0 D” 2 Ải Ổ 8L'Ảế TP. Cao Lãnh, ngâụy tháng năm
157 ~ \ ÔNG GIÁM ĐỐng
MẨUNHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhâ't:
,. _, A , Trẩn Thanh Phong
a). Nhãn gm 1,5 g thuoc bọt uông.
.
numnúu:umpnsgmu ^ .«
:ẹrrm~ BỌ y TE
Mm:cnlmmdnmmúmnmu
uinulm.Mum MIGuvlnuúolhudm Tri
mmanúmmMưlln-Chừnulnlnvlu
ummưưfúmdcưunmlm mủ»-
Gi…tmqưmưmtnnnlnulunưm
Ltuunnlumuìnzmw
-Trhonm 2… «M… ml…u: .
-Ter SMỊy mam
-mmmum mmuy,unun
dnmùl:mmmsor nm…mm
uh
… ] TIỂU cnulu ư w rccs
líutlumnin
mu mủuìwnmmnum
Mndmhmltmưlnlunfm
01 Mun › w… n» cnu… mm
twmmumm MIIWECƯOES me;
díilviithl m
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐAPHÊDUYỆT
Lẩn đâuzJ.í/.JẸJ…ZRÁẺ
/
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 10 gói x 1,5 g.
Ễậẳ ặị
f==“ẳẳ² * …
…s. ẵỉ g ẳ…_
ả Ễặ ” › ẳẳ"
ị ỂỆ ễ Ế ãỉ
Ề ÊỄ Ễ ẫ ẵẵ'
ị Sẳ “: ả g
Ổẻ 9 “² _?5
HỘP1OGÓITHUÓCBỘT ẫ ỄỂ s Ế g
aoxơ=1osmnsrsumonu gả ² ĩ
ẵ Ễ-n .°.-n
ẵ ²ễ % Ễ
² ẺẵỄ—z Ễ Ể ị
ẫffl. Ễaẵã <ẵ
ẵ'Ể Ểễ-Ễ° Ễa ẳỄỄ
uonusoo e,ỉ` gnẳẵ boMlsoo ỄỄ .
—c c :
oũneưodnúnml’ruuưnũuvrẽnonesoo ễẵ aễjĩ ; Ế
meo uam mmr ammm-mcx mr. Ễ ẳẽầg ẵ ĩ
es.Mcloso.nwmmcmummnma ² aẳẳỂ __
ea…mauwwmmmwmmmm g ề.…, _ ẵ ,,. ẵ
(aatcmumnlsosmtmusoneclmzszm) ị Ể²`-uỉ SĐK. ........................ g Ế
(WISJm:mMWECÌTOỔIMNGỈỔWM ã .D Ếầ° REGISTRATIW NUMBER: ..................... Ắ 3 ẳ_
\HllllìllllllHllHl
um sum -HDIExn
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
DOBENZIC® z mg
THÀNH PHẦN: Mỗi gói 1,5 g chứa:
- Dibencozid ..................................................................................................... 2 mg
— Tá dược: Lactose. Acesulfam K` Povidon K30` Mảu Ponceau 4R E124. Colloidal silicon dioxid
A200. Bột mùi dâu.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 gói x 1.5 g.
CHÍ ĐỊNH: Chỉ định khi cần kích thích tồng hợp protein ở trẻ sơ sinh. trẻ em. người iớn và người
giả. bao gồm:
- Trẻ chậm lớn.
- Trẻ chậm phát triến.
- Chứng chán ãn và suy dinh dưỡng.
— Phục hồi sau các bệnh nhìễm khuẩn.
- Giảm trương lực cơ lảnh tính tiến triến chậm.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống l^
- Trẻ sơ sinh: ?. gói/ngảy. chia 2 lần, có thế trộn lẫn với sữa. /Ư
- Trẻ em: 3 góỉ/ngảy. chỉa 3 lần.
— Người lớn vả người giả: 4 gói/ngảy. chia 2 lần.
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Tiền sử dị ứng với cobalamin (vitamin Biz) vả cảc chất tương tự
- U ác tính: Do kích thích sự tăng trưởng của mô theo cấp sô nhân ở tế bảo bởi vitamin Bư nên lưu '
nguỵ cơ phảt tnển ồ ạt. `_ ' cỏNG “
- Người bệnh cơ địa dị ứng (hen, eczema).
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
— Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thuốc sử dụng dược cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
ÁNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHẢC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
— Hấp thu vitamin B;2 từ đường tiêu hóa có thế bị giảm khi dùng cùng nczomycin` acid
aminosalicylỉc, các thuốc khảng thụ thể histamin Hz vả colchicỉn.
- Nồng dộ huyết thanh có thế bị gíảm khi dùng đồng thời với thuốc tránh thai đường uống.
— C`loramphenicol dùng ngoải đường tiêu hóa có thề lảm giảm tác dụng cùa vitamin Bư trong
bệnh thiếu máu.
- Tác dụng điều trị cùa vitamin Bu có thế bị giảm khi dùng dồng thời với omeprazol. Omcprazol
lảm giảm acid dịch vị` nên lảm giảm hấp thu vitamin Blz.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Cảc phán ứng dị ứng hiếm gặp:
- Toản thân: Phản ứng phản vệ` sốti dau đầu, hoa mắt. co thẳt phế quản, phù mạch miệng — hằu.
- Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cả, mảy đay, ban đò. ngứa.
- Tiêu hóa: Buồn nôn. , _
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ; ,
Chưa có tải liệu ghi nhận vẻ quá liêu của thuôc.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Dibencozid (cobamamid) lả dẫn chất cùa vitarnin Bư Sự thiếu hụt vitamin B.; có thể xảy ra đối với
những ngươi ăn chay nghiêm ngặt chế độ ăn uổng không đầy dù; những bệnh nhận kém hấp thu hoặc
rôi loạn chuyển hóa nguyên hồng cầu to do nitơ oxid sau phẫu thuật căt hoặc cắt bỏ ruột. Thiếu hut
vitamin Bu dẫn đến sự thiếu máu nguy ên hồng cằu to gây hùy myelin sợi thần kinh vả tốn thương thần
kinh khác. Thiếu mảu ác tính phảt triên ở những bệnh nhân thiếu các yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp
thu vitamin từ thực phầm.
—Dibcncozid kich thích sự tổng hợp protein và găn kêt các acid amin trong phân tử protein ChấỮ
nảy kích thich sự tăng trưởng. tăng cường dinh dưỡng cho cơ kich thích sự thèm ản \ ả tăng ưọng
Hoạt chất không thuộc nhóm nội tiêt tô do đó không có những tác dụng phụ như các chất thuộc
nhóm stotoid
DUỢC ĐỌNG HỌC:
Vitamin Bu găn \Jởi yếu tố nội tại (một glycoprotein do tế bảo thảnh dạ dảy tiết ra). sau đó dược [
hấp thu chủ dộng ở dường tiếu hỏa. Hấp thu giảm ở nhũng người thiếu yêu tố nội tại, hội cht'mg '
kém hấp thu, bị bệnh hoặc bất thường ở ruột hoặc sau cắt dạ dảy Vitamin B p cũng dược hắp lhu «
thụ dòng qua khưếch tản; một lượng nhỏ vitamin 812 có ttong thực phầm được hấp thu theo cách ỉ
nay; quá trình nin quan trọng khi điều trị với hảm lượng lớn. |
V itamin Bư gắn kết mụnh \ới protein hu_\ ết tương transcobnlamin II dễ được \ận chuyến nhanh
chóng tới c ic mô. Vitamin BI; dược lưu trữ 0 gun bải tiết Uong mật vả có chu kỳ gun- -mol. một
phần được bủi tiết ttong nước tiểu nhiều nhất trong 8 giờ đầu Vitamin Bư qua dưuc nhau thai \ù )
phận phối vảo sữa mẹ.
BÁO QUẢN: Nơi khô, dưới 30 °C, tránh ánh sảng trực tiếp.
|
<
\
i
!
|
|
)
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. IJJ"/ :
Đọc KỸ HUỚNG DẨN sử DỤNG TRỰỚC KHI DÙNG
NÊl CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI \? KIẾN BÁC sĩ. '
ĐE_›;_Ạ TẨM 1 AY TRẺ EM __ !
_, NHÀ SAN XUAT VA PHAN PHÓ] \
Ấ’ỂỈỀ CÒNG TY có PHẬN XUÁT NHẬP KHẢU Y TẾ DOMESCO \ 1
\ Địa chỉ: Sô 66. Quôc lộ 30. Phường Mỹ Phủ, TP Cao Lãnh. Tinh Đông 'l`háp :
.……,, Điện thoại: 067. 3851950 _ _ _ _ _ __
TP. Cao Lãnh, ngay tháng nãm 2015
. jxÌ NG GIÁM ĐỐCỊỌ/
Trần Thanh Phong
mg cuc TRUỎNG
P. TRUỎNG PHÒNG
@ồ'ựỡlmlỉấẩfmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng