@… 38².16: oẵ
mo ẵ3.
MnB !ẫoEo ũ:ẻ oẵỉẫ…
OovSnẵĩn ẵuỄ-Ễẵỉ Cmỉ
on:ìoỉầ #. UoưSnỉ:o wmẵã
mẽ: .ỉẵ 88. văẵầ Ễ: Ez.
203… E.: 3 in: c— 1.513?
InÊn ìl 8 Iìỉn ỉnỀ. Ể Uolno a
ỀẫƯỄẵẵỉẵnồưẳ.Ễỉ
vỉÊEẵE: ma8ĩ.
O>Sõz …Ếữ …… m ...ẫnấ nền
ẵ…os :.:n 8 Ẻíon ưnỂo :un.
ẺỔẵoa _
On…chZ—
Uoơẵmắẩm ẫooao: cm…u
mỉ & … nễ8ư…
Osỉẵ< ..oẵ Su …ỉỂnẳau voỡỉ :un.
mvnQăE-…ẵ… cuu.
.8xbuuNuaằ
<ưu zo.
ẫu,En.ZP…
uwỡ: Zo.
ẵữbnỉ …nềễẫẫ
mễbnĩ …Ềìẵcễ
_« ụJụJ-.
ỀỂỀỀ
C-1 Sara lndtstrial Estate Selaụn
Traitn Pliarmacoưtinl: Ltd.
Dehradun Uttarakhand, india.
Manufacturer] by:
a… IỄỄỂ uẫ
UOfflCO.Z
UoưeỡẫzmãmầẵCfflb
m mầuocỡm x … 3_.
nunmmu`xxx
101< :ao n...?
iỹ
>
,
q
.uù
…] 3
n., G
… v……
m., đ Ò
# H mm
…/ Mc N À
…đ 1 1…
….Ju1 n.. HE…
w % …,
ĩ .… ……
uiầmẵầẵa _ .ll …
……… ….……
M……m ……
………… ……
……………………
uou …
Ế…
m…n…ma
……………………
… ……mmwwn
… -t…………m.
…………………………
~ ầí ……………m…n
%ỄỀẺẺ _
~l~
i
Each ampoule (5ml) contains:
Dobutamine Hydmchlnride USP
equivalent to Dobmamtne 250mg
Sim boiow su°c. protoctod trom light.
Keep out of reach ot đtildren.
Ptuaso minr to encinso loaílot for Dosage &
Administrationltndicationleontra-Indlcations/
PrecauiionslSide Effects.
R: nemblm Dmg
DOB U ; _l N )
Dnbutzm'ne inleđion USP
| 50mg/ml
5ml.
Specifìcallon: USP.
Carơiuly road m hsmons before use.
CAUTION :: Thls is a potont drug
which must be dilưlod beforu use.
Manume by;
Troiku Phlnmceuticals Ltd.
c-1 Slrn lnduslrial Elth Selaqui
Denmdun Utlưnlthand. India
on di Mợnull
Fnr IV use only
\/
é…ẩãâ
W…IPPỉ OWO'đĩa
MJmuwpz mơ°tw
Jouuatea
ĩ`0N'JI1'ỦIW
~oN asm
ou vv MW …như 'ÌIDS owua u…m'tt m: l-:›
mqlsưnmuglnqumymns
Iocmdwn
nuwnluumup
ủ,ụuqmuuzogmnmauulmnwimungmupaluuna
~MIMDMI mm:ủmnuplunmớxmullamâbtwnoe
~Ihmw nua; a uciưuuvtql
"Guuuơ: .mu da. .ntn nm. mẫn. wuùu IGNÌSOWS
m
mmgnnumqeuminlldhnn Ưuuullmcol umnmn
~m m…ựum
\ auwan
mơ 7
Aqun un mmg
A
| tuvĐ…osl
dSn UOUOOIl-ll GUMHMOO
\ N | 0 n go o \
Brun umduaau m
'lUJS
um-IUZXDZXS'W
› ' Wliillll’ll'l IIWUM
Ilims llltl; mmmu IJIS t~$
°pl'llllấlllllâlfflìllld
"Ắlml
'MNINWWWW
Áíauwmp :
AK;uuwv
Iunu~dxa
moi…
= '… ưJnn
\… … °Bm
… um
awmn
ưu ]
Mu um mm
'som: mm mqu
6… m nulwnmư
uuuupltmh
dsnt unumn nh
Iul mlznenn
Z!LIIJIIDĩI (mg) amnđwl ưa;
\
m Ith PII'IỊ N ma UV
i … tu… \ : Mu uuum le Auuo esn m ng
___dSl't uoụndm uuuunnqoo
“M 563² W
MIIIlIHN lì! i
ằéữ/ỹz,/ớ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lrưởc khi dùng
Nếu cấn Ihẻm lhỏng tin, xin hói' y kiển rhồy Ihuốc.
Thuốc nảy chi đum: Hdùng Iheo sự kê đơn của Ihắy lhuốc
Dế xa tẳm tay lre' em.
DOBUCIN
THÀNH PHÀN
Mỗi mi chứa:
Dobutamine Hydrochloride tương đương Dobutaminc ............................ 50mg
Tá dược: Hydrochloriđc Acid. Sodium Bisulphitc, Benzyl Alcohol. nước cất pha tiêm.
DẠNG BÀO cmt: Dung dich thuốc tiếm
nược LỰC nọc:
Dobưtamine hydrochlorịd lả một tác nhân có tảc dụng gây co cơ trực tiếp má hoạt tinh chu yểu lá
do kích thích các thụ thể beta cùa tim. do dó tạo ra các tác dụng tương đổi yếu đổi với điều nhịp.
tảng huyết áp, loạn nhip vả giãn mạch. Thuốc khòng gáy ra sự giâi phòng các norepinephrin nội
sinh như dopamin. Ở các thí nghiệm ưến động vật. ngoái tác dụng co co. Dobutamine
hydrochlorid gây tăng nhip tim vả lâm giâm sức cản mạch ngoại biên ít hơn isoproterenol
() các bệnh nhân bị suy chửc năng tim, cả Dobutamỉne hydrochlorid vả isoprotercnol dền iâm
tăng cung lượng tim ở mức dộ như nhau Với Dobumminc hydrochlorid sự gia tảng nảy thường
khỏng kèm theo tăng nhip tim dáng kể (mặc dù đỏi khi có thẩy nhip tim nhanh) và thể tích tả…
thư thường tâng. Ngược lại, \so rotcrcnol lâm tang chi số \im chủ yếu bảng cảch tăng nhip tim
trong khi thế tich tâm thu chi biếii đổi ỉt hoảc giảm. /ỊỈấ
Sự đẵn ưuyền nhĩ thất dã được nhận thắy ưong cảc nghiên cứu điện sinh lý trên người vả ở
những bệnh nhân bị rung nhĩ.
Sức cán mạch toán thân thường giâm khi dùng Dobutamine hydrochlorid Có khi thắy co mạch
tối thiểu.
Hầu hết các kinh nghiệm lâm sảng vởi Dobutamine hydrochloriđ lá trong thởi gian ngản khõng
kéo dái quá vậi giờ Ở một số lượng hẹn chế bệnh nhãn được nghiến cừu trong 24 giớ. 48 giớ, vả
72 giờ, một số trường hợp có xuất hiện sự tang kẻo đải cung lượng tim, trong khi 0 những người
khác cung lượng tim trở về giá trị binh thường.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Dobutamine bắt đầu có tác dụng sau 12 phủt, tuy nhiên phái sau l0 phủt mới dạt dển tác dụng
tổi đa cùa mỗi tốc độ ưuyến.
Thới gian bán hủy cùa Dobutaminc hydrochlorid trong huyết thanh người lả 2 phùt. Chuyến hỏa
cơ bản lả mcthyl hóa catcchol vả sự kểt hợp. Ở nước tỉéu người, sán phấm thải trừ chinh lá các
hợp chẩt của Dobutaminc vả 3-O-methyl dobutamine. Dẫn chất 3—O-methyi dobutamine không
có hoạt tỉnh.
Sự biền đối nồng độ catccholamin ớ synap hoảc do reserpin hoặc do các thuốc chổng _\rầm câm 3
vòng khỏng lùm thay đối tác dụng của Dobutaminc trẽn động vặt, điều nảy chi ra răng các tác
dụng của Dobutamine hydrochlorid khỏng phụ thuộc vảo các cơ chế trước synap.
Thải trù: Nhũng chất chuyến hóa được thái trừ trong nước tiếu.
cni nth
Dobutamine được chi đinh khi liệu pháp tiếm lả cẳn thỉểt để trợ giủp co cơ trong thời gian điếu
tri ngan hạn đối với người lớn bị mẩt bù tim đo giám khả nang co cơ tim trong các bệnh tim hoặc
đo phẫu thuật tim.
utu LƯỢNG vtt cÁcn DÙNG
Lưu ý : Khỏng được cho Dobutaminc tiêm USP vảo thuốc tiêm natri bicarbonat 5% hoặc bất kỳ
một dung dịch kiềm mạnh nảo khác. Vì có khá nãng tương kỵ vặt ly“ tiếm tảng nèn khỏng trộn
lẫn Dobutamine hydrochlorid với các thuốc khác trong củng dung dich. Dobutamine
hyđrochiorid khòng được dùng phổi hợp với các tác nhân hoặc chất pha loãng khảc chùa cả natri
bisult'tt vả ethanol.
Pha để đủng vù bỉm quãn :
Khi dùng, thuốc tiếm Dobutaminc_ phái được pha loãng thém tron một tụ dẻ truyền tỉnh mạch
có chứa it nhất 50 mi dung dich bãng một trong các dung dich truyen tĩnh mạch đẻ iâm chất pha
Ioâng: thuốc tiêm Dextrosc 5%, natri chlorid 0.45%: thuốc tiếm Dextrose 5% vá natrichlond
0.9%; thuốc tiêm Dexưose IO%; thuốc tiếm lsolytc M với Dcxtrose 5%; thuốc tiêm Ringer
lactat; thuốc tiếm Dextrose 5% trong Ringcr Lactat, Normosol M trong DS-W. Osmiưond 20%
trong nước phe tiêm, thuốc tiếm natri chlorỉde 0,9% hoặc thuốc tiêm natri lactat . Dung dich
tiêm truyền phái được sử dụng trong vòng 24 giờ.
Liều khuyến cớo :
Tổc độ truyền cấn để lùm táng cung iượng tim thường từ 2_.5—15 ụg/kg Jphủt txcm Bang l). 0
các trườnẵ hợp hiếm. tốc độ ưuyến đã được yếu cầu có thẻ tới 40 \tg/kgiphủt đề đạt tác dụng
mong mu n.
l. T chutamine cho cđc 250. 500 vù [
Tốc độ phia phói thuốc
/ỷ
* zso mg/IOOO m! chất pha Ioãng
… soo mg/IOOO ml hoặc 250 ng300 ml chốt pha Ioãng
… 1000 mgl1000 ml hoảc zso mg/250 m! chốt pha loãng
Tốc độ truyền theo mllgiờ cho các nồng độ Dobutamine hydrochlorid theo đó được tính nhân lẽn
theo cản nặng cúa bệnh nhản
Tổc độ truyền vả thời gian điếu tri phải được điếu chinh theo đảp ứng của bệnh nhãn được xác
đinh bới nhip tim, sự có mặt của hoạt tính gây iẹc vi. huyết ảp, lượng nước tiếu .vá bẩt cứ lủc nảo
có thế. cẩn đo ảp lực mạch thùy phổi vả tĩnh mạch trung tám vả cung lượng tim.
Nổng độ lến tởi 5000 ttglml đă được sử dụng cho ngưòi (250 mngO ml). Thể tich thuốc sủ dụng
cẩn được xác đinh dựa trên yếu cẳu về chất lòng cùa bệnh nhản.
Câc sản phẩm thuốc tiếm phải được kiếm tra bắng mảt vế cảc tiếu phân lạ vả sự dối mâu trước
khi dùng cho cả dung dich vả lọ đựng.
CHỐNG cnt Đ\Ntt
Chóng chỉ định cho các bếnh nhán bị hẹp dưới van động mạch chủ phi đại vô cân vả ớnhững
bệnh nhân có mẫn cám trước đó với Dobutamine hoặc với bẩt kỳ thảnh phẩn náo trong chế phâm
(thi đụ natri bisulfit).
TẨC DỤNG PHỤ
Ting nhip tim, huyết íp vù tâc đụng ngoại tâm thu thẩt: Sự tãng huyết áp tãm thu từ iO- 20
mmHg vả tãng nhịp tim từ 5- IS nhiplphủt được thẩy trên hẳn hết các bệnh nhân txem phần Chú
ý dế phỏng). Khoáng 5% số bệnh nhân bị ngoại tảm thu ưong quá trinh truyền. Các tác dụng nảy/ f(è
có liến quan dến Iiếu dùng.
Hạ huyết tip~ Sự giâm hưyết áp đột ngột đỏi khi được mô tả lá có liến quan đển điều trị bảng
Dobutamine Giảm liều hoặc ngứng truyền sẽ phục hổi nhanh huyết tip trơ lại giá trị binh thường
1 uy nhiến. trong một số ít trường hợp. có thế cãn phải can thiệp vè sự hổi phục có thế khỏng đạt
được ngay
Phân ửng tụi vi tri truyền tlnh mạch: đỏi khi có hiện tượng viếm tĩnh mach. Cảc biến đõi kiến
viêm tại chỗ đã được mô tả tiếp theo các thâm nhiễm tự phát. Một vái trường hợp bị hoại tứ da
(phá hủy cấu trúc mô da) đă được báo cảo.
Câc tic dụng không hổ biến: Cảc tác dụng phụ sau đây đã được báo cáo 0 l 3% số bệnh
nhãn: buồn nòn. đau đ u, đau thảt ngực. đau ngực không đặc hiếu. đánh trổng ngực vá tho nỏng.
Vâi trường hợp giảm tiếu cầu đã được báo cáo.
Sử dụng Dobutamine hydrochlorid, cũng như các catecholamịn khảc. có thế tạo ra sự giảm nhẹ
hảm lượng kali huyêt tương, nhưng it khi đến mức hạ kali huyết .
CẨNH BẢO
Ting nhip tim hoặc huyết tip. Dobutamine hydrochlorid có thế gảy tãng đảng kế nhip tim.
huyết áp đặc biệt lả huyết áp tâm thu. Khoảng 10% sô bệnh nhán trong cảc nghiên cứu iâm sáng
có nhịp tim tăng 30 nhịplphủt hoặc hơn vả khoảng 7 5% bệnh nhân bị táng hưyết áp 50 mmHg
hoặc nhiều hon. Thôn thường. giảm liều sẽ lảm mấ\ các \ác dụng nảy. Dp Dobutamine
hydrochlorid lảm tăng d \\ truyền nhĩ thất. cảc bệnh nhân rung nhĩ có nguy covxuât hiện đáp ửng
thất nhanh. Các bệnh nhân bị cao hưyết áp từ trước có thế bị nguy co táng huyêt áp quả mừc.
Tíc đụng gây lự vị : Dobutamìne hydrochlorid có thể thủc dẳy hoãc lảm tăng tác dụng ngoại
tâm \\… mả\ nhưng hiểm khi gây ra chủng nhip nhanh @.
Quá mẫn : Có mỏt vải báo cáo về các phản ứng mẫn cám có liên qu_an đển việc sử dụng
Dobutamine \iẽm USP bao gồm ban đỏ da. sồt. \âng bạch cằu ái \oan. co \hã\ phê quán.
Dobưtamine liêm USP chứa natri metabisulf'u. lả một sulfn có thể gây ra cảc phan ửng kiêu dị
ứng. ở những bệnh nhân nhạy cảm. bao gồm các \rỉệu chứng phản vệ vả các cơn hen đe dọa đển
tính mạng hoặc ít nghiêm trọng. Tỷ lệ nhạy cảm vời sulfư cùa cộng đổng dân cư vẫn chưa được
biềt vả chắc lả \hẳp. Nhạy cảm với sulfn được \hẳy thường xuyên hơn ở những người bị hen so
vởi người khỏng bị hen.
THẬN TRỌNG :
Nói ehtmg :
I. Trong khi dùng Dobutamìne \ỉêm USP cũng như với bất kỳ mộ\ \ảc nhân adrenergic nảo, cằn
phải kiềm ưa liên tục ECCị vâ_ huyết áp. Thém vảo đó phải kiềm soát ảp suặt thùy phỏi vả
cung lượng tim nểu có thẻ đê tãng tính an toản vả híệu quả cua việc truyền Dobutamine
hydrochlorid.
2. Chứng giảtn mẻ tích máu phải được điếu chỉnh bảng các chẩ\ lảm \ang mé tich máu thich hợp
trước khi bả\ đầu điều trị băng Dobưtamỉne.
3. Không cải thíện có thể do sự tắc nghẽn cơ học đáng kề. chũng hạn chứng hep van động mạch
chủ nặng.
Sử đụng sau khi bi nhồi mủ cơ tim cốp : Thực hỉện nghiên cừu lãm sảng với Dobulaminc
hydrochlorid sau khi bị nhồi máu cơ tim cắp khỏng đủ để khảng đinh sự an toản cưa \huổc vởi
lrường hợp nây. Có một điểu cấn quan lâm lá bất kỳ tác nhăn nảo lâm tâng sửc co cơ vả lảm tâng
nhịp \\… đều có thề lảm tăng vùng nhồi máu do \… nặng hon chứng thiều máu cục bỏ. nhưng
không biên liệu Dobutamine hydrochlorid cỏ \ảc dụng như vặy khỏng.
Vởi xét nghiệm : Dobutamìne giống như các \huốc chủ vận bẽta khác, có thể gây giảm nhẹ hảm
lượng kali huyết. hiếm khi đển mức hạ kali huyết. Theo đó. cần phái theo dỏỉ kali huyềt.
Chất sinh ung \hư, dột biến gen, gỉim khả năng sinh sân
Nghiên cứu để đánh giá khả nang gây ung \hư hoặc gây đột biến cuu [)obutamine. hoặc \íểm
nũng cùa nó ánh hưởng đến khả nang sinh sán. chưa được \hực hiện.
Sứ đụng trong nhi khoa :
quưtamine cho thấy lám tảng cung lượng tim vả huyết áp \oản thân 0 bệnh nhân nhì mọi lừa
tuòi. Tưy nhiên. ở trẻ sơ sinh thiếu tháng. đobulamine ít hiệu quả hơn đopamine \rong việc lám
mng huyết áp \oân thân mã không gây ra nhịp \im nhanh quá mức. vá trong những \rường hợp
náy Dobutamine không được chứng minh lá có lợi hơn đối vởi những tre đã được dùng Iiẻu
truyền Dopamỉne tỏi ưu.
Sử dụng trong lâu khoa :
Nói chung, nên thận trợng lựa chọn liều dùng cho bệnh nhân cao tuối. thường bảt đầu vời Iiổu
thấp, dựa trẻn tinh trạng suy giám chửc nâng gan. thận. chùc nâng tỉm. tỉnh trạng bệnh lý hoặc
thuốc điều trị đồng thời.
DÙNG cuo PHỤ NỮCỎ THAI VÀ mụ NỮ CHO CON BÚ
Thuốc dùng cho \… kỳ nhỏm B.
Cảc nghiên cứu về sinh sản_thực hiện trẻn chưột ở các Iiểư lên tới liều binh thườn cho người (IO
pg/kgphủt trong 24 giờ, tông liêu 14.4 mglkg) vả uẻn thỏ ở các liều lén tởi g đõi Iiểu binh
thường không cho thắy dắu hiệu nâo cùa tảc dụng có hại lên báo thai do Dobutamine
hyđrochlorid. Tuy nhiên. chưa có nghiên cửu đầy đủ vá được kiểm soát tổt trên phụ nữ có thai.
Vì các nghiên cứu về sinh sản trên động vật khỏng phái luôn luôn tỉẽn đoán được các đáp ưng
ưẽn người nên thuốc nây chi nẻn sư dụng trong khi mang thai nếu thặt sự cẳn thiết.
Dau đẻ vi sinh nở : Tác dụng của Dobutamine hydrochloriđ đổi với sự đau đe“ vả sinh nó vẫn
chưa được biềt.
Phụ nữ cho con bú :
K_hòng biết thưổc có bải tiết qua sữa mẹ hay không. Vì nhỉểu thuốc được bải tiết qua_ sửa mẹ nẽn
cận thện trọng khi đùng Dobutamine hydrochlorid cho phụ nữ đang cho con bủ. Nêu người mẹ
cân điêu trị với Dobutamine hydrochlorid thì cần ngừng cho con bú \rong thời gian điều trị.
ẮNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng m. /Ổ
_/
TƯỢNG TÁC THUOC
Các nghiên cửu Itrẽn động vật cho thấy Dobutamine có thể khỏng có tác đụng nều bệnh nhản vừa
mởi dùng một sô thuốc chẹn beta. Trong trường hợp nảy. sưc cản mạch ngoại vi có thẻ tâng.
Các nghiên cửu sơ bộ cho thấy việc sử dụng đồng thời Dobutamine vi\ nitroprussid tạo ra cưng
lượng tim cao vả thường có áp suất thùy phối thẩp hcm so với việc đủng thuốc đon độc.
Những thuốc gây mẹ (halothan hoặc cyclopropan) đùng đồng thời vói nhũng Iiểu \hỏng thường
của dobutamin có thẻ gây loạn nhịp thât nặng.
Khỏng có bảng chửng về tương tảc thuốc trong cảc nghiên cứu lâm sáng trong đó sư dụng đồng
thời Dobưtamine với các thuôc khảo bao gồm các chẽ phâm digitalis. furosemiđ. spirolacton.
lidocain. nitroglycerin. ísosorbid dinitrat. morphin. atropin. heparin. protamin. kali chlorid. folic
acid vá acetaminophen.
QUÁ utu
Hiềm có các trường hợp dùng Dobutamine quá liễu đă được báo cáo. Các hướng dẫn được cưng
câp sau đãy néu có trường hợp dùng quá liều.
Dấu hiệu vã triệu chứng :
Độc tính do Dobutamine thường lả do kich thích quá mức thụ thể beta cùa tim. Thời gian tảo
dụng cùa Dobutamine nói chung lả ngắn (Tl/2 = 2 phủt) vì nó dược chuyền hóa nhanh bới
catcchol-O- -methyl transferase. Cảc trìệu chứng cùa độc tinh có thể bao gôm chán ản buốn nỏn
nôn, rưn, io au, đảnh trống ngực, đau đầu, thở ngắn, dau ngực, vả dau thắt ngực không đặc hiệu.
Tảc dụng co cơ vả diều nhịp do Dobutamine trên cơ tim có thể gây ra cao huyết ảp, loạn nhịp
nhanh, nhồi máu cơ tím, rung tâm thẳt. Hạ huyết ảp có thể xảy ra do giãn mạch.
Đỉều trị. '
Nhắm quản lý việc dùng quá liều, cần xem xét khả năng quả ]ỉều do nhiều thuốc.tưm1gtác giữa
các thuốc vả các yếu tố dược động học bất thường ở người bệnh
Vìệc đầu tiên cằn iâm khi dùng quá liều Dobutamine lả ngừng dùng thuốc lưu ý dướng thớ. đảm
bảo oxi và thông khí Cảc đánh giá về sự hồi phục cần được tiên hảnh một cảch chính xảo Loạn
nhịp nhanh thẳt nặng có thể điều trị khới với Ipropranolol hoặc lỉdocain Cao huyết áp thướng đáp
ứng với việc giảm lỉêu hoặc ngưng dùng thuốc.
Bảo vệ dường thở bệnh nhân, trợ giúp thông khí và truyền dich. Nếu cần. kỉếm tra \\ mi và duy
tri, trong giới hạn được chấp nhận, các dắu hiệu sinh tôn cùa bệnh nhân, khi trong mảư chất diện
giải trong huyết \hanh… Nêu thuốc bị uống, hấp \hu không thế doản \rước dược có \hể xay … (\
miệng và đường tìêu hóa. Hấp thu thuốc từ dường \iêu hóa có thế được lảm giảm bắng cảch dùng
than hoạt, trong nhiều trường hợp có hiệu quả hơn lả gây nôn hoặc rưa dạ dảy nên dùng than
hoạt thay thế hoặc bổ sung cho vỉệc lảm rỗng dạ dảy. Dùng các liều than hoạt nhắc lại theo thời
gian có thề lảm tãng thải \rừ một số thuốc dê dược hấp thu. Chú ý an \oản dường thở cùa bệnh
nhân \rong khi lảm rỗng dạ dảy hoặc dùng than hoạt
Lợi tiều mạnh, thầrn phân mảng bụng, thấm phân máu hoặc truyền máu qua than hoạt khỏng
dược xem lá có lợi dôi với quả iìêu Dobutamine. ỊỐ
BẨO QUẢN
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C , trảnh ánh sảng.
Tránh xa tâm lay trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5 ống x 5 ml.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP
' PHÓ cuc TRUỞNG
Sãn xuât bởi: M p
«1 ....... }, ĩễ \ 7vi an:
TROIKAA PHARMACEUTICALS LIMITED ’ " _ Ư
\:
C-l Sara Industrial Estate , Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India.
1`e1:0135-2699l46 Fax: 0135-2698059
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng