T
1
\
cuc o
ĐÃ P
……E f ec…oEqu _
17
… E M
,E D ….t |…
A …Vl L .…
T L D 2
. |…
Y \. / i
Ôi… Ê % ,
B C H …]… wE_EụẸụ_cu
…
,.8
Ở
ủ
L
_ .… w _ửm 0 Mưa
… … ... _
_ twị.W Mui ỸIL ẫỄẵ—Ễ.Ễiẵ ,mm WM W. .… _
_ M…… a.… Lưẵuưẵnẵ... . …… … … …
_ ì «_ .ễ.nửũẽur ……w. … o …
x _ une .Ạ sỈỀỂÌỈỄỀẵ _ e … zz u.
,… «… .………… . ……… ………
Q .\Ẩ & ỦWfflW . , _
ao . W. ….w. cơ… . .W … um
N .h wwW.M Ổ z I.Ểẫể›ẳãl mmmm …
~ n Wa… c . Ồ ẫbẳùẵffl. .H.WũM … W
W …We ..WoL ũz Iuãẵẫìẩẵctằ c g
g _ 8x Ởffl it…ảẽẵaw \I
? on..» ®... Ễễễẫ Mỏ , n W…m.
,M _ @ .ÔmW …Ỉễ Ễẵ 1… … ,… .Ob … … …
U đ …… offl… .WWa HW % ễẵỉềẽ …… .1l … … …
x… … .… .w…… MC… …… s… ,…… ®nin …………
.u «, n . … …... .l
ủ _ ……de Wo Ồ/ Ae l % …… om .pUx. ……W
n _ c Ồ/ _ n , v nllÙ …
n Je % … …M. mm ll. , …
Ổn 5 .…m.… _ .………… …hỏ …:…
t n em….mW ..c\. m:._ :…ẵỉou .…m. … C : …
ử…m _ .…mm ...mề m%… Ỉ…E Eo… 60 m……… … O ………
m …… %… MỂ Ế Ỉ..z Q_……ằ BD … _
… …w.m _..Ể. …ăBm… ị . i , ị ) i
1. Nhãn trực tí
a). Nhãn v1
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 2 ví x 10 vi
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC %
Rv /
Thuốc bán theo đ… ã
. DOCHICIN® 1 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa
- Colchicin .......................................................................................................................................... | mg
- Tả dược: Lacmse. Avicel. Povidon. Mảu Sunset _vcllow. Sodium starch glycolai. Magnesi stcarat.
DẠNG BÀQ cm's: Viên nén.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vi x 10 viên.
cui ĐỊNH: _
- Đợi câp cúa bệnh gủi: Colchicin cẩn uông sờm trong vòng vải giờ đấu. nếu uống muộn sau 24 giờ bị bệnh. kết quá kém hơn.
- Phòng tái phải viêm khớp do gủi vả diểu tri dải ngảy bệnh gủi: Colchicin cần phối hợp với allopurinoi hoặc một thuốc acid uric —
niệu (như pmbenceid. sultìnpyrazol) đế Iảm giảm nồng độ urat irong huyết lhanh. Liều dự phòng colchicin phái cho trước khi bải
dẩn cho ailopurinol hoặc liệu pháp acid uric - níệu vì nống dộ urat huyết thanh lhay đối dột ngột cỏ ihẽ ihúc dẩy dợi gủi cẩp. Suu
khỉ nồng độ urat huyết tường đã giảm tới mửc mong muốn và khỏng xai) ra dợt gủi cấp nảo trong vòng 3 - 6 tháng. có lhẻ ngimg
colchicìn và có thể tiếp tục điếu trí đơn dộc thuốc lảm giám ural. Coichicin thường phối hợp với probenecid dề diéu trị dự phòng
gút man tính. '
- Sổ! Địa trưng hải có tinh chất gia đình (sốt chu kỳ) và nhiễm dạng tinh bột (Amyloidosis).
i-›Viêm khớp trong sarcoidose. viêm khớp kèm theo nốt u hồng ban. viêm sụn khớp cẳp có calci hóa.
- Diều tri xơ hóa dường mật nguyên phát. xơ gan.
utuw'ợnc vÀ CÁCH DÙNG: Dùng uòng .
- Đợt gủi cẳpz'l.iểu bnn đấu là 0.5 - i.2 mg. sau dó cứ cách ! giờ uống 0.5 — 0.6 mg hoặc cứ cảch 2 giờ uống 1 — l.2 mg cho dển
' khi hết'dauễhoặc bị nỏn_ hay tiêu chảy. Tống liều trung binh trong một dợt diều ưi lả 4 — 6 mg. Đau vả sưng khớp thường giảm sau
[2 giờ và thườnghết hăn sau khi dùng lhuôc 48 - 72 giờ. Nếu uông lại thi đợt uông mới phải cảch lần uông cũ 3 ngảy vì colchicìn
eỏ thể gây đôc do [huốc củ mé bị iich xụ. _ `
- Dự phòng viêm khởp gủi mi phải (bệnh nhân có ] hoặc vải dợt cấp mỗi nám): Liều thường dùng ().6 mg/ngảy. 3 - 4 lân mỗi tuân.
Dự phòng ẻho người bị gủt phải phẫu thuật (ngay ca tiếu phẫu): 0.6 mg/lần. 3 lần mỗi ngảy trong 3 ngả_v irước và 3 ngảy sau phẫu
thuâl.
… Bệnh sốt ẻhu kỳ (sốt Đia trung hải có tinh chặt gia dinh). Dự phòng lâu dải: ! — z mg/ngảy chỉa thảnh nhiều liều nhò. Nếu cộ rối
loạn tit”~:iJhOá` giảm liếu xuống 0,6 mglngầy. 0 trẻ em. dộ an toản và hiệu quả chưa dược xảc đinh. _Colchicin dược dùng đẽ dự
phòng lâu dâi: 0.5 mglngảy cho [rẻ < 5 tuốiz ! mgl'ngảy cho trẻ 5 - 10 tuốiz l.5 mg/ngây cho trẻ > 10 tuôi.
- Điếu tri xơ hóa dường mật nguyên phát: 0.5 mg x 2 iầnlngảy. iặp iụi nhiếu ngảy.
~:Djếu tri Xơ gan: Mỗi tuần uông 5 ngảy. mỗi ngảy I mg.
" Liều ở người suy thận vả suy gan: Vì thanh thai colchicìn bị giám và thời gian bán thái tãng ở người suy thận. khuyến cáo phai
thận ưọng khi dùng thuốc ở người có biếu híện sởm tốn thương thận. Đối vởi người có thanh Khải creatinin vượt quệ 50 mllphút.
cợthê uông 0.6 mgl'lân. 2 lân môi ngảy. Nêu ihanh thái creatinin 35 - 50 mlfphùt. có thẻ uông 0.6 mg/ngảy. Nêu thanh thai
creatinin '*10 - 34 mllphủl. có thẻ uống 0.6 mg cảch 2 - 3 ngả) I lẩn. Phai tránh dùng lhuốc khi thanh thải creatinin < IU mllphùL
_Golchicin thường khỏng được dùng cho người bệnh lảm thầm phân mảư.
CHỐNG cui ĐỊNH:
.- Mẫn cảm với coichicìn.
- Suy ihận. suy gan nậng.
- Bệiih dường tiêu hóa nặng.
- Bệnh tim nặng hoặc Ioạn đông mảư.
- Phụ nữ có thai; glocom gỏc hẹp: bí tiều.
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
— Khi_dũng dể diểu lri dợt gùl cấp: Phải lhận trọng (1 nguời suy thận hoặc suy gan.
.- Thận trọng với người mắc hệnh tim. bệnh gan. thận hay bệnh tiêu hóa Bệnh nhân cao tuối bị suy nhược dễ bị ngộ dộc do tích tụ
Jthuôc.
PHỤ NỮCÓTHAI vA CHO CON BỦ:
- T_rủnh dùng coichicin cho người mang thai.
~ Cọlchicin dảo lhái qua sữa mẹ. Người ta chưa _thấỵ tre bị ngộ dộc qua dường sữa nhưng người mẹ có thẻ tránh Iảm nống dộ
thuôc cao trong sửa băng cách uỏng thuỏc vảo huôi tôi trước khi ngủ vả cho con bú sau 8 giờ.
ẨNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hương khi lái xe vả vặn hảnh máy móc.
TU’ơNG TẨC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Dùng đồng lhời colchicìn vả ciclosporin Iảm tăng độc tinh của ciclosporin.
— Colchicỉn Iảm giám hấp … vitamin B… do tảc động độc dối với niêm mạc ruột non. Sự hấp thu nảy cỏ mé dược phục hồi.
- Colchiciri eỏ thê tăng đáp ửng với các ihuốc giống Khẩn kinh giao cảm vả ihuốc ức chế thần kinh.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
~ Thường gặp: Buồn nón. nỏn. dau bụng. Vởi liếu cao: Tiêu chay nặng. chay máu dạ dảy — ruột. nôi ban. lốn thương thận.
- Ít gặp: Vịẽm ihẩn kinh ngoại biên. rụng ióc. rối Ioz_m về máu (trị liệu dải ngảy). giảm iinh trùng (hồi phục dược).
Thông báo chq Bảc sĩ những iác dụng khỏng mong muốn gặp phzii khi sư dụng thuốc.
QUẢ LIÊU vía CÁCH xứ TRÍ:
. — Nhiễm độc có mé xay ra khi dùng liều cuo lặp lại nhiều lần hoặc dùng I iản. ru vong ơa xáy ra vởi liếu lhấp 7 mg. tuy có người
đã sống sòt vởi Iìếu cao hơn nhiều. Liều gảy dộc khoảng l0 mg. Liều gây chết ở người ước khoáng 65 mg.
- Ngô dộc rẩt nặng vả tỳ iệ tử vong rất cao (30%).
- Cậc lriệu chứng ngộ độc xuất hiện sau khi uống thuốc từ | — 8 giờ: Đau bụng nhiều vả ian lóa` nòn nhiều. liệi ruột` tiêu chuy
nhiêu có thế có mjzu. Ngoảira còn có _thề bị viêm dạ dảy, dau khởp. hạ calci huyết. sốt, phát ban. kể cả ban như sốt hổng ban. sau
đỏ_ là mắt nước dân dên ihiêu_niệư Tôn thương lhận dẫn đến thiếu niệu vả tiếu ra mảư. Gan to vả cảc transaminase tăng rất cao.
Tỏn thương mạch nặng gây sôc vả trụy tim mạch. Cảc rổi ioạn về mảu (tãng hạch cầu. sau dó lả giảm bạch cẩu vả iỉều cau do tôn
thương tủv). thờ n_hanh. rụng ch (vảo ngặỵthứ IO). Nhưgq _… nặng vzì gó_tỳh_ế liệt ihần kinh ưung ưgng di lẻn trong Iủc bệnh n_hận
L M
vẫn nhận biết được. Tử vong thường xáy ra vảo ngảy thứ 2 hoặc ngảy thứ 3 do rôì loạn nước - điện giái. su_\ hô hâp. trỤ\f tim mạch
vả nhiễm khuấn huyết
* Xứ tri: Khỏng có thuốc kháng dộc đặc hiệu cho ngộ độc colchicìn. Mảnh Fab dặc hiệu cùa colchicìn diều chế tư khảng hu\ết
thanh dẻ dã dược dùng dễ diều trị nhiễm độc nặng de dọa tỉnh mạng. Dùng 480 mg mảnh Fab dặc hiệu cua colchicìn cho một bệnh
nhân sau khi uống colchicìn liều ! mglkg. đã lảm tăng gấp (› lần bâi tỉêt colchicìn qua nước tiêu. Nếu uống colchicìn. trong vải giở
dầu có thề rứa dạ dảỵ hoặc gây nôn. Có thế cho than hoạt. Điều trị trỉệu chứng vả hỗ trợ: Giảm dau bụng bằng atropin chống sỏc
hỗ trợ hô hẩp. Có thẻ dùng filgrastim đế diều tri giảm huyết cẩu toản thế do nhiễm độc colchicìn Lợi ich cùa thẳm phân máu.
cường bức lợi niệu truyền lọc máu qua than hoạt hoặc thấm phân mảng bụng trong điều trị quá liều colchicìn chưa dược xác dinh
DUỢC LỤC HỌC:
- Colchicín. một dẫn chất cúa phenanthren. lầ\ được từ câ\ ( 'o/chicum tcây Ba chó). Tác dụng chống bệnh gút. Ihuôc có tác
dụng chống viêm yếu vả không có tảc dụng giam dau. Thuốc không có tảc dụng bải tiết acid uric qua nước tiêu khỏng có tác
dụng đối với nồng dộ. tính hòa tan hoặc gắn vảo protein huy ểt thanh cùa urat trong huyết thanh. Tu_\ cơ chế tảc dụng chống
, bệnh gủt cùa coìchicin chưa dược biết dầy dù thuôc lảm giảm đảp ứng viêm dối \ới lâng dọng các tinh thê mononatri Ul'ììl lẻn
cảc mô cùa khớp có thế bằng cách ức chế chuyến hóa di chuyền hòa ứng động cua bạch câu đa nhân \ảlhoặc cảc chức năng
của các bạch cẩu khảc Colchỉcin cũng ngãn cản natri urat lảng dọng bằng cảch trực tiếp lảm bạch cắu da nhân giảm sản xuât
acid lactic vả lảm giảm thực bảo nên gián tỉểp giảm tạo acid. (Tính acid tạo thuận lợi cho các vi tinh thẻ urat lảng dọngJ Khi
uống colchicìn trong vòng vải giờ dầu đợt gủt câp, trên 90% người bệnh đáp ứng tốt; nếu uống muộn hơn sau 24 giờ chỉ 75%
người bệnh dáp ứng tốt. Tuy vậy colchicìn dược coi là thuốc dứng hâng thứ hai vì dễ gây độc khi dùng liều cao. nên có thể
dùng dễ điểu tri đợt gủt cẳp khi bệnh nhân không đảp ứng hoặc không dung nạp dược cảc thuốc chống viêm không stcruid
như tndometacm ibuproten. naproxen.
- Tảc dụng chống phản bảo: Colchicin ức chế gíai doạn giữa (metaphase) vả gíai doạn sau (anaphasc) Lua quá trinh phân chiu
tế bảo do tảc dộng lên thoi và lên sự biển đối gel - sol. Sự bỉển dối thê gel \ả thề sol ơ cảc tê bím Lhưa phân chia củng bị ức
chế. Tảc dụng chống phản bảo cùa colchicìn gá\ ra các tác dụng có hại lẽn cáL mò dang tâng sính như …\ xương. dn \ả lnng
tóc
~ Cảc tảc dụng khác: In Vilro. colchicìn ức chế sự tiết ra protein A amylpìd lả | protein dược tế bảL›J gan tông hợp \-á lả thảnh
phẩn chú yêu .của nhiễm amyloid trong bệnh sốt Dịa trung hái có tính chắt gia đình.
- Colchicin uống gây ra một hội chứng kém hấp thu hồi phục dược như gíảm hắp thu cyanocobalamìn (\ itamin B…) mỡ natri.
kali. nitơ, xylose vả cảc dường dược vặn chU\ến tích cực khảc. như vặy dẫn đến giám nồng dộ cholesterol vả caroten trong
huyết thanh Các tảc dụng nảy do colchicìn tác động lên nỉẽm mạc hồi trảng Colchicin lảm giảm hoạt tính cùa lactic
dehydr'ogenase vả Iảm tâng hoạt tinh của enzym lysosom của nỉêm mạc ruột.
- Colchicin còn Iảm giảm thân nhiệt. ức chế trung tâm hô hấp. co thắt mạch mảư lảm tăng huyết áp thóng qua kích thỉch trung
tâm vận mạch.
DU ỢC ĐỌNG HỌC:
- - Hấp thu: Colchicin dược hắp thu ở ống tiêu hóa vả chU\ến hóa một phần ở gan. Thuốc vả các Lhẩt Lhư\én hòa v`
ruột qua mặt và thuốc không chuyền hóa dược hấp thu từ ruột (vòng tuần hoản ruột - gan). Nồng dộ colchicìn trong
giảm ] - 2 gìờ sau khi uông và sau đó lại tãng lên có khá nãng là do tái hấp thu thuốc chưa chU\ en hóa.
- Phân bố: Sau khi tái hấp thu colchicìn nhanh chòng Ioại khỏi huyết tương vả phân bố vảo các mỏ Colchicin tập trunỆ
cẩu. Thuốc và các chất chuyền hóa cũng phân bố vảo cảc mõ khác bao gỏm thận. gan. !ảch vả ruột trừ tim cơ xươjjg. v `
Thuốc phân bố vảo sữa mẹ \ả nếu uổng dải ngảy với liều ! ~ ] 5 mg/ngả\, nỏng độ dính cùa thuốc trong sữa tương tự phụ `
trong hU\ết thanh vả dao dộng từ 1.9 dến 8 6 nanogam/ml. — v'
- Đảo thải: Colchicin bi khứ acetyl một phần ở gan và cũng bị chuyến hóa chậm ở các mô khác. Colchicin và các chat’l
chủ yếu đảo thái vảo phân một sô ít vảo nước tiều. Bệnh nhân suy thận nặng dảo thái ít hoặc không dảo thái coldh"
chất chuyển hỏa vảo nước tiêu lảm thời gian bán thái thuốc trong huyễt tương kẻo dải hơn.
BẨO QỤẢN. Nơi khỏ. dưới 30°C tránh ảnh sảng
HAN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY cni Dch THEO ĐON CỦA BÁC sỉ.
ĐgC KỸ HUỚNG DẨN SỬ DỤNG TRUỚC KH] DÙNG
U CẨN THÊM THỐNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BẢC SĨ
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM.
lại đường
NHÀ SAN XUẤT VÀ PHÃN PHÓ]
CÓNG TY có PHẢN XUÁT NHẬP KHÀU Y TẾ DOMESCO
Đia chi: 66— Quốc lộ 30— Phường Mỹ Phù— TP Cao Lânh— Đổng Tháp
Điện thoại 067 3851950
DOMI'SCO
gâyod tháng ơĩ`năm 11ấl20ẻjỵ
L GIÁM ĐÓC qu7fb
pHÒ cục TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng