. _—…—f…— fffJ/ĩéf PJSLA
B(›\ T_ĩ~
Cl((›t\\’l IM
ĐAPHLỆ "~rf
Ian dzm:..ẵẵĩẢ ..… 20-Ớ
HHNNH
À1NO 3Sfl 319le HO:I
uogsmui Jo uouoa u| Jo; uolsimua
Carton DIPRIVAN 10mglml (1 %)
Scale 65%
DIPRIVAN
propofol
'lO/(i 1%
Emulsion for lniection or lnfusion
DIPIỀIVẠÚOM
1 0/…<10/
Emulsion for lnjection or Infusion
FOR SINGLE USE ONLY
Il… uu MUST bu ducamad,
ua shnuld nnl be useo int
uum … w n — to ì…M hu w^nbu ›:
&… nan :›onn tu «ou :› oo wma
T 5 syvin
dnwma up my n…ơ.
ả
ẳ
ẳ
:
.9
M
:
ẵ
3!
t
9
Ư)
1
m
0
E
Ê
i
n
u
5
E
3
:
o
u
3
c
m
n
n
1:
propofol ỄD \Ễ propofol
` u-\
1 O“? ° 1 O"? °
ml F' m| ả\ẵ
500 mg propofol in 50 ml ĩ ASSEMBLY ỈNSTRUCT'ONS
MAINTAIN ASEPSIS
(Extenor ot syrmge and plunger non-stenlej
Also conlams: Snya hean Oll. rphned
Pm lied Fgg Prosphaude G:ycerot` Disodium Edetate
Sodium Hvdmxide. Water Im mịechons - n…nư gmn syvtngư n;…l ’uzrr ~.y ..…1 r~rrk ynlưgmy SNAKL
Remuw ihc clu' c cavev clean tnc r.cou secE…~i ni… an ;lzuho spvzy
ui ›… ] com: -suake' …b. Ả'lou aicchcl “o my
zu Furcư lve' ccnnezt:y …… packzgirg P-.H …ru:ie :o… …… …
connect…
3 Sunc 'Jc synngc ulfưl ve…ciiiy m ; N'c sutace arm nush \.ev
com…uv ' vrnly cn l1J syv nqe narle. sc nuzle prulntes ruotưr «: er
connect… 'u ly cavrs Nu: .'.rai
1 A:c plu;ev vcu ry srưwirq rlnzhw se .’At TION …e mc m. n …
'ụlly scưaec … nihfv…ư h may nfurh wh r" ta…ld :uuli '- ; ph……g
c…… syl -gr :n nis
50 ml
PRE-FILLED SYRINGE
Keop o… o' mach .…d ~;qu Ji
SHAKF BEỀOÊE USE
nh1ldrpri
Do not heamư
s nr…… l1.eư nmmg mu; gu uu… … w…gf u unii ;u
r…nn e ruỵ mm ,Auombiz adn-u-utm' on lrz Ptaư ussemb tư
;y: ~gp … an :lpntupvmie inít.i JH p._’np
fcv nioưunon ;n …sc ư- a synrgz pump sn uickagz Icailel
Can nc ung … Dlprliusm [ th pm NIm syn'ges Mu i spanhc 1cenl 1 nucn lig im ụsz n
TCI synch cumps syrưgz pumpsu caiccnhng jxpl l_su- The Dmmumv TC! syslrư «. i
Jutcma cally ac1usllheWuslon P lcl (he :nncarwa cn ot D nnvan
emg—uen nhen the anauimun n …p - … aunrcpl … mim~ir …
FOR SINGLE USE ONLY
AstraZenecẩỄ _ ` . ` _
DIPRIVAN 1 O'/ (P…
Emuls on for ln ectlon or Intuslon |.
LOT
MADE DD MM YY
EXP DD MM YY
ẶÍHHfflHH
Label DIPRIVAN 10mglml (1%)
Scale 100%
Ở
ra
\/
\\\\
pmpolol
10 mglml (1 %)
Emulsuon lor in;ection or lnfusion
1 O mg/ml
DIPRIVAN ……
propofol
10nmmi
DIPRIVẠẢ
10 mglml (1 %)
Emulsion lor ln1ection or lntusnon
[11 ’ '
ế— /
1 () /ml
l FOR SINGLE USE ONLY l
Also contains: Soya-bean Oi.
refinod, Purllied Egg
Phosphntide. Gìycefol.
Disodium Edente. Sodium
Hydroxỉde. Water for Injutions.
Read package Ieaflet before use.
Reed canon for syringe
assembly instmctions.
Store beIween 2'C and ²5°C.
Do not Ireeze.
SHAKE BEFORE USE.
Glass syringe.
Keep out of reach and slght of
childlen.
FOR SINGLE USE ONLY
FOR INTRAVENOUS USE ONLY
Sterie emubion
| ma SINGLE use o….v |
Mìủ tương dùng tièm/truyèn fmh mạch
Mỏi mL thuõc chia 10 mg Droootol.
Bơm tiêm chứa 50 mL thuôo
Báo quản ở nhiệt ơọ 2…25°c.
Khòng dòng lạnh.
SĐK: vN-XXXX—XX
56 lò SX. NSX. HD: xem LOT. MADE_
EXP trẻn bao bi.
Các mòng tin khảo xem tờ Hướng Dán
Sử Dụng kèm theo.
Manuỉactured by/ Sán xuál bời
Ccrden Phntma S.F.A
Viale Dell'lndustria, 3 E Reparto Via Galilei,
17—20867 Caponago (mi. Ý
Packed by] Đóng gói bởi
ActraZeneca UK Limited
Si1k Road Buainess Park, Maccleslield.
Cheshảre_ SKIO 2NA, Anh.
Diprivan is a trademark of the
(|…) apgn6
91
03
98
08
98
0?
97
llll ỈÌÌỈỮTlIlIlllIIỈIÍĨỈĨÍĨĨỈÍIIIIIIIIII
Does noi contain preservalives - ầm… eznịĩịcỉ°zfflấ mmMea'
asoọsùs must be maintained. Any
portion ot lhe contents remaining | …
after use MUSI be discarded. LOT °
TNS synnge SMUM "01 be USOd MADE DD MM YY
Ior drawtng up any lluid. EXP DD MM yy
/ /
PRE-FILLED
svnmee 50 ml NO ợe NO
P030700 P T Ple
Poao1oo
(}
DIPRIVAN
lOmg/ml ri*'…›W` "
Emulslon tot lnlccllon or Inlutlon
500 mg propofol … 50 ml
Also comun: Soyl-bom Oil. nlnod. Puoihod
qu Prmpnmo. Giycmi. om… Emm.
Sedum Hyứozido. Wltu Ia ln]th
50 ml Pre-ũlled syringe
FOR SING.E USE ONLY
FOR lNTRAVENOUS USE ONLY
Shnh muhnn
Dmlnot…ựmluus - usepusmumbe
mmzm Any W el IN m……nmnq
… me ng m … Thi nynngn …
nm tn usd bi mung up my M
Road pmnc Iulhl bdum uu Slam be…
2'C mu 25'0 Do nm lmzo
&IAKE BEFOũE USE Gms synngo
Knop oul cl ruch lnd ndnt al mu…
ASSEMBLY INSTRUCTIONS
ON REVERSE
FOR SINGLE USE ONLY
DWNm:nmmurơbnĩmmam
FOR SINGLE USE ONLY
ASSEMBLY INSTRUCTIONS
MAINTAIN ASEFSIS
(Ex…r nt cqun and plunoor nun—
1. quswundmkuucm
mmgnty SHME anoulhouutncmr c……
Iubùuupmm mhnnatohdsơnyurmnhnhnlqndad
… Aanmhơ0nơy
? lehiưmmữmMpttiM Pulldl
nude…homwconndeư
1 Shmlủmholbmolvmulỵmn-unludu
mammmmomvlinưynnnnymonbumư
nndl umulu …… ui IM … lully mm
bluunl
!, Amwwnvmituwmaoclumu CAƯTIW
In mu rmllbutuly u… un. cmomm Ilme
… ' couhínmanrthhmnon
mm…
6. Un… Iun :… Rơnơvn umn gu … IM
mm lu small ou mm my nnunl
nmumlmm nm Hu unmbeu unnp … ln
Win mu… wma
Fu nh… … uumnmmcmaupnơno:
Ulftll.
6 TM nMod lymon … a wulic idenuiulor
mbvuunvrmeơwmoưcơmmm 'v'wa
… Mn TC1 IM M lqumlhully mt Iu
mu… ma lu … :…mruuen ul %
romgnmcu như ma mumnm hn itợul m
WIII nlnmubon.
JểẳW t.
FOR SINGLE USE ONLY
"
.+-
[úl'i'ỉRiVAN
110111g/ml ung) … WM
Tyvek lid Dime 10 mglml (1%)
(Nhán vi chứa) - Sceie 56%
Emulsion lot lnlocllon or Infuslon
500 mg propofol … 50 ml
Also cmlim1 Soyl~bem Oil. Mnod. FUM
qu Phusohm. Gyeud. Dimdum Eduulo.
Sodium uydm:m wntu la 111…
50 ml Pre- iilted syringe
FOR SINGLE USE ONLY
FOR INTRAVEMJUS USE ONLY
Smile unưmn
Dnen nm w W — … MI be
nubmimd Any W d IM … nmlmq
M… uu uu … TM lymgo mu
not bi u mm uu my …
Rnd gocch Iu1lol lnluo 1111 Su… bemuu
²'C md ²5°C De net lnouo.
SHARE BEFORE USE Gam swhne
Km out d ma IM mu :! doum
ASSEMBLY INSTRUCTIOMS
ON REVERSE
FOR SINGLE USE ONLY
mmmunmmaln…wnclmn
o…zms
mmmn-nuÀ _ ›
,.^ Woman; .
2 mu…u . '
mmmom 1 …
Jẳ>
\Ềì Hô cui mmuỊỂ
DIPRIVAN
o… … ……
Emulnlon lor lnlocttun of IMunlon
500 mg propofol in 50 ml
Also connms: Soyl bun ơl. vđnad. Pu…
Eng Phn:ọhundn. Olycnvd. Dmmm Eduldn.
Sndmm Hydronbo. WIIU lo: mioctiunl
50 ml Pre-iilied syringe
FOR SINGLE USE o….v
FOR INTRAVENOUS USE OM.Y
Slnnle emubion
Doennolcorlmprmvmos-Ileuủmebe
munaned. Anymơon olmcơwmrurmnm
llu uu M bn … N W Wuln
mt bn … únmnu up My !…
… nncma mun below … Snrc bomen
z~c m ²5'C Do not muc
SHAKE BEFOHE USE. Glus symnn
Kup oul ohuch m sith nl chnren
ASSEMBLY INSTRUCTIONS
ON REVERSE
FOR SINGLE USE ONLY
MN…nummdnlcũmnrnẹdm
OWmlì
MtDA '
Ê'Ệể
\\Ịịẹly—iyJ
\
FOR SINGLE USE ONLY '
ASSEMBLY INSTRUCTIONS
MAINTAIN ASEPSIS
(EM… nt lyrlnge … plunou non—unnh)
I. Ru…qlmtymoabưdhunmulúdwdu
mmmy. SHAKE. anm … um m Cinn …
nmnqxun—immmmơmunhol—nnued
… lui… lkmhd mm
² leon w…mm Imm mm Pul dl
modn ml hum … …
3 Slamuuqnmnmlmwmahưulum
Jrúwiikzuounnlclnrừmlyon tu nquo bunl lo
… mu mun … … W: !ully mun
Um lui
4 A4! piungu m by dedm: GAUTION:
lhn mơ mun bu NIy … un. uhmu Il mu
Wuhchmmmlhưưmimullhl W
mumln
5 Unacrn Inu… W uoengu mm 1…
nmunmngnmmmqnmonl …nbì
Mi…hon hu M um Iymp in ln
mmu intusim pum
Fennlmmlbmnn unnlmmmpưhagn
IIƯIOI
e. Yho pm~… opnnen … ] M m…m
Im Po: use … W numu ìncununhm Donlmf
TM 01wa to mun ml nu…me mu …
mm… mu lu thu …… d
romomm. nhom ưio mmhun hn uwI In
Wlt 1ann
3. l 4.
Ê % Ê
FOR SINGLE USE ONLY
mIlI
1]
—\
\`
FOR SINGLE USE ONLY
ASSEMBLY INSTRUCTIONS
IIAINTAIN ASEPSIS
(Emma of lyrinqơ lnd p1ungcr non-nlomo)
l Ram… Wu lywnoc ủnl … uy W much
1mnqnm SNIKE Rmvc m plan: mu: Chư …
n…Mmummdcmunmumdmhmmm
Iưù Nlơn … b dry
² … luu …như Immanuumno Pưl oh
… cuur ùom u… uonmlov
3 Sun! lhe mm: wrel mlly un I hard nm…
znupum Am mnnedu lưuin on lo lyim uu… sn
… muh: m… tn] … mmnctơ My …
blue u
4. … mm ru by ncrumu c…: CAuTION:
mmmuưlbeMymusdun.clmimq
… unlch mm mull … ơumnu đ lì: mm
mnmu
5. Un… luu mu: mm uưu qu ium lhc
w(lmllmbikuimaynmmì
m…umn :… F… …lơd W bi n
qucỉm mưu.
For ưmrmm nn uu In I synnoo mmn … oulum
W
& Yho whllod nwvu hun | Wc idmuiuwv
tan tat un … umựumu rnnơpnmhng DM…r'
Tho "DỤIW Tcl mm Ni lu…ery aủm …
tntumon me h IM m…lvuuon 01 Dơi…
mựmn u… Ủb mlnđvnd ha lnpul lhu
cmmpnuu mlotmaủn
` *ẳ W
FOR SINGLE USE ONLY I
\
DIPRIVAN 10 mglmL (1%)
propofol
Nhũ tương dùng tiềm hoặc truyền tĩnh mạch
cỏnc THỨC
Hoat chất Propofol 10 mglml
Ta“ duợc:
Glycerol. _
Phosphatide trứng tinh chê.
Natri hydroxide.
Dầu đặu nánh tinh chê.
Nước pha tiêm.
Dinatri edetate (EDTA).
DANG TRÌNH BÀY
Nhũ tương dùng tiêm hoặctruyền tĩnh mạch
Nhũ tương dằu trong nươc đằng trương máu trắng đục như sữa
được chứa sẵn trong một bơm tiêm thủy tinh (pre-fttted syringe).
CHỈ ĐINH ĐIỀU TRỊ
Diprivan lả một thuốc gáy mề tĩnh mạch tác dụng ngắn thich hợp cho
việc dẳn mè vá duy trì mè.
Diprivan củng có thề dược dùng để an thần ở bệnh nhán người lởn
đang được thỏng khi hỗ trợ trong đơn vị sản sóc đặc bìệt.
Diprivan cũng dùng để an thằn nhẹ (conscious sedation) cho các phẫu
thuật vả thủ thuật chấn đoán.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Thường phái dùng thêm thuốc giảm đau vời Diprivan.
Diprivan đả đươc dùng kềt hợp vời gảy tè tùy sỏng vả gảy tè ngoải
mậng cừng vả với cảc thuốc tiền mè thỏng dụng cảc thuôc ức chế
thần kinh cơ các thuốc gảy mê qua đường thở vả thuốc giám đau
không ghi nhận đươc có sự tương kỵ về dược lý nảo. Có thế cần
dùng tiều thầp Diprivan khi gây mê được sử dụng như một biện pháp
hỗ trợ vởi kỹ thuật gảy tê vùng
Xin xem cảc hương dẫn chuyên biệt về cách sử dụng Diprivan cho Hệ
Thổng Truyền Tĩnh Mạch kiếm soát nõng độ ở mỏ đich (Target
Controlted Infusion: TCI) phôi hợp vời phần mềm 'Diprifusor TCI được
mô tả dưởi đảy Cách sử dụng náy chỉ giới hạn để dẫn mè vả duy tri
mẽ ở người lờn. Hệ thổng “Diprifusor' TCI không được khuyên cảo sử
dung cho an thằn ở khoa phòng chăm sóc dặc biệt (ICU sedation)
hoặc an thần nhẹ (conscious sedation) hoặc ở trẻ em.
Người lởn
DẢN MẺ
Diprivan có thể dùng cho dẫn mê bằng cách tiêm tĩnh mạch chặm hay
truyền tĩnh mạch.
Ở bệnh nhán khỏng có tiền mẻ vá bệnh nhản đă có tiền mẻ. nẻn điều
chỉnh Diprivan (khoảng 40 mg mỗi 10 giây cho một người lờn khỏe
mạnh, cân nặng trung binh bằng ca'ch tiêm hay truyền tĩnh mạch) thẹn
đáp ứng của bệnh nhân cho đến khi bệnh nhản có dầu hiệu bắt đảu
mẻ Đa số người lớn dưới 55 tuồi cản 1 5- 2 5 mg Diprivanlkg Tống
Iiẻu có thế giảm bằng cảch giảm tốc độ tiêm truyền (20- -50 mglphút)
Trẻn 55 tuồi. liều dùng thường it hơn. Ở bệnh nhản phản độ ASA 3 vả
4 nên tiêm truyền ở tòc độ chậm hơn (khoảng 20 mg mòi 10 giây).
DUY TRÌ MÉ
Có thể duy trì mê bằng cảch truyền iiên tục hoặc tiêm tĩnh mạch nhiều
iần để duy trì độ sảu của mẻ cần thiết.
Truyền Iịèn tục: Tốc độ truyền thay đôi đáng kể giữa các bệnh nhân
nhưng tốc độ trong khoảng từ 4 đèn 12 mglkglgiờ thường duy tri mê
tốt
Tiẻm tĩnh mạch nhiều lần: Nều dùng kỹ thuật tiêm nhiều lần có thế
tiêm mỗi đợt từ 25 mg đẻn 50 mg tùy nhu cằu lảm sảng.
AN THÁN KHI SẢN SÒC ĐẬC BIET _
Sử dụng Diprivan_qua hệ thống 'Dipritusor' TCI khòng được khuyên
các dùng để an thân khi chăm sóc đặc biệt
Khi dùng để an thần ở người tờn được thông khi hỗ trợ trong đơn .Vỉ
sản sóc đặc biệt. nẻn truyền Diprivan lièn tục. Ở người lớn vặn tốc
truyền trong khoảng 0 3 đén 40 mglkglgiờ hầu hẻt cho kết quả an
thần tốt Việc sử dụng Diprivan đề an thần cho người tờn trong khoa
phòng chảm sỏc đặc biệt ở người trưởng thánh không nẻn vượt quá
4mglkg/giờ trừ khi những lợi ich mang tại cao hơn những nguy cơ gáy
ra cho bệnh nhản. (Xem mục “Lưu ý vả Thận trọng đặc biệt khi sử
dung').
AN THẢN NHẸ CONSCIOUS SEDATION) CHO PHÃU THUẬT VÀ
THỦ THUẬT CH N ĐOÁN
Sử dụng Diprivan qua hệ thống 'Diprifusor' TCI khỏng được khuyến
cáo dùng để an thần nhẹ.
Đề an thằn cho phẫu thuật vả thủ thuật chẳn đoán. tốc đó dùng nèn
được điều chĩnh cho từng cá nhản tùy theo dáp ứng lâm sảng
Phần lớn bệnh nhân cần dùng liều 0 5—1 mglkg trong 1 5 phút để khởi
đầu cho an thần
Duy tri an thần có thể củng điều chỉnh liều tiêm truyền Diprivan đên
mức cần thiềt trên lâm sảng phần Iơn bệnh nhân cân dùng liều 1 5-
4 5 mglkglgiờ. Cùng với truyền tĩnh mạch tiêm tĩnh mạch 10- 20 mg
mỗi lần có thế được dùng để tảng nhanh độ sâu an thằn khi thẳy cần
thiẻt Ở bệnh nhản phân độ ASA độ 3 vả 4 tốc độ tiêm truyền vả liều
lượng cần phải giảm
Người cao tuổi
Ở bệnh nhân cao tuối tiều yêu cầu để dẫn mẻ bằng Diprivan đươc
giảm bởt. Khi giảm liều nên xem xét đến tình trạng thế chắt vả tuồi
tác của bệnh nhản. Nèn truyền tiều đã giảm nảy ở tốc độ chậm hơn vá
điều chính liều theo đảp ứng Khi dùng Diprivan để duy tri mê hoặc an
thằn củng nèn giảm tôc độ truyền hoặc giảm 'nỏng độ thuốc mục
tiêu'. Bệnh nhản phán độ ASA 3 vả 4 sẽ cần giám liều vả tốc độ truyền
hơn nữa. Không nẻn tiêm tĩnh mạch nhanh (liều đơn hoặc Iảp lại) cho
bènh nhản lơn tuồi vi điều nảy có thề dẳn đến tinh trạng trụy tim
mạch-hô hắp.
Trẻ em
Sử dung Diprivan qua hệ thống 'Diprifusor' TCI không đươc khuyến
cáo dùng cho bất ký chỉ định náo ở trẻ em
DĂN ME
Diprivan khỏng nên dùng ở trẻ em dưới 3 tuối (xem phần 'Phản ứng
ngoại ý').
Khi dùng để dẫn mẽ ở trẻ em, Diprivan phải được cho chậm cho đén
lúc có dảu hiệu Iảm sáng cùa tỉnh trạng bắt đầu mê Phải điều chỉnh
liều lượng theo tuổi vảlhoặc cân nặng Đa số bệnh nhi trên 8 tuối có
thế cần khoặng 2 5 mg Diprivanlkg để dẫn mẻ Bệnh nhi dưới 8 tuốt
có thế cần liều lượng nhiều hơn. Nèn dùng Iièu thẳp hơn đối vởi bệnh
nhi phản độ ASA 3 vả 4 Ê
DUY TRÌ MÊ
Diprivan không nên dùng ở trẻ em dươi 3 tuồi.
Có thể dùng Diprivan duy tri mê bằng cảoh truyền hoặc tiêm tĩnh
mạch nhắc lại nhiêu lằn để duy trì mức độ sâu cùa mẻ cằn thiết Tỏc
độ tiêm hoặc truyền thay đồi rất nhiều giữa các bệnh nhân nhưng tốc
độ trong khoảng 9—15 mglkglgiờ thường đạt được yêu cáu ket quả gảy
mê tốt.
AN THAM NHẸ TRONG PHĂU THUẬT VÀ THỦ THUẬT CHẢN ĐOÁN
Diprivan khỏng nên dùng để an thằn nhẹ cho trẻ em vi tinh an toản vả.
hiệu quả chưa được xác tập. ".“
AN THAM KHI SẢN SÓC ĐẬ_C BIẸT_
Không nẻn dùng Diprivan đề an thản ở trẻ em vì hiệu quả vả độ an
toản chưa đươc chứng minh. Mặc dù chưa xác lặp được mối quan hệ
nhản quả một vải biên cố ngoại ý nặng (kể cả tử vong) đã được ghi
nhặn ở một vải báo cáo tư phát sử dụng thuốc khòng được cho phèp
vả những biên cố nảy đa số xảy ra ở trẻ em bị nhiễm trùng dường hộ
hắp đã dùng liều vượt quá liều cho phép của người lớn
Cảch dùng
Diprivan có thể được truyền tĩnh mạch khòng pha toáng qua bơm tiêm
nhựa hoặc các chai dịch truyền bằng thủy tinh hay bơm tiêm chứa sẳn
Diprivan. Khi Diprivan được dùng không pha Ioảng để duy tri mê nẻn
dùng các thiét bị như ỏng bơm ttèm hoặc bơm truyền theo thể tích để
kiềm soát vặn tốc truyền
Diprivan củng có thế được dùng pha Ioâng. chi vởi Ioại dịch truyền
tĩnh mach Dextrose 5%, trong các tủi nhưa PVC hoặc chai thủy tinh.
Việc pha loáng, khỏng quá 1 phần 5 (2 mg propofollml). phải được
lám một cách vô trùng ngay trưởc khi truyền. Hỗn hợp ốn đinh cho tới
6 giờ.
Thuốc pha Ioảng có thế được dùng với nhiều kỹ thuật kiếm soát
đường truyền đa dạng. nhưng một phương cách kiềm soát đơn độc
sẽ không tránh được nguy cơ tai biền khỏng kiềm soát được khi
truyền quả nhiều Diprivan pha loãng. Phải thêm vảo đường truyền 1
òng buret, máy đềm giot hoác bơm đo thề tich. Nguy cơ truyền khõng
Jtt
.'£`ì
JJ
Kiềm soát được phải được nghĩ tởi khi quyết định thế tich tối đa thuốc
` đã pha loảng trong ổng buret.
Diprivan có thế được tiêm truyền qua một nhánh hình chữ Y gần vùng
tiêm. vảo trong các dịch truyền tĩnh mạch Dextrơse 5%. Natri chlorid
0 9% hay Dextrose 4% vơi Natri Chiorid 0.18%
Bơm tiêm thủy tinh có chứa sẵn thuốc (pre-ftiled syringe PFS) cỏ iưc
cản ma sát thẳp hơn so vơi bơm tiêm nhựa dùng một lằn vá dễ sử
dụng hơn Vi vặy nều Diprivạn được sử dụng vời bơm tiêm cầm tay
chứa sặn thuốc đường truyền giữa bơm tiêm vả bệnh nhân không
được để hở mã không được giám sát.
Khi dang bơm tiêm chứa sẳn thuốc được dùng vơi bơm máy. thì phải
đảm bảo tinh tương thich phù hợp. Cụ thề` bơm nẻn được thiết kế để
tránh bị rút ngược vá nên có hệ thống bảo động tinh trạng bị tắc
nghèn được cải đặt với áp suất không được iờn hơn 1000 mmHg.
Nẻu sử dụng bơm chương trinh hoá hoặc bơm tương đương má cho
phép sử dụng các bơm tiêm khảc nhau, chỉ chọn chế độ "B-D" 50160
mi 'PLASTIPAK' khi lằp bơm tiêm chưa sẵn Diprivan.
Diprivan có thề trộn trước vợi alfentanil dạng tiêm chưa 500
microgram/mL alfentanil ('Rapifen'; Janssen Pharmaceuticals Ltd.) vời
tỷ lệ 20:1 đẻn 5111 VN. Hỗn hơp thuốc nên được chuẩn bị bằng kỹ
thuật vô trùng vả sử dụng trong vòng 6 giờ.
Để giảm đau lúc khời đằu tiềm chĩch. phần Diprivan 1% dùng để dần
mè có thể được pha thêm với lidocaine dạng tiêm trong một ống tiêm
nhưa vời tỷ lệ 20 phần Diprivan với một phần hoặc iả o,5% hoặc lẻ 1%
lidocaine dạng tiêm ngay trước khi sử dụng.
PHA LOĂNG VÀ DÙNG KẺM VỚI CÁC THUOC HAY VỚI DỊCH
TRUYỆN KHÁC (Xem thẽm nhần 'Cảcthặn trọng khảc')
Kỹ ỈhUậÍ 1 -
dứng ẫSẵẵỉíểzỉaẵha Chuẩn bị Thậntrọng
chung '
Pha trộn Dextrose 5% Pha 1 phân Diprivan Phatrộn nhanh
trước đếtruyẻntinh vởi tối đa 4 phần chóng một
mạch Dextrose 5% đề cách vô trùng
truyền tĩnh mạch ngay trườc khi
trong túi PVC hoặc truyền
chai thùy tinh. Khi Hỗn hơp ổn
phí! trong túi PVC đinh tối đa 6
nên dùng túi nguyên giờ.
vá rút hò trườc một
thẻ tich tương ứng
vời thể tích Diprivan
sẽ bơm vảo.
Lidocaine Pha 20 phần Dìprivạn Pha trộn nhanh
Hydrochtoride vời tối đa 1 phần chóng mòt
dạngtièm lidocaine cách vô trùng
(0.5% hoặc hydrochloride dang ngay trườc khi
1%_ không có tiêm 0.5% hoặc 1% dùng.
chảtbảoquản) Chỉ dùng để
dẫn mé.
Attentanildạng Phatrộn Diprivan vởi Pha trộn một
tièm(SOO Alfentanil dạng tiêm cách vô trùng
microgramfml) theo tỷ_ iệ 20:1 đền trước khi dùng;
50:1thềtichfthềtich sử dụng trong
vòngôgiờ.
Dùng Dẹxtroẹe 5% Cho cùng lúc qua ống Đặt ống nõ_i
cùng lúc đẻtruyềntinh nỏihinhYnhưtrén. hinhYgản chõ
qua ống mạch tiem…
nối hình
Y
NaCIO.9% đề Nhưtrên. Nhưtrên.
truyềntĩnh
mạch
Dextrose4% Nhưtrén. Nhưtrèn
với NaCt
0.18% đê
truyềntĩnh
mach.
PHƯỜNG PHÁP GẢY MÊ BẢNG CÁCH TRUYỀN TĨNH MACH KIÊM
SOÀT NONG ĐỌ ờ MÔ ĐÍCH (TARGET CONTROLLED tNFUSION -
TCI) — CÁCH SỬ DỤNG DIPRIVAN QUA HỆ THONG 'DIPRiFUSOR'
TCI ờ NGUỜI LỚN
Sử dụng Diprivan qua hệ thống Diprifusor’ TCI chi giời hạn ở dẫn mẻ
vả duy tri mẻ trong gảy mẽ ở người lởn. Dạng trinh bảy náy không
được khuyến cáo sử dụng cho an thần ở khoa phùng chárn sóc đặc
biệt (ICU) hoặc an thần nhe hoặc ở trẻ em
Diprivan chi có thế được sử dụng bặng phương pháp TCI qua hệ
thộng "Diprifusoư TCI phối hợp vởi phần mẻm Diprifusor TCI Cảc hệ
thỏng trẻn chỉ hoạt động khi nhặn ra bơm tiêm có sán thuốc Diprivan
qua thiêt bị điện từ (electronic tag) gắn trẻn bơm tiêm Hè thộng
'Diprifusor TCI sẽ tự động điêu chinh tốc độ truyền phù hợp vời nòng
độ Diprivan xác định Người sử dụng phải thảnh thạo cảch bơm tiêm
truyền ca'ch dùng Diprivan qua phương pháp TCI vả dùng đúng hệ
thống nhận dang bơm tiêm cảc thòng tin nảy sẽ được cung cảp trong
tái liệu hương dẫn sử dụng Dipritusor cỏ sán cùa AstraZeneca
Hệ thống nảy cho phép bác sĩ gảy mè hay bac sĩ khoa chám sòc đặc
biệt đạt được vả kiềm soát tổc độ dẵn mẻ độ sẽ… của gảy mẻ mcng
muốn bằng cảoh thiêt lặp vả điều chinh nòng độ propofol mục tiêu
trong máu (được dự đoán trưởc)
Hệ thồng 'Diprifusor' TCI giả định nồng độ ban đằu của propofol trong
máu bệnh nhân tả bằng 0. Vì vậy. đối vời những bệnh nhản đã sử
dụng propofol trươc độ. có thể cần phải chon nồng độ mục tiêu ban
đằu trong máu thẳp hơn khi bắt đầu sử dụng 'Diprifusor TCI. Tương
tự. khộng khuyên các ơủng lại ngay 'Dipritusor’ TCI khi đã tắt bơm
may.
Hưởng dẳn đạt được nỏng độ propofol mục tiêu như sau: vi dược
động vả dược lưc cùa propofol thay đồi trẻn những hệnh nhản khác
nhau. ở cả bệnh nhân được tiền mè vả không được tiền mẽ. nồng độ
propofol mục tiêu nẻn được xác định dưa vảo đạp ứng cùa bệnh nhản
nhằm đạt đươc độ mè sáu cần thiết.
DÀN ME VÀ DUY TRI ME TRONG GÀY ME
Trên người lơn <55 tuổi _thường dễ… mê với nông độ propofol mục
tiêu trong khoảng từ 4 đẻn 8 microgramimh Nồng độ mục tiêu khời
đầu được khuyến cáo ở bệnh nhân được tiền mè lả 4 microgramiml
vả ở bệnh nhân không được chuẩn mê iả 6 microgramtmi Thời gian
dẳn mè vời những nộng độ mục tiêu nay thường kéo dải trong vòng
60 - 120 giây Nòng độ mục tiêu cao hơn sẽ cho phép dẫn mẻ nhanh
hơn khi gảy mẽ nhưng có thể kèm vời tinh trạng suy giảm huyêt động
hoc vá hộ hảp rõ rệt hơn.
Nồng đò muc tiêu khởi đằu thấp hơn nên được áp dụng cho những
bệnh nhán lờn hơn 55 tụồi vả những bệnh nhản nhóm 3 vả 4 theo
phân [oại ASA. Sau đó nóng_độ mục tiêu có thể tăng lẻn từng mức từ
0.5 đẻn 1.0 microgramlml mỏi môt phút để đai đẻn trang thải dẫn mẽ
từ từ.
Thỏng thương cằn bổ sung thuốc giảm đau vả nồng độ mục tiêu của
duy trì mẻ có thế giảm xuỏng do ảnh hưởng của lượng thuôo giảm
đau được sử dụng đồng thơi. Nống độ propofol mục tiêu trong khoặng
3 đến 6 microgramfml thường duy trì đươc tình trang mẽ mong muôn
Nồng độ propofol dự đoán iúc tỉnh thường lả 1.0 đẻn 2,0
microgram/ml vả sẽ bị ảnh hưởng bởi lượng thuốc giảm đau sử dụng
trong lúc duy trì mê.
AN THAN TRONG QUÁ TRÌNH CHẢM SÓC ĐẬC BIỆT
Nói chung nồng độ propofol mục tiêu trong mảư đươc yêu cầu trong
khoảng 0 2 đẻn 2.0 microgtamtml. Khởi đầu sử d_ụng vơi nòng độ mục
tiêu thảo được chinh Iiẻu dựa vảo đảp ứng của bệnh nhân để đạt
được độ sâu an thần mong muốn.
CHÔNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định sử dụng Diprivan ở bệnh nhản đã biết lả quả mẫn vơi
propofol hoặc bất kỳ tả dược nảo.
Diprivan khộng khuyên cáo dùng cho trẻ em dười 3 tuốt
Chống chỉ dịnh dùng Diprivan để an thằn cho trẻ em ở mọi lứa tuồi bi
bach hằu hoảc viêm nắp thanh quản đang đươc chăm sóc đặc biệt
(xem phần 'Lưu ý vả Thận trợng đặc biệt khi sử dụng'].
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI sứ DỤNG
Diprivan phải được ctủng bởi những người đã được huấn luyẻn vè gây
mê (hoặc ở nơi thích hợp bởi các bảc sĩ đã được huấn luyện vẻ
chăm sóc bệnh nhân ở khoa hồi sức] Bệnh nhân nèn được theo dôi
liên tục kỹ lưỡng vả nẻn cộ sẳn cảc phương tiện để giữ thông đường
Ả. 'fÌìn _
tv' - J
. IÌẮfJ '7l
>“!
it
thờ. thở máy, oxy vả cảc thiềt bị hồi sữc khác. Diprivan không được
`dùng bởi những người tham gia thủ thuật chần đoán hay phẫu thuật.
Khi dùng Diprivan đề an thản nhẹ cho thủ thuật ngoai khoa vả chần
đoán bệnh nhân cần được theo dõi iiẻn tục các dấu hiệu sởm của hạ
huyềt áp tắc nghẽn đường hô hắp vá mắt báo hòa oxy
Cũng như cảc thuốc an thần khảc, khi dùng Diprivan đề an thần _trong
phẵu thuật những cử động khòng chủ ý cùa bệnh nhân có thề xảy ra
Trong tiền trinh phẵu thuật đòi hòi bệnh nhân phải nằm bầt động các
cử động nảy có thể gây nguy hiêm đối vời vị trí phẫu thuật
Cần một khoảng thời gian thỉch hợp trước khi chuyền bệnh nhán đi để
bảo đảm bệnh nhân đã hoản toản hồi phục sau gâ_y mẻ` Rất hiềm khi
việc sử dung Diprivan liên quan đến giai đoạn mảt y’ thưc sau phẫu
thuật có thể kèm theo tăng trương lưc cơ Điều nảy có thể hay_ khộng
thể được bảo ttưởc bằng một giai đoạn thức tỉnh. Mặc dù sự hồi phục
có thể x_ảy ra tự nhiên nhưng cân sản sóc thich hơp như đỏi với bệnh
nhản mất ý thức.
Củng như các Ioại thuốc gáy mẽ đường tĩnh mạch khác. phải thận
trọng khi đùng ở bệnh nhân có tốn thương tim phồi thặn gan. giảm
thề tich tuần hoản hoặc suy kiệt
Diprivan không có hoạt tính ức chế thần kinh phê vị vẻ đã có các bảo
cảo vẻ tinh trạng nhip tim chậm (đôi khi rất nặng) vá vô tâm thu Nẻn
nghĩ tời việc dùng một thuốc kháng phủ giao cảm đường tĩnh mạch
trươc dẫn mê hoặc lúc duy tri mè. nhắt lả khi trương lực phủ giao cảm
có nhiêu khả nãng chiêm ưu thế hoặc khi Diprivan được dùng kèm với
cácthuốc có khả năng gây chậm nhịp tim.
Khi dùng Diprivan ở bệnh nhân động kinh. có thế có nguy cơ co giật.
Phải sán sóc thich hợp bệnh nhân có rối loạn chuyến hóa mờ và cảc
bệnh trạng khảc mả nhủ tương lipid phái được sử dụng một cảch thặn
trọng.
Nên theo dõi nồng độ lipid máu khi dùng Diprivan ở _bệnh nhản được
cho lá có nguy cơ bị quá tải chất béo. Phải chỉnh liêu Diprivan thich
hợp nều sự theo dõi cho thấy mỡ khỏng được thanh lọc khỏi cơ thể
một cách thích hợp Nếu bệnh nhản đang được truyền tĩnh mạch cùng
lủc một dung dịch lipid khảo nên giảm liều dung dịch náy_ để bù trữ
cho lượng lipid sẻ được truyền nằm trong công thức báo chế Diprivan
1 0 ml Diprivan chứa khoảng 0 1 g chắt béo.
Khòng khuyên cáo dùng Diprivan trên trẻ sơ sinh để dẫn mè vả duy trì
mè Dữ liệu từ việc dùng thuốc ngoải_ cảc chỉ đinh được ghi trên toa
thuốc (ofi- label) cho thấy nều phảc đồ điêu trị cho trẻ em (3- -16 tuồi)
được ảp dung cho trẻ sơ sinh thi có thể gáy quá_ liều một cách tương
đối Iảm trụy tim mạch- hô hắp (xem cảc phần “Liều lượng vá Cách sử
dụng' vả 'Phản ứng ngoại ý')
Không có dữ iiẻu hỗ trợ cho việc dùng Diprivan đề an thần cho trẻ
sanh non đang được chả… sộc đặc biệt
Không có nghiên cữu lâm sả_ng hỗ trợ cho việc sử dụng Diprivan để
an thán cho trẻ em bị bạch hằu hoặc viẻm nắp thanh quản đang được
chảm sòc đặc biệt
Các khuyến cáo liên quan đền việc dùng thuốc trong Khoa Phòng
Chăm sóc đặc biệt (ICU):
Ghi nhặn rảt hiếm trường hợp nhiệm toan chuyền hóa, tiêu cơ vản.
tảng kaii huyết thay đổi điện tảm đô (ECG)' vảlhoặc suy tim trong đó
có vải trường hợp tử vong ở bệnh nhân mắc bệnh nặng đa_ng _dùng
Diprivan đề an thần tại khoa phòng chảm sòc đặc biệt Các yêu tố sau
đây có _thề iả yệu tố nguy cơ chinh dẳn đẻn các biến oỏ nảy: Giảm
cung câp oxy đến các mô tổn thương v_ảlhoặc nhiễm trùng nặng hệ
thần kinh sử dụng liều cao một hoặc nhiều thuốc sau đây- các thuộc
gây co mạch steroid thuốc ảnh hưởng lẻn sức co cơ tim vả/hoặc
propofol. Tắt cả các thuốc dùng an thần vả điều trị được sử dụng
trong ICU (kể cả Diprivan) nẻn được chuẩn iiêu để duy trì sự cung cảp
oxy tối ưu vá các tham số huyềt động khác.
EDTA 1a một phức hợp cùa ion kim loai. kể cả kêm. Nhu cầu cặn bổ
sung kẽm nên được xem xét khi dùng lâu dải Diprivan, đặc biệt đòi với
bệnh nhản có khuynh hướng thiều kẽm. như bệnh nhản bị bòng. tiêu
chảy vảlhoặc nhiễm khuần nặng
' Doan ST chênh lẻn dang vỏm (tương tư như sự thay đòi ECG trong hội chững
Brugađa).
cAc THẬN TRỌNG KHÁC
Diprivan không chứa các chảt bảo quản kháng khuẩn vả hỗ trợ sự
phát triẻn của vi sinh vặt. Diprivan chứa disodium edetate 0.005% w/v
(EDTA) với vai trò tả chảt sát khuẳn EDTA lả một chất có khả nãng
tạo phức với các ion kim Ioại trong đó cô kẻm; khi dùng lâu dái
Diprivan nên xem xét sự cằn thiềt của việc bổ sung kẽm đói vởi
những bệnh nhân có nguy cơ thiếu kẽm như bệnh nhân bị bỏng tiêu
chảy vảlhoặc nhiễm khuẩn nặng. Khi bơm rút Diprivan phái lảy thuốc
ra một cách vô trùng vảo một ống tiêm vô trùng hoặc vảo bộ dô truyền
ngay sau khi mở ông tiêm hoặc bẻ gây dầu niêm phong của lọ thuốc.
Phải dùng iiền không chậm trễ Sự vô trùng phải được duy_ trì cho cả
Diprivan _lẫn bộ dụng cụ để truyền trong suôt quả trinh truyền. Bất kỳ
dịch truyền nả_o thèm vảo đương truyền Diprivan phải được tiến hánh
gần chỗ vị trí ống cannula Khòng nẻn truyền Diprivan qua mảng lọc vi
sinh
Diprivan và mọi ồng tiêm chích chưa Diprivan lá để dùng một iần duy
nhắt trèn một bệnh nhân Giống như các hướng dẳn về việc truyền
các nhủ tương lipid k_hác một lằn truyền Diprivan khộng nèn vượt quá
12 giờ Sau khi truyền xong hoặc hềt hạn 12 giờ tùy theo điều nản
xảy ra trước cả binh chứa Diprivan lẫn dây truyền phải bị hủy bỏ vả
thay thế thich hợp
TươNG TÁC THUỐC vÀ cÁc DANG TƯơNG TÁC KHÁC
Diprivan đá được dùng kêt hợp vời gây tê tủy sông vả gảy tẻ ngoái
mảng cứng vá với các thuộc tiền mê thỏng dụng các thuốc ức chế
thản kinh cơ các thuộc gây mê qua đương thở vả thuốc giảm đau;
không ghi nhận được sự tương kỵ về dược lý nảo Diprivan có thể
dùng ở Iỉều tháp khi má gảy mê được dùng như một biện pháp hỗ trợ
với kỹ th uặt gảy tè vùng.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thai kỷ
Diprivan không nên dùng trong thai kỳ. Tuy nhiên Diprivan đã từng
được dùng khi chấm dứt thai kỳ trong 3 tháng đầu.
Sản khoa
Diprivan qua nhau vả có thể liên quan với sự suy yếu của trẻ sơ sinh.
Khộng nên dùng Diprivan đế gảy mẻ trong sản khoa.
Giai đoạn cho con bú
Sư an toản cùa trẻ sơ sinh chưa được xác định khi ngưới mẹ cho oon
bú sử dụng Diprivan.
ẢNH HƯỞNG LẺN KHẢ NĂNG LẢI xe vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Phải thộng báo cho bệnh nhân biết lá các cỏng việc đội hỏi kỹ nảng
như iái xe hoặc vặn hảnh máy móc có thế bị rỏi loạn một thời gian sau
khi sử dụng Diprivan
PHẢN ỨNG NGOẠI Ý
Dẫn mẽ bằng Diprivan thường nhẹ nhảng với ít biều hiện kích thich
Các tác dụng ngoại ý được ghi nhặn thường nhảt lá các phản ứng
dược lý của nhộm thuôo gáy mẻ có thể dự đoán trước như hạ huyêt
áp. Do bản chắt của thủ thuật gảy mè vả tình trạng bệnh nhán đang
được chảm sỏc đặc biệt các bien cố được ghi nhặn lìèn quan đên thủ
thuật gây mê vả chám sộc đặc biệt củng có thể liên quan đến thủ
thuật thực hiện ho’tc tinh trang bệnh nhản.
›. , Cơ quan . . .
Tan suat tổ chức Phản ưng ngoạn y
Rầt thường Các rỏi loạn toán Đau tại chỗ khi dẫn mè …
gặp (>1/10) thán và tinh trang
tại chỗ tiêm
Thường gảp Rối loạn mạch máu Ha huyềt áp (²)
(>1/100.
<1l10) Rối Ioạn tim Chậm ilhtP tim (3)
Rối Ioạn hô hập, Ngưng thờ thoảng qua
ngục và trung thât khi dân mẽ
Rối Ioạn tiêu hóa Buổn nỏn _vả nôn trong
giai đoạn hội phuc
Rổi Ioan hệ thần Nhức đầu trong giai đoạn
kinh hồi phục
CỂC fỔf 'Ẻ’an f0án Triệu chứng ngưng thuốc
than va tinh trạng ở trẻ em >
tai chó tiêm
Rối loạn mach máu Đỏ bừng mặt ở trẻ em…
ỉtgặp Rõi/oạn mạch máu Huyềt khổi vả viêm tĩnh
(>1/1000, mạch
<1l100)
ì’ll. ”Ấlả' Í ` '!
\\ Vẩ\
_ Hiêm gặp Rối Ioạn hệ thống Các cử_động dạng động
(>1110 000. thán kinh kinh. kẻ cả cơ giặt vá
<1/1000) ưỄ'“ cong ngưới trong khi
dản mè. duy trì vả hồi
phục
Rối loạn tám thển Trạng thái kich thich
Rất hiếm gặp Rối loạn cơ xương Tiêu cơ vản …
(<1/10 000) khớp vá mô liên kêt
Rối Ioạn tiêu hóa Viêm tụy
Thương tốn. ngộ Sốt hậu phẳu
độc vá các biển
chửng trong thủ
thuật
Rội loạn thận vả Mắt mảu nước tiêu sau
tìêt niệu khi sử dụng dải hạn
Rối Ioạn hệ tư Quá mẫn - cộ thệ gây_
miên phủ mạch, co thăt phê
quản. hỏng ban vả tụt
huyêt áp.
Rói Ioạn hệ_ sinh Khộng ữc chế tinh dục
sản vả tuyên vú
Rối loạn tim Phù phối.
Rối Joạn hệ thắn Bất tỉnh hậu phẫu.
kinh
(1) Có thế giảm thiều bảng cách sử dung các tĩnh mạch có kich thướ_c
iớn ở cánh tay vả hố trước _xương trụ. Khi dùng Diprivan 1% các vêt
đau tại chỗ cũng được giảm thiếu bằng cách dùng phòi hợp với
Iidocaine (xem 'Liẻu lượng vả Cảch sử dung )
(2) Thỉnh thoảng hạ huyềt áp có thể cần phải dùng dung dịch tiêm
tỉnh mạch vả giảm tốc độ truyền Diprivan.
(3) Hiêm gặp, chặm nhịp tim trầm trong. Trong một vải trường hợp. có
mê gảy vô tâm thu.
(4) Sau khi ngưng dùng Dipn'van một cách đột ngột trong chăm sòc
đặc biệt.
(5) Rẩt hiềm trường hợp ghi nhặn tiêu cơ vản khi dùng Diprivan ở tiều
lớn hơn 4 mglkglgiờ đề gảy ngủ an thằn trong lCU
Các bảo các từ việc sử dụng Dipriva_n ngoải cảc chỉ đinh được ghi
trẻn toa thuốc để khởi đầu gâ_y mẽ ở trẻ sơ sinh cho thẩy trụy tim
mạch- hô hắp có thể xảy ra nẻu áp dụng phảc đồ dùng cho trẻ em
txem phần ’Liẻu lượng vả Cảch sử dụng vả Lưu ý vả Thận trọng đặc
biệt khi sử dụng').
QUÁ LIẺU
Ouá Iièu do tai biển có thề gảy suy hô hắp tuần hoán. Phải xử tri tinh
trạng s_uy hộ hắp bằng thộng khi nhả_n tạo vời ộxy._ Khi bệnh nhân bị
suy tuần hoản cản cho bệnh nhân nằm với đầu thấp vả bội hoản thề
tich vả các thuốc vận mạch nẻu trầm trong
ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ HỌC
Đặc tính dược lực học
Propofol (2,6—diisopropylphenol) lả một thuốc gây mê tác dụng ngắn
với khời phảt tác d_ung nhanh khoảng 30 giây. Sự hồi tỉnh s_au gáy mê
thường nhanh Giồng như mọi Ioai thuốc mẻ khác cơ chẻ tác dụng
còn ít được biết _Tuy nhiên tảc dụng an thầnl_gây mé cùa propofol
được cho lả do điểu hòa tặng chức nãng ức chế của chắt dẫn truyền
thản kinh GABA qua chỗ gản kềt với thụ thể GABAA.
Nói chung tụt huyết áp đỏng mạch trung bình vá thay đổi nhẹ nhịp tim
được ghi nhận khi dùng Dìprivan dẫn mé vả duy tri m_é Tuy nhiên các
thóng số hụyềt động học thường ở mức tươn đổi ổn định trong quá
tỷlệthảp
Mặc dù sự ừc chế thộng _… …
Diprivan lảm giảm iưu tượng máu não ảp lực nội so vả chuyền hóa ở
nâo. Giảm ảp lưc nội sợ thì xảy ra nhiều hơn ở bệnh nhân có tảng áp
lực nội sợ trước đó.
Sư hối tinh thướng xảy ra nhanh vả bệnh nhản thẳy nhẹ nhóm với rắt
it các trường hợp đau đảu buồn nộn vả nộn sau phẳu thuật.
Nói chung các triệu chứng buồn nộn vả nộn sau phẵu thuật có gảy
mẻ bầng Diprivan thì it _hơn so với các thuốc gáy mề dạng hit. Có
bằng chứng cho rằng đ eu nây có thề Iièn quan đến hiệu quả chống
nộn của propofol.
Diprivan ở nồng độ sử dụng trẻn lảm sáng không ức chế tổng hợp
các nội tiết tỏ vẻ thượng thặn.
Đặc tính dược _động học
Sự suy giảm nộng độ p_ropofol sau một Iièu tiềm tĩnh mạch hoặc sau
khi ngưng truyền có thế được mô tả theo mộ hinh mở 3 ngăn Giai
đoạn đằu được đặc trưng bởi sự phân phối rẳt nhanh (thớt gian bản
hùy 2- 4 phút) sau đó lả thải trừ nhanh (thời _gian bán hủy 30— 60 phủt)
vả giai đoan cuối cùng chặm hơn tieu bieu cho sự tải phân phỏi
propofol từ cảc mò it được tười máu.
Propofol được phân bố rộng vả thải trừ nhanh khỏi cơ thể (độ thanh
thải cùa cơ thể lả 1.5 - 2 lit] phút). Sư thanh thái xáy ra qua các quá
trình chuyền hóa. chủ yếu ở gan. để tạo ra các chât liên hợp khỏng có
hoạt tính cùa propofol vả các quinol tương ứng. sẽ được thải sau đó
qua nước tiều
Khi Diprivan được dùng để duy tri mê nồng độ propofol trong máu sẽ
đat đến cảc trị số của trạng thái ồn định ở tốc độ tiêm truyện. Dược
động học có tính chắt tuyền tỉnh trong giới hạn khuyến cáo về vận tốc
truyền của Diprivan
TƯơNG KY
Diprivan không dược pha trộn trườc vởi các thuốc tiêm hay dịch
truyền tĩnh mạch ngơại trớ Dextrose 5% trong_ cảc tủi PVC hay chai
thùy tinh hoặc lá thuốc tiêm lidocaine hay thuốc tiêm alfentanii trong
ỏng tiêm bằng nhựa
Cảo thuốc ừc chê thần kinh cơ_ như atracurium vả mivacu_rium không
được cho qua_ cùng đường truyền tĩnh mạch với Diprivan nêu trưởc dộ
không bơm đấy hẻt thuốc Diprivan trong đường truyền
HẬN DÙNG 2 năm kế từ ngảy sản xuất. ả
BẢO QUẢN
Diprivan phái được báo quản ở nhiệt độ từ 2°C tới 25°C. Khỏng được
đông iạnh.
QUI cAcu ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 1 bơm tiêm oó chứa sẳn 50 ml thuốc
HƯỞNG DÃN KHI SỬ DỤNG
Lắc kỹ trước khi dùng Mọi phằn thừa cộn lại sau khi dùng phải được
bỏ đi.
Phải duy trì việc vô trùng cho Diprivan vả ca'c dung cụ truyền (x
"Các thặn trong khác’)
Ngây hiệu đỉnh toa thuốc: tháng 8 năm 2012.
ooc KỸ HƯỚNG DÁN sữ ỌỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NÊU CAN
THÊM THÔNG TIN. XIN HỎI Y KIÉN BÁC SỸ.
ĐỆ XA TAM TAY TRẺ EM:
THUOC NÀY CHI DÙNG THEO sự KE ĐơN CỦA BAO SỸ.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG KHÓNG MONG
MUON GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUOC.
Diprivan is a trade mark of the AsttaZeneca group of
companies.
© AstraZeneca 2012
NHÀ SÀN XUẤT
Corden Pharma S.P.A
Wale Dell'lndustria. 3 E Reparto Via Galilei. 17-20867
Caponago (MB) Ý
Tel: 39 02 954 521 Fax: 39 02 954 52300
' NHÀ ĐỎNG GÓI
AstraZeneca UK Limited
Silk Road Business Park Macctestĩeld Cheshire SK10 2NA. Anh.
82 828 Fax: 01 625 422 266
0-0 019-528 7 0
/
p\
?
@
Ộ
J
m
"\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng