ĩ: *”, “Ổ
Ĩ=. ~; …
ỉỀ .ĩz › >`4 "›
ĩ\ “ " 1 Ở ›<_
ỄO Ở ) "" _i _
ẽ-² C s ”° m
Each gram contains: FOFI DERMATOLOGICAL USE ONLY E V:“ | U
Betamethasone 0.5 mg ForIndications,Contfaindỉcations,Dosage and Administration Ễễ .t-r › _ĩt
(as betamethasone dipropionate) and other intormation: see package insert. Ệ,> Ể
_ . _ Store beiow 30°C. Protecttrom light. AẨ J
Saltcyluc Ac'd 30 mg Keep out of reach of children.
Please read carefully the package insert betore use.
RThuốc bán theo đơn Ễ _ Ểẫ
D” r ® - ĩ ã Ễz
lpl'OSũ IC Omtment _ g g ảẵ
. -flỉ’ aả ặễ
E =“
Ộ MSD
SĐKIREG.: XX-XXXX-XX
Để xa tãm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hộp 1 tuýp 15 g mỡ bôi ngoải da. Mồi gam thuốc chứa 0.5 mg betamethasone và 30 mg acid satỉcytic.
Chi đinh, chõng chỉ định, cách dùng. vả các ìhông tin.khác: xin đọc trong tờ hướng dản sử dụn .
Bảo quản dưới 30°C. Trảnh ánh sảng. NSX, HD, số lô SX: xem “MFG.'. “EXP.". “LOT” trên bao b _
Sản xuất bởi/Manufactured by: Schering-Plough Labo N.V., lndustriepark 30. B-2220 Heist-
op-den-Berg, Belgium (Bí).
DNNK:
Ễẵ
ễ
ă
Ền
ư.J
}
Í
Diprosalic® Ointment
' '—4 Ẹ ;. tề
` ỉ Iỉ im
®MSD 2 …=…g );
.3’ 2 Ẻ. l__3
` {5
1
`Ị_
ỔÝả/Qẵ) JỌẮỹỏỎ
lìDiprosalic'” Dintment
ộ MSD
Each gram contains: : /
Betamethasone 0.5 mg
tas hetamethasone dipropionate)
Selicyiic acid 30 mg
FOR DERMATOLOGICAL USE ONLY
Store below 30'C. Protectfrom light
Keep out of reach of children.
Manưlacturetl hy: ScheringPlough Laho N.V.. Belgium
uì
MKI4ỐOA-VNM-ZO 1 6—01 2221
THÀNH PHẨN:
Mỗi gam Diprosalic® Ointment chứa 0,64 mg betamethasone dipropionate tương đương 0,5 mg
(0,05%) betamethasone và 30 mg (3%) acid salicylic.
T á dược: petrolatum vả mineral oil.
TÁC DỤNG: Betamethasone dipropionate lả corticosteroid tổng hợp chứa fiuor, có tảo dụng
chống viêm, chống ngứa và co mạch. Diprosalic® Ointment có hiệu quả kéo dải, vì thế chỉ cần
bôi mỗi ngảy 2 lần.
Acid salicylic bôi tại chỗ có tính chất tiêu sừng.
CHỈ ĐỊNH:
Diprosalic® Ointment được chỉ định lảm giảm cảc biểu hiện viêm của bệnh ngoải da tăng sừng
hóa và khô có đáp ứng với corticosteroid, như: bệnh vảy nên, viêm da dị ứng mạn tính, vìêm da
thân kinh (lichen simplex mạn tính), lichcn phăng, chảm (kê cả chảm đông xu, chảm ở tay và
viêm da dạng chảm), tô đỉa, viêm da tãng tiêt bã nhờn ở đâu, bệnh vảy cả thông thuờng vả cảc
dạng vảy cả khảo.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Bôi một lớp mỏng thuốc, xoa nhẹ nhảng lên toản bộ vùng da bệnh, hai lẫn/ngảy, vảo buổi sảng
vả buổi tối. Ở một số bệnh nhân có thể duy trì với số lần bôi ít hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định Diprosalicch Ointmcnt ở người có mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Chống chỉ định dùng thuốc ở bệnh nhân bị nhiễm trùng da do vì rủt hoặc nhiễm lao. Không nên
dùng Diprosalìc ở_ bệnh nhân bị nhiễm nấm hoặc nhiễm khuấn ở da mà không dùng đồng thời
liệu phảp khảng nâm hoặc kháng khuân thích hợp.
THẬN TRỌNGz
Nên ngừng điều trị nếu xuất hiện kích ứng và mẫn cảm sau khi bôi Diprosalic® Ointment.
Nên ảp dụng biện pháp điều trị thích hợp khi có biểu hiện nhiễm khuấn.
Bất kỳ tảc dụng phụ nảo xuất hiện khi dùng corticosteroid toản thân cũng có thể gặp với
corticosteroid dùng tại chô, kê cả hội chứng suy thượng thận, nhất là ở trẻ em và nhũ nhi.
sự hấp thu khi dùng corticosteroid hoặc acid salicylic dùng tại chỗ sẽ tăng lên nếu bôi thuốc
trên diện rộng. Tránh bôi acid salicylic lên cảc vêt thương hở hoặc vùng da tổn thương. Nên thận
trọng trong những trường hợp trên hoặc khi cân bôi thuôc kéo dải, nhât lá ở trẻ em vả nhũ nhi.
Không bọc hay băng kín vùng bôi thuốc khi dùng Diprosalic® Oìntment.
Nên ngừng bôi thuốc nếu xuất hiện khô da hoặc tãng kích ứng da.
Không dùng trong nhãn khoa. Trảnh tiếp xúc với mắt và niêm mạc.
Dùng cho trẻ em:
So vởì người trường thảnh, bệnh nhi có thể nhạy cảm hơn với corticosteroid bôi ngoải da- gây ức
chế trục hạ đồi-tuyến yên—thượng thận (HPA) và với tác dụng của corticosteroid ngoại sinh do sự
hấp thu lớn hơn vì tỷ lệ diện tích bề mặt da/tỷ trọng lớn hơn.
Đã có bảo cảo ức chế trục hạ đồi-tuyến yên-thượng thận, hội chứng Cushing, chậm lớn, chậm
tăng cân và tăng ảp lực nội sọ ở những trẻ bôi corticosteroid. Cảc biểu hiện suy thượng thận ở trẻ
nhỏ bao gồm nồng độ cortisol trong huyết tương thấp và không đảp ứng vởi kích thích ACTH.
Cảc biếu hiện cùa tăng áp lực nội sọ bao gồm phồng thóp, đau đầu và phù gai thị hai bên.
THAI KÝ VÀ CHO CON BÚ:
Chưa xảc định được tính an toản của việc sử dụng corticosteroid tại chỗ trên những người mang
thai nên chỉ dùng thuốc thuộc nhóm nảy khi lợi ích vuợt trội nguy cơ cho thai nhi. Không nên
bôi thuốc với số lượng lớn hoặc bôi thuốc kéo dải trong thời kỳ mang thai.
Do chưa biết lỉệu khi bôi corticosteroid ngoải da có thể gây hấp thu toản thân để tạo ra nồng độ
định lượng được trong sữa mẹ hay không, nên cần quyết định hoặc ngừng bôi thuốc hoặc ngừng
cho con bủ, cần cân nhắc đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
TƯỚNG TÁC:
Không có số liệu. ' ớ/
ẢNH HƯỚNG KHI LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có số liệu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Những tác dụng phụ sau đây đã được báo cảo sau khi bôi corticosteroid ngoải da: nóng, ngứa,
kích ứng, khô da, viêm nang lông, mọc nhiều lông, phảt ban dạng trứng cá, gìảm sắc tố, viêm da
quanh miệng và viêm da tiếp xúc dị ứng.
Những tác dụng phụ sau đây có thể xuất hiện nhiều hơn khi băng kín vùng bôi thuốc: rộp da,
nhiễm khuẩn thứ phảt, teo da, vân vả ban hạt kê.
Các chế phấm cùa acid salicylic có thể gây viêm da khi sử dụng kéo dải.
Thông bảo cho bác sĩ hoặc dược sĩ ngay lập tức những tác dụng không mong muốn gặp
phải khi sử dụng thuốc
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Chế phẳm Dipi'osalic® Ointmcnt chứa dipropionate cster của betamethasonc, là một
glucocorticoid thê hỉện cảc đặc tính chung của corticosteroid vả acid salicylic có đặc tính tiêu
sưng.
Acid salicylic dùng tại chỗ để điều tti cảc bệnh tăng sừng hóa và vảy da, nơi mà tảc dụng tiêu
sừng cùa nó tạo thuận lợi cho sự xâm nhập của corticosteroid.
Ó liều dược lý, corticosteroid được sử dụng chủ yếu vì tảc dụng kháng viêm vả/hoặc ức chế miễn
dịch.
Các corticosteroid dùng tại chỗ như betamethasone dipropionate có hiệu quả trong điều trị nhiều
bệnh về da do tảc dụng khảng viêm, chống ngứa và co mạch. Tuy nhiên, trong khi đã biết rõ tảc
dụng của cảc corticosteroid về mặt sinh lý, dược iý và lâm sảng, nhưng chưa chắc chắn về cơ chế
tảc dụng chính xảo của nó đến mỗi loại bệnh.
a
.ẻ (ẦSJ_
,—\
›: iJHỘN
~!_\t DIẸN
'I`/_\l
… iiJ\ Nt
`\—Ể-ý
`|
.;
-"~zl _;
\QĨij}; '
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Acid salicylic chi có tảc dụng tại chỗ sau khi bôi.
Mức độ hấp thu qua da sau khi bôi tại chỗ corticosteroid được quyết định bởi nhiều yếu tố bao
gồm tả dược, tính nguyên vẹn của lởp biểu bì và băng kín vùng bôi thuốc.
Corticosteroid dùng tại chỗ có thể được hấp thu qua da lảnh lặn, bình thường. Sự hấp thu qua da
có thế tăng lên khi da bị viêm vả/hoặc cảc bệnh lý khảo ở da.
Băng kín vùng bôi thuốc gây tăng đảng kể sự hấp thu qua da cùa corticosteroid bôi tại chỗ.
Một khi được hấp thu qua da, corticosteroid bôi tại chỗ có tảc dụng dược động học tượng tự như
khi sử dụng đường toản thân. Corticosteroid gắn kết với protein huyết tương theo nhiều mửc độ
khảo nhau, được chuyển hóa chủ yếu tại gan và thải trừ qua thận. Một vải corticosteroid bôi tại
chỗ và cảc chất chuyến hóa của nó được bải tiết qua mật.
TÍNH TƯỜNG sz
Không có số liệu. J“
QUÁ LIÊU:
Triệu chứng: Bôi corticosteroid kéo dải quá mức có thể ức chế chức năng tuyến yên-thượng Ểo\i
thận, gây suy thượng thận thứ phảt vả cảc biên hiện ưu năng vô thượng thận, kê cả bệnh ỗ
Cushing.
Bôi dải ngảy quá mức chế phầm chứa acid salicylic có thể gây triệu chứng “salicylism”.
Điều trị: Cần điều trị triệu chứng thích hợp. Cảc trìệu chứng ưu năng vô thượng thận cấp thường
hồi phục. Điều trị mất cân bằng đỉện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc mạn tính, nên
ngừng sử dụng corticosteroid một cảch từ từ.
Điều trị “salicylism” là điều trị triệu chứng. Nên loại bỏ nhanh salicylate ra khỏi cơ thể. Sử dụng
natri bicarbonate đường uống để kiềm hóa nước tiểu và tăng tiểu tiện.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp 15 g.
BẢO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C. Trảnh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN BÁC sĩ.
SẢN XUẤT BỞIz Scheing-Plough Labo NiVa', Industriepark 30, B-2220 Heỉst-op-den-Berg
Belgium (Bỉ)
DSAOI O4OZVN
TUQ.CỤC TRUớNG
P.TRthG PHÒNG
%… %“Vớn JM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng