ít tác động kích thích_ nhưng lảm giám cảc phản ứng kích thích histamin bằng cách chiếm \ị trí thụ thể HL. Betahistin dihydrochlorid lảm giảm đáp úng histamin trên các tế bảo nhận tỉền đình có thề Igây kích thích dường dẫn truyền thụ thể H; hơn là sự kích hoạt đường dẫn truyền cúa cá hai thụ thể HL \ả Hz. Như \~Ịậ\gHsjự _kích thích dộng thời cưa thụ LlLỄHL \fả H_g_ gây ra một sự khuếch dại iớn cùa đảp ứng tế bảo cAMP bới kích thích đường dẫn trU\ ền của thụ thể Hz. Betahistin dihydrochlorid lảm giảm biên dộ và tống thời gian kích thích histamin trong tế bảo nhân tiến đinh. Tác động chư vận tL`LLLg phần cùa betahistin dihydrochlorid tại thụ thể H. có thế lả một phần quan trọng trong cơ chế chuy en hóa DƯỢC ĐỌNG HỌC Hấp thu: Khi uống, betahistỉn hấp thụ mạnh và hầu như hoản toản qua tất ca các đoạn cua ống tiêu hóa. Sau khi hắp thu. thuốc nảy sẽ chuyến hóa nhanh và hầu như hoản toản đệ cho 2- pyridylacetic acid (2- PAA) mất hoạt tính dược lý. Nồng độ betahistin trong huyết tương rất thấp. Vì vặyL mọi phản tích dược động học đều dựa vảo đo lường 2- PAA trong huyết tương và nước tiếu. Khi ản no, thấy Cmax của thuốc sẽ thấp hơn so với khi nhịn đói. Tuy nhiênL hấp thu hoản toản cúa betahistin là tương đương dưới cả hai trạng thải no đói. cho thấy thức ăn chi lảm chậm sự hấp thu cua betahistin. Phân bố: Phần trăm betahỉstin được liên kết với protein huyết tương máu dưới 5% Chuy ển hóa: Sau khi hấp thuL betahistin được chuyến hóa nhanh chóng và hầu như hoản toản thảnh 2— PAA (không có hoạt tính dược lý). Sau khi uống betahistin. nồng độ 2-PAA trong huyết tương (vả nước tiếu) đạt tối đa sau khi uống ] giờ và giảm một nứa sau khoảng 3 5 giờ. Thải trừ: Chất 2- PAA đảo thải nhanh qua nước tiếu. Với các liều trong khoáng giưa 8 \ả 48 mg có khoảng 85% liều đầu tiên đuợc tái thu lại nước tiếu. Sự đảo thải cùa chất mẹ betahistin qua thận hoặc qua phân ít có ý nghĩa. Tính tuyến tính: Các tốc độ thu hồi là hằng định khi cho uống trong vùng 8— 48 mg. chưng Lo dược động học của betahistin là tuyến tính và cho thấy con đường chuyến hóa lá không bão hòa BẢO QỤẨN: Nơi khô. nhỉệt độ dưới 30 °C. tránh ánh sáng HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngả\ sản xuất - THUỐC NÀY CHÍ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ Ừ'/ - ĐOC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG )“ - NỂU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỈ - ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM _ NHÀ SẢN XUẤT VÀ PHẨN PHỐI CÔNG T Y CÔ PHÂN XUẤT NHẬP KHÁU Y TẾ DOMESCO Địa chỉ: Số 66. Quốc lộ 30 Phường Mỹ Phú. Thảnh phố Cao [ ảnh. Tỉnh Đồng Thg' ……… Đỉện thoại (067) 3851950 ,? TUQ cục muông p TRUỎNG PHÒNG ẵẫ JlmẨ fẳmg L`
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình