MẨU NHÃN gDỰ KIẾN J34/1 CfDQJ
BỘ Y TẾ ' *" 4
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT 1 NHÃN HÔP (Vĩ 10 viên)
Lắn aânz...ỉJ….,ÁlJ…aẩễểễ
@
ooucwoómAuuóa-owcmquex ' `
2W/5Lỷi'thm-OJÌ-ĩPHÔCN Mhh-Viột … ,
W-DWOH-i i'FIO"JS IỂIXMWẤT 91163
'00 m… W DW ……
m NHÂN vỉ:
( Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vi )
/
|
]… @ cfưmmmhn… cchmn
,an Disolvan D _
]…nm cư… …mmumm cư… …WiỂi'hũ’Fắu
_ 11
\
m. NHÂN HỘP (Vĩ 20 viên)
uũp 18 vì 1 zo VIÊN NÉN
CÒNG ty cổ PHẨN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
29715 Lý Thường KiệtQ.i i—TP Hố Cm' Minh-Viẻt Nom
…ĐmêiA—MỊO u…w % OH-i i`isiO-'iS iem ỒUON4]. ^1 SILóZ
Auodwoo ›ioots-cuior ioounaaouuoqd loaqiueug muờoxew
Sìẵlũll 02 I Slalf!lũ 0! lũ WE
IV. NHÂN ví
(Số lô SX, Hạn dùng in nối trên vĩ)
TỜ HƯỞNG DÃN SỬ DỰNG THUỐC:
DISOLVAN
Viên nén I
CÔNG THỨC:
— Bromhexine hydrochloride ............ 8 mg
— Tá dược vừa đủ ........................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Microcrystalline cellulose, Povidone, Magnesium stearate)
TỈNH CHẤT.
— Bromhexinc hydrochloride iả chất điều hòa và tiêu nhẩy đường hô hấ . Do hoạt hóa sự tổng
hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharide acid nên thuoc lảm đâm lỏng và ít
quánh hơn, lảm long đảm dễ dảng hơn.
CHỈ ĐỊNH.
Dùng trong cảc trường hợp liên quan đến rối loạn tiết dịch phế quản, nhất là trong viêm phế
uản câp tính, đợt cấp tính của vỉêm phế quản mạn tính.
C CH DÙNG:
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn
- Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi. 11 - 2 viênllần, ngảy 3 lần.
— Trẻ em từ 5 đên 10 tuổi :|; viên/lần, ngảy 3 lần.
— Trẻ cm từ 2 đến dưới 5 tuối '.J, viên/lần, ngảy 3 lần
Thời gian đỉều trị không được kéo dải quá 8- 10 ngảy nêu chưa được sự hướng dẫn của thẩy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần cùa thuốc.
THẶN TRỌNG:
— Trong khi dùng Bromhexine cần trảnh phối hợp với thuốc ho vì có nguy cơ ứ đọng đảm ở
đường hô hấp.
— Thận trọng cho người bệnh hen, vì Bromhexine có thể gây co thắt phế quản ở một số người dễ
mẫn cảm.
— Thận trọng với người suy gan, suy thận nặng, bệnh nhân có tiền sử loét dạ dảy.
— Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, bệnh nhân suy nhược, thể trạng yếu không có khả
năng khạc đảm.
—— Thận trọng khi sử dụng cho người lái tảu xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI- CHO CON BÚ:
— Không khuyến cảo dùng Bromhexinc cho phụ nữ có thai.
— Không khuyến cáo dùng Bromhexine cho phụ nữ cho con bú, nếu cần dùng thì không
cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Ít gặp: đau dạ dảy, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, nhức đầu, chóng mặt, ra mồ hôi, ban da, mảy .
đay.
— Hiếm gặp: khô miệng, tăng enzym transaminase AST, ALT.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC.
— Không phối hợp với thuốc lảm giâm tiết dịch (giảm cả dịch tìết khí phế quản) như các thuốc
kiểu atropin (hoặc anticholinergicầ vì lảm giảm tảc dụng của Bromhexine.
— Không phối hợp với cảc thuôo chong ho.
— Dùng phối hợp Bromhexine với kháng sinh (Amoxiciilin, Cefuroxime, Erythromycin,
Doxycycline) lảm tăng nồng độ khảng sinh vảo mô phối và phế quản.
QUẢ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ.
Chưa thấy có báo cảo về quá liều do Bromhexine.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhắt để nhân viên y tế có
Ehươn g phảp xử lý thích ièợp.
1/2 ẵ/
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xưất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUÁN:
Nơi khô rảo, tránh ảnh sảng, nhỉệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
— Vi 10 viên. Hộp 10 vỉ.
— Vi 20 viên. Hộp 10 vi.
Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 1v
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHÀN HỎA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
291/5 L ' Thườn Kiệt Q1 1 - TP Hồ Chí Minh
Ngảy 16 thảng s nãm 2013
Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đăng Ký & Sãn Xuất Thuốc
L\WJJ
,ẶJỆ
“f CỔ Pc-IẮN'
`Ĩ'P'n`ỗ Ể'jị'f l
ỀS Nguyễn Thùy Vân
PHÓ cục TRUỞNG
JVMah 'Va'xn 888…8
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng