BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đằu:…Ể…J.ÁA…J…ỄQÁẨ -
DIPOLAC G
²5 1rmmmu lE W' W TU FúkllỤ
n…nvmm-ma. … : -J.~au : m … .…w t A:"JJHFMMNUW
M_xf v Wu;p, ~ …. : up » <.<› J…~.z n.wt mc *Kuư ur LWIUIK
DIPOLAC G
W! ovumu
:… mm wrm u nm mu r.nnMv
t : xu…
I I ĩIl ’IV ›
txx n mm» nh uv mm mum … mm
— Dimension: (115 x 33 x 22)mm
- Used colors: Pantone Orange 1510,
` Grey 30%Black, Red, Black
SCanỦ OVEI'IYìS
- Dimension: (104 x 61)mm
- Used colors: Pantone Orange 0210,
Pantone Red, Pantone Black
Rx Thuốc bán theo đơn
DIPOLAC G®
Kem bôi da
THÀNH PHAN: Mỗi tuýp kem DIPOLAC G 15 g chứa:
Betamethasone dipropionate ............. 9,6 mg
Gentamicin (dưới dạng sulfate) .......... 15.0 mg
Clotrimazoie ..................................... 150.0 mg
Tá dược: Methylparaben. Propylparaben. Stearyl alcohol. Cetyl alcohol, Pol sorbate 60, Sorbitan
monostearate. Propylen glycol, Light quuid paraftin. Hương Bouquet. Nước tinh khi tvừa đủ 1 tuýp 15 g.
TỈNH CHAT:
DIPOLAC G phỏi hợp tác động cùa ba chảt kháng viêm. kháng nám vả chông nhiẻm khuần:
-Betamethasonez lả một corticosteroid, có tác dụng khán vièm, chóng ngứa vá gáy co mach.
-Gentamicin: Diệt khuản tại chỗ đỏi với các loại vi khuẵn nhay cảm bao gòm lien cảu khuẩn tan huyêt
nhóm A, tụ cầu khuản. các vi khuản Gram ảm như Pseudomonas aeruginosa, Aerobacter aerogenes,
Eschen'chia coli, Proteus vulgan`s vả Klebsiella pneumom'ae.
-Clotrimazolez La dẫn xuất của imidazole có tác dụng kìm hãm vá diệt nảm thuộc các chủng Candida spp,
Trichophyton rubrum, Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton floccosum, Microsporum canis vả
Trichomonas.
Dược động học:
DIPOLAC G ở dang kem bôi ngoái da có tỉ lệ hảp thu váo tuần hoản rảt thảo, hảo như khong có.
CHỈ ĐINH:
DIPOLAC G được dùng để điều trị các tỏn thương viêm ngoâi da do dị ứng. do nhiễm khuản hoặc vi nám
nguyện phát oó hoặc không kèm theo bội nhiễm:
—Các bệnh nhiễm khuản da nguyên phát hoác thứ phát do các vi khuân nhạy cảm với gentamicin.
-Các bệnh nảm da gây ra do các chùng vi nâm nhạy cảm với clotrimazole.
-Nảm kẽ tay-chản.
-Nảm móng, viêm quanh móng do Candida albicans.
-Vièm ám hộ do Candida albicans.
-Bệnh vẩy nén, viêm da do tiếp xúc. vìèm da thần kinh, châm có hoặc khòng có bội nhiễm, viêm da bả
nhởn, viêm da do nắng. viêm ngừa vùng hậu mòn sinh dục.
-Hảm đỏ da ở nách. bẹn. mỏnẵ, kẽ tay-chán.
-Viẻm da do cỏn trùng cắn. ch y rận đốt.
LIẺU DÙNG - cÁcu DÙNG: _
-Thoa ièn vùng bị tổn thương một IQp mỏng. ngáy 2-3 lần cho đên khi lánh hăn.
-Ngưng dùng nẻu có triệu chứng mản cảm với thuốc hoặc bị ngứa.
CHỐNG cui ĐỊNH:
-Bệnh nhản quá mẩn cảm vởi bảt kỳ thảnh phần náo của thuốc.
-Khòng dùng cho bệnh nhản bị viêm da do Iao.
-Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ: _
-Tai chỗ: Cảm giác nóng rát. ngứa. kich thích da, khô da, teo da. viêm da do dị ứng. giảm sảo tố da. rậm
lòng.
-Toán thân: Cường vỏ thưqng thận (khi dùng lượng lớn kéo dai hoặc bỏi trèq diện rộng).
THÔNG BÁO CHO BÁC SI NHƯNG TÁC DỤNG BẢT LỢI GẶP PHẢI KHI sư DỤNG THUOC
THẬN TRỌNG: l , .
-Điều trị dải ngảy. liều cao ở trẻ em có thẻ gáy ức chế tuyen thượng thận do nòng độ corhcostermd tảng
cao.
-Tránh điều trị kéo dái khi không thấy có cải thiện lảm sảng (vi corticosteroid có thể che lảp dảu hiệu
nhiễm khuẩn lan rộng). …
- Khi thoa thuốc trèn diện rộng vá băng èp có thề Iảm tăng việc hap thu thuôo qua da. _ `
-Chỉ dùng ngoải da. Khòng bôi lẻn măt và vùng da quanh măt. Khỏng bòi lèn vùng da mặt trong thời gian
dầỉ.
-Néu có dấu hiệu nhiễm khuẩn lan rộng nèn phỏi hợp điều trị với kháng sinh dường toèn thân.
…tắ
"›
\
có THAI VÀ NUÔI con BẦNG SỦ’A MẸ
Không có nghiện cứu thỏa đáng vả đôi chứng rõ ráng của corticosteroids bòi ngoái da về tác đong gảy
quái thai tren phụ nữ mang thai. Vi thé. DIPOLAC G chỉ nèn sử dụng trong thời gian mang thai khi da
đánh gìá lợi Ich vả nguy cơ tiềm ản dối với bâo thai. Không khuyên các sử dung thuôo trong thời gian
mang thai do khả náng gây quái thai. đặc biệt khi sử dụng trên diện rộng bề mặt da. Iièu lượng cao hoặc
trong thời gian dải.
Corticosteroids dùng đường toan thán hiện diện trong sữa mẹ vả có thể gây chậm phát triển, cản trở sản
sinh corticosteroids nội sinh, hoặc gáy các tác động bảt lợi khảc. Khỏng rỏ corticosteroids bòi ngoải da có
thẻ dẳn đên hảp t_hu vảo oơ thể một lượng đủ để có thể phát hiện trong sữa mẹ hay không. Vì có nhiều
thuỏc được bai tiẻt qua sữa mẹ, không khuyên cáo sử dụng DIPOLAC G trong thời gian nuôi con bằng
sữa mẹ.
LẢI XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Khòng có bằng chứng rằng betamethasone, gentamicin vả clotrimazole bòi ngoái da có ảnh hưởng trèn
khả năng lái xe vá sữ dụng máy móc.
TươNG TÁC THUỐC:
Với dạng dùng ngoái da. DIPOLAC G khòng có các tương tảo thuốc quan trọng nảo.
QUÁ LIEU:
Quá liêu có thể do sử dụng tại chỗ quá mức hay kéo dải. Quá Iièu corticoid có thẻ cho các biểu hiện tăng
tiết hormone tuyến thượng thận. thường lá có hồi phục. Clotrimazole hảu như khòng có quá liều khi dùng
tại chỗ. Quá liều gentamicin khi sử dụng tại chỗ có thể gia tăng sự phát triển cùa các vi khuân không nhạy
cảm. Điều trị thích hợp đối với các triệu chứng táng tiêt hormone tuyên thượng thận cắp. Trong trường
hợp ngộ độc mạn tính, nèn ngưng thuốc từ từ. Nêu xuât hiện sự tảng trưởng của các vi khuân không nhạy
cảm. ngưng sử dụng ngay DIPOLAC G vả áp dụng phương pháp điêu tri thlch hợp.
BẤO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiêp vả nơi ảm ướt.
TRÌNH BÀY: Tuýp 15 9. Hộp 1 tuýp.
TIỂU cuuAn: TCCS.
HẬN DÙNG: 36 tháng kê từ ngảy sản xuát.
Đề xa tầm tay trẻ_em
Đọc k hưởng dân sử dụng trước khi dùng
Nêu c n thêm thông tln, xin hỏi ý kiên thẩy thuốc
Thuốc nây chỉ dùng theo dơn của bác sĩ ,+²"f—"’ _ _`
cơ sơ SẢN qur: K,'* _; ~ - “
CÒNG TY CỔ PHAN DƯỢC PHẢM AMPHAch U.S. _f ’ _-…—’
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3. Nhơn Trạch, Đong Nai -… .
PHÓ CỤC TRUỚNG
Jlỷeẹyễn %>n %ắímzắ
Y“ĩ.\
/.7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng