' * MẦU NHĂN muốn
1. Mãu nhãn vi 10 viên nang .
— Nội dung và mảư săc như mẫu
- Kích thưởc vỉ: 86 x 37 mm
- Khổ nhôm: 175 mm
…… ®
DOCNOTINE
`nocnomr.
`nocỉtĨnmc
ìWÙ—H
NÉMMW
mn -Ên
NEWMW
`DOCNơrmn
W/m
BỘX’TẾ
CỤCQtẢNI\ưnxxì
ĐÁ PHÊ DL'YỆT
lánđủưỉẵiỉẦ…ủẩQiỉ
Wỳ7
`Wlũihlli
& Ẹ " n w— n Ẹ a …— n Ẹ
NEMWW mmwmm mmwmm MEMWE NEMWW
IIIII IIIIII IIIII IIIII IIIII
ẸEIDMIhH \ htlDDmlhtl \ `GIDIỤIQII
NIWNư mmmwm mnwmm NMWWW mxmmm
IIIII IIIII IIIII IIIII
" UMIUII & .Ễ- a WUII & Ê- n M—
NWfflWư mxmmư MUWfflW MEMWũ NưfflWư
IIIII IIIII IIIII IIIII IIIIII
! aWMUIIH lì anllnIl `
DũfflfflfflE NEMMM MKWMW mmmmm NEMWW
IIIII IIIII IIIII IIIII IIIII
n Ẹ n w— u "Ê' H. m— ': Ẹ
mmmmư mxmmư mmwmm mxmmm NEfflfflữ
IIIII IIIII IIIII IIIII IIIII
WMIIQH " `…»th a `Whllllhl
MWI NMMWW mxmmm NEMWW NUWfflE
. 190 mm .
I
r'.
KT. m… 060 ':
Ệ^'
CỐPHẨN
ọược
ĐONGNAI
Ỹv
è/g
Cọ J
\ ;J
rửửfflỂfflgxhỏsưmBử
tíyẽn Đình Thanh
2. Nu m 10 vỉ : 10 vit: nún dii
— N0i dung & mảư sâc : Như mãu
- chh thước : Gao 52, dâi 102. rong 40 mm
ề
// "w.\
"“““ -ỉ g
nmununmm \ O
DOCNOTINE + g® g g
#2………… .q
m n «! Mu m nhi u ẳ ế
!21lMVIIIMl-RTUITIII-TP.MIIÙPIMH
WWMMIn
millun.ubmùustdmnùnn :Acnnnem
Wũltlnmimúuđuừduuo.
…
tí II SX:
Im n :
III) '
““““
mliHOihduũl
DOCNOTỊNE
.....................
Tlm Vlili'llilúdl
WWMWÙ
ID'WWIIIIIHIIIÙI
mưduluWủnm
mnmnvuM-nunuii-mmnimeiu
.. _
NIIleTOCS
Illullhliouil:lũtửúnũttrtnhínhdnmùnliợt
nomaơc.
mmuoon
[_
i
i
a
lhnhnvctufưll
`mmmmtiAtulilunnvuttinti .
Nouyin Đluh Thanh
3. Hủ 3 vi 1 10 vltn nỏn dâl
- N0i dung & mảư sáo : Như mãu
- Kích thưũc: cao 52. dải 102. rộng 20 mm
oumĨ aws
\
ịj
i HNIJ.ONDOG
\
ề
……
mllnlúnhffl
TIIII… Vllll1illủllll.
dnưdmlumủuw
utlmnmmn—P.mM—muniwtmu
"ẻ'"
amouaon
wmmoynuầ
uinm.n.úuiinvldmnủmcdcnfflm
NùXin®ctủlulùwdlnsửùnu
smsxẫ
IIỊiyll:
uu -
……
mndnumuull
DOCNOTINE `
8Illl'll .....................
Tllưo.. .thi1mninlN.
mndmlnmủnm
mm…mmu-Mmm-mmmmumu
___…___ ___
nu GHI : tccs
Ilù Ilu liu |IÌII nu IM m tdnh ính dno. 0 mm
@ … m.
lhnhtmcuuntu
mu…nhủmmmm.
.eutm 060
MĂU NHÃN muốc
1. Mẫu nhãn chai 100 viện nén.
2. Mãu nhãn chai 200 viện nón.
- Nội dung và mâu sắc như mẫu
- Nội dung và mảư sảo như mẫu
`ẾỂỀ.eỂẳẫỉ.......
SSEQỄEỈỂiEẦỂSẺQẺỂ
isẵẳẵẻẵẵìaẫilluẫeluủu.
ẫỉẽ.tziẵẵziẻỉiaẳẳể
..Ễĩzfẵlỉ
liiq.iiẵỈiẵẵltẩể
.ẵi.Sỉiinăẳi-ã.ìẫẵỂ
ỄỄỂSỉỄ
Ìẩỉẵẵiũũỉiẵưiỉẵẵẽẵ .z i.…
…Ễỉ H!
«E.!
ãẵ.iỉuiaẫỉễềẽiSẵẫẵưl
.gảỂiẽẳlaẫểịsẽsaỉỉzầ
Ềẵli.
.ẺỉsẵẳzueiE
..sỉễịẵiẵfỉiiưlelẳẫễ—
ẩẵiỄểầẵễãẵiẵeẻi…
Ễẵỉẵiẵgtịẹlesãẫnieữzoỉ:
.ễẵcũẵiisltẵỉắuzr.ị
sTẵỂỉẵẵ..ẵẵẵiẫârẵễ-
…ỉzẳiseilí
Ểẵcni…liẫĩẵuỉ
Ế:ẫ.TãẵẸ.Ểê.…..ẵỂ:£.en : … ẫả…Ez
iltỄĨtzlũ @ …ẫẵỉầãz
…eễEăẵ»
dẫẵẫẵã .. …. So
E…EỄỀo: ụă.%ozt … 81›ì8
zu.› ỉ…ụ su ….ễ. u.SE
88iIB
. . ..ĨJ... ẵẫ8ăẵẵẵ.ẵẵẵỉulilĩỉ _
Ễ
.mu cm: c……ẳ oc… :…ỗ
in.!Ì8
ỂsỄẫẵiẳ.ầazuilỉsiisĩsẩ
ỂỄỉỄỈỄ .
Ễẵỉ:
!.ỈIỄỂ
…:Ỉẵlúư
.EtỀỉỄÌZỄỂIEỂỈỂỈỉỄẵ _
..lổu _
ẫỉịẵnsi ẵ:
ỄIS _
_ ỉiẵpilổ…ỈgỀẽằiễẳưi
ẫEicsl-aễil
esÌil!ẵễiẵsẳl l: .siẵẽãlẫãẫ.ẫẽễ.ẵ
Ìle.ĩiẵitìãlcllnầalì.
ỈỈSni-IỂSiÌSểsi-ỂÌỄB.
ẳsẩlỉẵẽl
u..I.zẫiỉắỉẵỉỉgềiiễi
ÍlSỉỉẵễliaịẫsls.
.iIẳÌÍsơĩẵc
ii:tiiiỈâlẩẵlụluỉẹì Ễ
iĩỉl!
Ỉl.
ẽÊỈỉĩiỉẩílfẽẵẵềẩ
fill
dtẳũưẵỉzloiẳ
I…ỉỉÌẵ-ẵfiiỈulỉnì—Ễ
..:…pufỉìẵìiiiỉễiu
Ỉ.Ể!ẵ.ẵỉiluẵẩioinlẵễ
.ịẵleẩẵiuềtẵẵiuỉỉì.
BTẵniẵễụl.ẵ.iẵẵiẵễẳ—
Ìzẵlỉẹlu!
...!5IũÚliiĩliỄ
……
ẫ.ẫ Ion .Êw ` 02
Sẵẵ.ĩtzẵ @ …ẵasẵỉz
…Ểẵỉmâow
ẵẵỂẫ : 95! 8-
ỀẾỄ›ỀU ...ẵwo ›: … ZI>ỀS
. Ễill:
. …… . …. ..nnm … , …: ỄỈỂỈQỊlỂỂỂỂẺIÌẵ-IJI
n. f.n.. . )., í:Ềsu
…c uỈẵ
!..iÊễẫi 82…
I! ,aIa
i..ãằỄliĩẵẵlẵẵìẵ~
:ề ...…c c……› 2: Ễõ ỄIũ
!.
ỄQỀIÌ.ĨỈỄIỂỈÌIỡiỄỂ
C
Nguyễn Đình Thanh
Tờ hướng dổn sử dụng fhuô'c
Rx Thuốc bớn theo đơn GMP-WHO
DOCNOTI NE
CÔNG THỬC: W
Suipirld .................................. 50 mg.
Tớ dược: Loctose. tinh bột ngô. PVP, tolc, DST, mognesi steorot, bột mùi dớu, sunset
yellow vưc đủ một viên nén dòi.
DẠNG eÀo CHẾ: Viên nén dớl.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp s vi x 10 viên. hộp 10 vĩ x 10 viên. Choi 100 viên. Choi 200
viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Suipirid thuộc nhóm benzomid. có tớc dụng chống rối loọn tớm thốn thông que
phong bế chọn iọc cóc thụ thể dopomin D2 ở nđo. Có thể coi sulpirid như một
thuốc trung gion giứo cớc thuốc on thồn kinh (neuroleptic) vò thuốc chống trồm
cỏm, vi sulpirid có cỏ hoi tớc dụng dó. Sulpirid chủ yếu được dùng để điêu tri có /
bệnh loọn thớn như tôm thồn phờn liệt. Khí sỡc tớng lên sou với ngòy điều tri, k` '
theo lò mốt hết cớc triệu chứng rồm rộ củơ bệnh. Sulpirỉd không gớy buồn ngủ
mốt xúc cỏm như khi dùng cớc thuốc on thôn kinh kinh diển như loọi phenothi
hoặc butyrophenon. Suipirid liều cơo kiểm soớt được cớc triệu chứng dương tí ' ~
rỒm rộ củo bệnh tớm thồn phớn liệt nhưng liều thớ'p lọi có tớc dụng lòm hoọt bới,
nhonh nhẹn đối với ngưới bị tôm thồn phớn iiệt thờ ơ, thu minh không tiếp xúc với xở
hội. Tuy có một số độc tĩnh của cớc thuốc on thồn kinh kinh diển, sulpirid khớc với
cớc thuốc dó về cớ’u trúc hoớ học vô không gôy chưng giữ nguyên tư thế, không
tớc dộng dến hệ odenyicyclose nhọy cỏm với dopơmin. không tớc động đến luôn
chuyển norodrenolin vò 5 — HT, hốu như không có tớc dụng khóng cholinesterose,
không tớc dộng đến thụ thể muscorinic hoóc GABA.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: ;
Sulpỉrid hớ'p thu chộm quo dường tiêu hoó. sinh khờ dụng thốp vở tuỳ thuộc vòo cớ '
thể. Nồng dộ đinh củo sulpirid đợt được tư 3 đến 6 giờ sou khi uống ] liều. Phớn bõ
nhonh vờo cớc mô. Que dược sũo mẹ nhưng que hòng ròo mớu—nõo kém. Thuốc
liên kết với prrotein hưyết tương thđp (< 40%). Thuốc thỏi trư quo nước tiểu vò phớn.
chủ yếu dưới dọng chưc chuyển hoó (khoỏng cì5%). Nủo dới thở! trư khoỏng 8—Ọ ,
giớ.
cui ĐlNH:
Sulpirid dược sủ dụng chủ yếu điêu trị bệnh tớm thồn phớn liệt cố p vò mọn tĩnh.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
Quớ mổn với sulpirid.
u tuỷ thượng thộn.
Rối ioọn chuyển hoớ porphyrin cốp
Trọng thới thồn kinh trung ương bi Úc chế. hôn mê. ngộ dộc rượu vò thuốc Úc chế
thồn kinh.
THẬN TRỌNG:
Trong cớc trướng hợp suy thộn, côn giỏm liều suipirid vở tớng cường theo dỏi cớc
đối tượng sou:
Người bỊ dộng kinh vi có khó nớng ngướng co giột bị họ thốp.
Người coo tuổi: vi dễ bị họ huyết ớp thế đưng, buôn ngủ vò dễ bị cớc tớc dụng
ngoọi thớp.
Người ưô'ng rượu hoặc đong dùng cớc loọi thuốc chưc rượu vì lòm tớng buôn ngủ.
Sốt cọo chưc rõ nguyên nhớn cồn phỏi ngưng thưôc để loọi trù hội chưng cn thồn
kinh ớc tính.
Người bị hưng cỏm nhẹ, suipirid Iiẻu thốp có thể lớm cớc triệu chứng nộng thêm.
tươue TÁC muốc:
Sucroifot hoặc cóc thuốc khóng ơcid có chưc nhôm hoặc mognesi hydroxyd lòm
giỏm hô'p thư suipỉrid. VÌ vộy nên dùng sulpirid sou khi uống cớc thuốc khớng ọcid
khoả ng 2 giờ để trớnh tương tớc
Lithi: Lòm tớng khô nđng gôy rối Ioọn ngoọi thóp củo suipirid có thể do iithi iòm
tớng khó nớng gớn sulpirid vòo thụ thể dopominergic D2 ở nõo.
Levodopo: Đối khóng cọnh tronh với sulpirid vở cớc thuốc ớn thôn kinh vì Vộy chống
chỉ định phôi hợp sulpirid với ievodopo.
Rượu: Lớm tỏng tớc dụng on thồn củo thuốc, vì vộy trớnh uống rượu vò cớc thức
uống có cồn trong khi dùng sulpirid.
Với cóc thuốc họ huyết óp: Có thể lớm tỏng tóc dụng họ huyết óp vỏ có thể gôy
họ huyết ớp tư thế dưng. VÌ iVỘY cồn lưu ý khi phối hợp.
Cóc thưốc ưc chế thôn kinh trung ương khớc: Tớng tớc dụng ưc chế thôn kinh có
thể gõy hộu quở xôu. nhốt lò ngưởi lới xe vò vộn hờnh mớy móc. \A vộy cồn lưu ý
khi phối hợp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Suipirid dung nỌp tốt. Khi dùng liều điều tri, tớc dụng không mong muốn thưởng nhẹ
hơn cớc thuốc chống ioọn thỏn khớc.
Thường gộp: ADR > 1/100
Thôn kinh: Mốt ngủ hoặc buôn ngủ
Nội tiết: Tóng proioctin mớu, tớng tiết sũo, rối ioọn kinh nguyệt hoặc vô kinh.
Ít gỌp: 1/100
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng