3 55 5 BỘ Y TẾ -~m
, g _ — A CỤC QUẢN LÝ DƯỢ
UD l /45l ĐÃPHÊDUYỆ'Ể
/
_ . A . ý
1 W x 4 Viên nén bao phim Ẩ
BcThuốc bán theo dơn
DISTOCIDỂ
Praziquantel 600mg
SĐK:
L
Ẩ
,amomsm i
1 Blis. x 4 Film coated tablets
Ẹg_Soid only by prescription
DISTOCIDỂ
Praziquantel 600mg
đ__ —
ĩ mllưnhtlwnnu mui:
-mmkm…m TMII IP … IIAEWIII
-rtm…nnmu ta—Mụuxcuulnmn. nd.vmtum ]
uim-dunn-uủuuimmmmnlmm mm…mllll'llll n…tm I
?
“Ê
lb…meumaum.nmummmnưm w,mmmnwmụunuutewmmnm
nuudmưsr
nưuunan
, ÉIATIITAVIẺH
…, ,, cưng…nhulmmpsnum
MẨU NHÃN THUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gỏi nhỏ nhâ't: Vi
Mặt sau
;" msrggnpe' magguge' ] g
` puzmuuưnEi.nooozimg mmuminnomzuĩ ] ẫ.
, , wi
msrggge DiSTg…gioe… ạ .;
PnAZiOUANTEL J.." mmounmang ] Ệ
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng đẫn sử dụng thuốc: Đính kèm
Ngây 29 tháng 06 năm 2015
CÔNG TY TRÁCH NHIÊM HỮU HAN
D g PHẨM SHINPOONG DAEWOO
KIM JONG SUNG | Tổng giám đốc
Thuốc trị giun sán
Viên nén bao phim DISTOC
Praziquantel 600 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
… Hoạtchẩr: I’raziquantcl ....................................................... 600 mg
- Tá dược: Natri starch giycoiat, Low substituted hydroxypropyi
cellulose, Hydroxypropyi cellulose (L), Propylen glycol, Magnesi
stcarat non-oxidasc, Hydroxypropyl mcthylccilulosc 2910. Titan
dioxid, Tale. PEG 6000.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén ban phim
QUY CẨCH ĐÓNG GÓI. Hộp i vi nhôm- PVC x 4 viên nén bao phim
CHỈ DỊNII
- Sán máng, sản iả gan nhỏ, sản phối Paragonimus, sán Opisthorchis, cảc ioại
sản lá khác, sán dây, ầu trùng ở não.
uEu LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
- Sán máng: Liều thường dùng cho người lởn và trẻ em trên 4 tuổi iâ 60
mglkg, chia 3 iấn vởi khoảng cách 4- 6 giờ trong cùng ngáy (liều có thể
lả 40 mg/kg, chia 2 lần ở một số người bệnh)
— Sán iả gan nhỏ Clonorchis sinensis vả Opislhorchis viverrìni; Liều
thường dùng cho ngưởi lớn và trẻ em là 75 mglkg/ngảy chia 3 lần (có
thế 40- 50 mg/kg/ngây, uổng ] lần).
Sán lá khảo: Fasciolopsis busch, Hererophyes heterophyes
Metagonimus yokogawai: 75 mg/kg lngây chia 3 lẩn, cho cả người lớn
vả trẻ em.
Nanophyelus salminco/a: 60 mglkg/ngảy, chia 3 iân trong ngảy cho cả
người iớn và trẻ em.
Fasciola hepatica: 25 mglkg/iần, 3 lẩn trong ngảy, dùng 5— 8 ngây.
Paragonimus westermani: 25 mglkg/iằn, 3 iần trong ngáy dũng | - 2
ngảy, cho cả người iớn vả trẻ em.
P. uterobilateralis 25 mg/kg/iần, 3 iẩn trong ngảy dùng 2 ngảy.
Sản dây: Giai đoạn trường thânh và ở trong ruột; sán cả, sán bờ, sản
chó, sản iợn: 5 - [0 mglkg, dùng iiễu duy nhất cho cả người lớn và trẻ
em.
Sán Hymenolepis nana: 25 mglkg/iần, dùng liếu duy nhắt cho cả người
lớn và trẻ cm.
Giai doạn ấu trùng vả ở trong mô Điều trị giai đoạn ắu trũng của sản
lợn: 50 mglkglngây, chìa lảm 3 lần, dùng 15 ngây
Dối vời bệnh âu trùng sán iợn ở nặc. 50 mglkg/ngây, chia đến 3 lẩn,
trong l4 dến 15 ngảy (có thề iên đển 2] ngảy đổi với một số it người
bệnh)
* Bãn Iuận: Praziquantel thường uống trong bữa ăn. Thuốc không
được nhai nhưng có thề bẻ iảm 2 hoặc 4 để dùng cho từng người
bệnh Để giảm nguy cơ gây tảo dụng có hai trên hệ thần kinh có thể
dùng phối hợp praziqưantei với dexamethazon 6- 24 mglngảy hoặc
prednisolon 30- 60 mglngảy ờ nhũng người bệnh mắc âu trùng sản
lợn ò não.
CHỐNG cui mNn
- Quả mẫn vởi thuốc, bệnh gạo sản trong mắt, hệnh gạo sán tủy sổng.
THẶN TRỌNG
- Không lái xe, điều khiến mảy móc trong khi uống thuốc vả cả trong 24
giờ sau khi uống praziquantei vỉ thuốc có thể gây chóng mặt, buốn ngù.
- Cũng cẩn thận trọng với nhũng người bệnh có tiền sử co giật.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BU
Thời kỳ mang lhai: Nghiên cứu chưa được tiền hảnh trên người Tuy
nhiên, praziquantcl có thể gây sẩy thai ở chuột với iiểu gấp 3 iần iiều
dùng cho người. Vì vặy thuốc không dược dùng cho người mang thai
- Thời kỳ cho con bủ. Praziquantel tiết váo sữa mẹ Người mẹ phặi
ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc và 72 giờ sau iiểu cuối
cùng. Trong thời gian nảy, sữa phải được vắt vá bò di
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Khỏng iái xe, điều khiển máy mỏc trong khi uống thuốc và cả trong 24
giờ sau khi uông praziquantci vi thuốc có thể gây chỏng mặt, buồn ngủ.
TƯO'NG TÁC THUỐC
- Caxbamazepin hoặc phenytoin có thề iâm giảm dảng kể nổng đò
praziguantei trong huyết tương do carbamachin vả phenyicin cảm ứng
hệ thông cnzym cytochrom P450 ở microsom.
ĐT. (08) 222 50683
]]JfJi-i
ĐT. (03l)401— —6l9i
DUỢCPHẨM
SHINPOONG
. C
TAC DỤNG PHỤ: \
Các tác dụng phụ hay gaủ'hmủ /ẹ vá nhanh hết.
* Thường găp
- Toản thân: Sốt, đau đầu, khó chiu.
- Thần kinh: Chóng mai, buồn ngủ.
- Tiêu hóa: Đau bung hoac co cứng bụng, kém an, buồn nôn, nôn, ia
chây lẫn máu.
* Ítgăp
~ Da: Phát ban, ngủa
* Hiểm gặp
- Gan: Tăng cnzym gan.
- Da: Mảy đay.
* Thông bảo cho bác sĩ củc tác dụng phụ gợp phãl khi dùng thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC
-Praziquantcl có phổ tảo dụng rộng chống lại sán iá gan, sán máng vù
nhiếu loai sán dây.
Praziquantel tri tất cả sản máng gây bệnh cho người, sán iủ gan
nhờ CIonorchis sinensis, Opísthorchis viverrím', Fasciola hepalica, sán
phôi Paragonimus westermani, P. uterobilateralis. P. lcellícolti, và sản
ruột Melagonimus yokogawai. NanophyeIus salmincola, Fasciolopsis
buski vả Helerophyes heleroplưes.
Praziquantei có tảc dụng chỏng lại sán dây trường thùnh, đang trường
thùnh và giai đoan ẩu trùng gây bệnh cho người, bao
gổm Diphyllobothrium Iatum (sán câ), Dipylidium cam'num (sán chó,
sán mèo) Hymenolepis nam (sán iùn), Taem’a saginata (sán bò),T ,
solium (sản iợn) vả Cystycercus cellulosae (giai đoan ấu trùng của sản
lợn)
Cơ chế tảc dụng của praziquantel iiên quan đến hiệp dồng giũa thuốc vả
dáp ứng miễn dich thể dịch của vật chủ nhiễm S. mansoni. sziquantcl
dựợc sịm hắp thu nhanh và Iảm tãng tinh thấm của mảng tế bùo sán, dẫn
đến mắt caici nội báo, lảm co củng vá iiệt hệ cơ của sán nhanh chỏng.
Khi tìếp xúc với praziquantei, da vùng cố sán trường thảnh xuất hiện
các mun nước, sau đó chủng bị vỡ tung vá phán hùy. Praziquantci cũng
gây tinh trạng khỏng bâo manh ở nhiếu nơi tren da của sán
máng Schtstosoma trường thảnh. Điều nây, ờ sa'nS. mansoni, dẫn đến
hiện tượng thưc bâo ký sinh trùng vã cuối cùng lảm chết ký sinh trùng
DƯỢC ĐỌNG HỌC
-Ỏ sán: Praziquzmtcl được hấp thu nhanh bời sán máng vả các ioai sán
khác.
- Ở người: Thuốc được hẩp thu nhanh khi uống, ngay cả khi uổng trong
bữa ăn trên 80% iiều dùng dược hấp thu, đut nổng độ đỉnh sau khi uống
từ | - 3 giờ, gắn với protein huyết tương lả 80— 85%. Thuốc được phân
bộ trong toân bộ cơ thể sún. Ở người, nông độ thuóc trong dich não tủy
bảng l5- 20% nống độ trong huyết tương.
- Nừa dời thâi trừ khỏi huyết tương của praziquantcl iâ ! - 1,5 giờ vẻ của
cảc chầt chuyển hóa lả khoản 4 giờ. Thuốc bải tiết qua nước tiếu chủ
yểu dười dạng cảc chẩt chuy n hòa, khoảng 80% iiều dùng dược thải
trừ trong vòng 4 ngây và hơn 90% sô nảy thùi trừ trong 24 giờ đầu.
Thuốc có trong sữa mẹ.
QUẬ uhu VÀ CÁCH xù Lv'
Rất it thông tin về ngộ độc cẩp praziquantci. Dùng thuốc nhuận ttảng
tảc dụng nhanh khi uông praziquantci quá liều.
KHI YÊN CÁO aA
- Tránh xa tằm tay trẻ em |1
- Thuốc nây chỉ dùng theo sự ke đơn cũa thây thuốc. ./
- Đ c kẵ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
— N u c n thêm thông tin, xin hòi ý kiến bit sĩ.
BẢO QUẮN: Trong bao bì kin, ở nơi khỏ, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới
30°C.
HAN DÙNG: 60 thảng kể từ ngèy sán xuất.
TIÊU CHUẨN. USP 37
Nha sán xuất: CÓNG T\ TNHH DUỢC PIIÀM SHINPOONG DAEWOO
Nha mảy Sò I] Dưung DA KCN Biên Hòa 2, Dồng Nai. Việt NIITI
Vân phong: l’hờng 5 & 7 Lấu9 Thin Ri Tò: nhả Evcrrich, 968 Đuờng 312 P IS, Q II, Tp, HCM
Fax (08) 222 50682
Nhuờng quyền của SlllN POONG PHARM CO. LTD
Nha mảy 414- 4 \ioknae- -.dong Danwnn— —gn, Ansan- -si Gyconggi do. Korea
Fax (03l)49i—6i91
Enml s__hi_npmngtỀsndjcmxtt
E—mail zh_irmư@zhinm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng