/’ .
d—..
…… It)YTẾ
CỤC c; nẨN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lãn đăuz...Ổ…J…ẢẺ./…ÁẢẨ
!“lẵằ
& ươ7znnnt«nrn›s…ưn`g
gn:-
ị<
&!TIỄỂỄ 01
Ê
___
_
i
\ _
_
_
_“—1
& TOYOCÊOEI“:
TOYO CFC]389
DtC 434
uv:z
t’entẸăE 14Ẹ07ã288 @ & e &
#1 & I:tããíủfflãìtâềt
Sam
& Thuốc hiu Iheo dơn
DIQUAS ,
Dung dịch nhớ mm
(Nam Diquatosot 3%)
Hộp 1 lọ 5mL
Sir. lit z.
um IMWAWI'ICIL CDch
w nm ou a…ưmJ …
« guth mm mt
wumvm 1—it Qu…
“W l~arì'ũ RẦD W”
m….N
… MupmAư vltMl … Dư:ng
séxn~zvsnn lolecnư
~tho vu Nwsmụun … m., uu
… … wa
yợrzm
(«' t~TA)
_ỈJ
DIQUAS
Ophthalmtc solution
(Diquatosol Sodium 3%)
5mL
m…
SĐKI XX—XXXX-XX
Chĩdmh. chõng chỉ định.
lIỂU dùng. cáoh dùng. man
trong vả dc mộng tin khảc
Xin đọc trong tờ huỏng dản
sủdung kèm theo.
7_ A ® tilutLtấ
Be Sam
DIQUAS
Ophthalmic colutlon
tDiquatosol Sodium 3%)
Proocrlption drug
Box of 1 bottlo ot 5mL
vmmu by
SÀITEN PHIMIDIII'I'IL'IL CU_Lm
om MV ửnmqn }…
t-gưwmcqusm NMI
Thánh phân- mỏi lo chứa
150mg natui diquatosoi,
Sử đung trong vỏng _
1 tháng sau khi mở nảp.
Bảo quản đười 30°C
trong lợ thuốc được
động kín.
Đế xa tấm tay tri nm
Đọc kỹ hướng dấn sử
dụng tmởc khi dùng.
ITF thiuluved 2 of 5)
Ulltnt> l~ :o.265
: I1w>thz.e4
le :8.0
1 \ '7 1
_ mc 155
_ ỉỉ ỂE
a ầll tlũ71’n'A
_ DIC 434
_ TOY00215
_ TOYO oaae hifz1oecmu [lỉlstfè)
EIITIEỈẸIOI
_ mvo oses (lũwaưemttbi lTFD—F_I_OOOO tas-›
li Bmỉb ẫẵễĩtbẵfflv—Nlb
h s ~“z'OTZAIỉl(~I~fAJSmLừạij>ơặNiu đẽỉEẽá_aliuảkbtt
uasn mi ZI—FNo. 10312701- -o Ổ fi ffl " “ẵffl "m
«› « x za 62 …x ta es … 3—1'- …
ỊMIỊ 1212o51-1 14o7ao 20:24 TI oc
“đỉ_`ỉiỉvỉẫĨ_ IiL':I:fã Ẹẳẳ g…lợ [ v__ ..…. HL—Nll.
l,.’
-°\
_J_ la an
E %
"ì’JTẦJẺIH (N l~†L) 5mL?zU>ỞĐKIB
ỉillỉẩì
ỉli 3— FNo. 10372701- -0
942'
a62 ui ẺẺGỎ w Il—f—
!MI!
1212051—1 140730 20:24 TI 06
lll CSS
ửỉsỂlffứmhlă »
.
\`
\.Ầ
ỈDIQUAS (Vietnam) | Package_insert | 2015xxxẶ
MWW [›ng
… DUNG DỊCH NHỎ MAT ĐiEU TRỊ KHO MAT -
_o,
Rx Thuốc bán theo đơn 'Ắff'Jrv
Dung dịch nhỏ mắt DIQUAS
< Natri diquafosol > 5anmn
[THÀNH PHAN]
Hoạt chất: Natri diquafosol 150 mglõml
Tá dược: Kali clorid. natri clorid. benzalkonium clorid. dibasic natri phosphat
hydrat. dinatri edetat hydrat. natri hydroxyd/ acid hydrocloric loáng, nước tinh
khiêt.
[DẠNG BẦO CHẺ]
Dung dich nhỏ mắt.
[QUY cAcn ĐÓNG GÓI]
Hộp 1 lọ nhưa 5 mL,
[CHỈ ĐỊNH]
Khô mải kẻt hợp với các rối loạn biếu mô kẽt - giảc mạc đi kèm vởi bảt
thường nước mắt.
Chỉ đinh nảy được dựa trẻn các kêt quả của nghiên cứu Iảm sảng pha 3 ở
những bệnh nhán có xét nghiệm Schirmer khi không gảy tè s 5 mmIS phủt vả
kêt quả nhuộm Fluorescein z 3 điếm cùa thang 9 điêm.
[LIỀU LƯỢNG vA CÁCH DÙNG]
Thuốc tra mắt
Thõng thường. mỗi lân nhỏ váo mải 1 giọt, 6 Iân/ngảy.
[CHỐNG CHỈ ĐINH]
Chỏng chỉ đinh thuốc nảy ở bệnh nhán có tiên sử quá mẫn cảm vởi bât kỷ
thảnh phần nảo cùa thuốc.
[CẦNH BẢO vÀ THẬN TRỌNG]
1) Đường dùng: Chỉ dùng ơé nhỏ mắt. ý
2) Khi dùng:
(1) Chỉ dãn bệnh nhân cằn thặn khòng chạm trực tiêp đầu lo thuốc vảo
mắt để tránh nhiễm bân thuốc.
(2) Chỉ dẳn bệnh nhản. nếu dùng thuốc nhỏ mảt khác. nên nhỏ cách
nhau it nhất 5 phút.
(3) Chỉ dẫn bệnh nhân không sử dụng thuốc nảy khi đang đeo kinh sát
tròng mêm lảm bằng hydrogel. [Benzalkonium clorid có trong sản
phảm có thề hùt bám vảo kinh sát tròng mèm].
3) Hiệu quả của thuốc chưa được chứng minh trong các thử nghiệm lảm
sảng trên bệnh nhân khô mắt có xét nghiệm Schirmer khi khỏng gáy tè >
5 mml5 phút nhưng có !hời gian phá vỡ mảng phim nước mảt (BUT) s 5
giảy.
[TƯỢNG TÁC THUOC]
Khòng có tương tác thuỏc dự kiên ở người, do nồng độ toán thân của
diquafosol sau khi nhỏ mải lá rằt thâp. Do đó. các nghiên cứu tương tác cụ
thể với các thuốc khác chưa được thực hiện với diquafosol.
(,
qg, _
49.
u~'\'»Ắ
v" ẤIu\
#
ơ" .
3“
La
_pu'r
%.
`
[THAI KÝ VÀ CHO CON BÚ]
Tính an toan của thuốc nảy khi dùng cho phụ nữ có ihai. sinh đẻ hoặc cho
con bú chưa được thiết lặp. Kết quả của cảc nghiên cứu độc tính sinh sản và
phải triền ở đông vật không gợi ý bảt kỳ quan ngai nảo liên quan đến viêc sử
dụng diquafosol trèn lâm sáng.
[SỬ DỤNG CHO TRẺ EM]
Tính an toán của thuốc nảy đỏi với trẻ sinh thiếu cản, trẻ sơ sinh. trẻ nhỏ
hoặc trẻ em chưa được thiết lập` (Chưa có kinh nghiệm lâm sảng).
[ẢNH HƯỞNG LẺN KHẢ NĂNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC}
Diquafosoi không ảnh hưởng lèn khả năng iái xe và vận hảnh máy mòc Cũng
như với bắt cứ thuóc nhỏ mắt nảo khảc, nêu xảy ra nhin mờ thoáng qua khi
nhỏ !huổc. bệnh nhân nên chờ cho iới khi nhin rõ rôi mới lải xe hoặc vặn hảnh
máy móc,
[TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN]
Tảc dụng khõng mong muốn đối vởi ihuôc náy (kể cả những thay đổi bẩt
thường về tnị số xét nghiệm) dã dươc bảo cảo ở 155 trong số 655 bệnh nhản
(23.7%). Cảo tảo dụng không mong muốn chinh lả kích ứng mắt ở 44 bệnh
nhân (6.7%). tiết gỉ mảt ở 31 bẽnh nhản (4,7%), sung huyêt kềt mac ở 24
bệnh nhân (3,7%L đau mắt ở 18 bệnh nhân (2.7%). ngứa mắt ở 16 bệnh
nhân (2,4%), cảm giác có vật thế ta trong mắt ở 14 bệnh nhản (2.1%) vả khó
chiu ở mắt ở 7 bệnh nhản (1,1%J` v.v...(sau khi thuốc đã được phê duyệt).
Nêu có các tảc dụng không mong muốn sau đây. nên có biện pháp xử iri
thich hợp như ngưng dùng thuốc.
! lè mác . ,
L _ Khóng rỏ tỉ lệ mảc 2 5% Từ 0,1% dẻn < 5%
oai
Quả rnẵn cảm - - Viêm bờ mi
Tiêt gỉ mắt. sung huyết két
mac, đau mắt` ngứa mắt.
cảm giác có vật thế la trong
mắt, khó chịu ở mát, xuảt
huyết dưới kết mạc. cảm
Rỏi Ioạn biêu mò giác
mac (viêm giác mac sơi,
Mắt viêm 'ác … c nòn .tr Kích ứn . .
. g'… a 9 m 9 giảc bát thường ơ mải (cảm
xươcg1acrnac. v.v…), .. khô mắt cá iá | .
viẻm kétmạc gla'c , ,` Im gu c a 0
măt, cam gnacdmh mătL
nhin rnờ` sợ ảnh sảng vả
chảy nước mắt
Khác _ _ Đau dâu, tăng bach cảu al
toan vá tảng ALT (GPT)
Thõng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
dùng thuốc.
[QUÁ uEu1
Quả liều dự kiên không gảy ra cảc triệu chứng.
[ĐẠC TỈNH Dược HỌC]
Dươc lưc hoc
1. Cơ chẻ tác dụng
Natri diquafosol kích thích sự bái tiêt nước vá chảt nhầy bằng cảch iảc động
lẻn thụ thể P2Y2 trên biêu mô kê! mạc vả mảng tế bảo goblet vả lảm tăng
nồng độ ion canxi trong tế bảo.
2. Tảc động kich thỉch bải tiểt nước mắt kể cả chẩt nhẩy
1) Nhỏ Iièu dơn natri diquafosol vảo mắt động vật bình thường (thỏ vả chuột)
iâm tảng sự ban tiêt nước mắt vả chảt nhầy ở các tế bảo kẻt mac.
2) Nhỏ liêu đơn natri diquafosol vảo mắt của mẫu chuột bị khô mắt Iảm tảng
bải tiêt nước mải. Dùng Iièu lặp lai lảm tảng nồng độ chât nhảy ở các mô
kêt mạc.
3. Cải thiện tòn thương biền mò giác mạc
Dùng liều lặp Iai natri diquafosol 6 lằn mõi ngảy trong 4 tuần lảm cải thiện tổn
thương biểu mô giác mac ở mẫu chuột bị khô mắt theo cảch thức phụ thuộc
liều. về cho tháy hiệu quả tói đa ở nồng độ 1% hoặc cao hơn. Liều lặp lại
natri diquafosol 1% trong 2 tuân cho thảy hiệu quả cải thiện tôi da khi dùng
hằng ngảy trên 6 lần.
Dươc dgng hgc
1. Nồng dộ trong huyết tương
Sau khi nhỏ dung dịch natri diquafosol ở các nòng đó 0,3%. 1%. 3% hoặc 5%
váo mảt người tinh nguyện trưởng thảnh khỏe mạnh mỏt giot. 1 lản/ngảy
trong mòt ngảy. 6 lấnlngáy trong một ngảy hoặc 6 lầnlngảy trong 7 ngảy,
nổng độ trong huyêt tương của natri diquafosol vả chảt chuyên hóa đã dược
định lượng. Các nồng độ trong huyêt tương của natri diquafosol đêu ở dười
giới han dưởi của đinh lượng (2 ng/mL) tại mọi thời fflếm ở tắt cả các tinh
nguyện viên. Các chẳt chuyến hóa (UTP. UDP. UMP vá uridin) khòng ảnh
hưởng dên nông đó sinh lý của các chất nảy bắt nguồn từ các thảnh phần nội
sinh.
(Lưu ỷ: nồng độ đã được phê duyệt của sản phẩm náy lả 3%),
2. Chuyến hóa
@ người, in vitro)
Phản ứng chuyên hóa in vitm sử dụng huyêt tương người vá microsom gan
người chứng minh rằng natri diquafosol đươc chuyên hóa nhanh chóng, vả
UMP. un'din vả uracil đã được tao ra.
[HẠN DÙNG]
36 tháng kể từ ngáy sản xuất.
Sử dụng trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp.
[BẢO QUÁN]
Báo quản dưới 30°C trong lọ kin.
Đề xa tảm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. TUQ CỤC TRUỔNG
Nếu cẩn thẽm thông tin, xin hỏi ý kiển bác sĩ. (ỹ/ P.TRQỒNG PHÒNG
Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng. JVỵayẻn JỈỂ1y ẤÍÍêÌJIáJ
l. [0 . LỈD.
Sản xuất bởi:
SANTEN PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Văn phòng: 9—19, Shimoshinjo 3-ohome. Higashiyodogawa-ku. Osaka, Nhật.
Nhà máy Noto : 2-14, Shikinami. Hodatsushimizu-cho. Hakui-gun. lshikarwa, Nhật.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng