ỉ BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản uiu:.ỢEÉJ…Ễ……J-ẵẾÍLLi
Thuốcbùn Iheo đơn. Dockỷhướngdấn sửdụngwoukiii dùng Đồ uiAm
vùi vả lẩm nhin của trò om. _
DIPEFTIVEN - Dung dich đám dịe ụha tlim Imybn.hập10lụ 50 ml
Mõi iu r.hứu 10 g Ní2)—L-nlnnyl-L~giulnminm Dung dũ truyòn tỉnh manh mu khi
thérn vho MOI dung dich tmyến Ihich hợp. Khủng Mu quin ở nhiệt dó lưln
au…c cm iừ ớung nâu m dich uong suót, mm «: vốn mc vá … m
lmm bi tiuiiại. chlđnh. … dủnq. ehỏng dil ưmh vi cácliđngfu mơ doc
uong … hưùnu dln sử dung. '86 lb sx. NSX. HD“ xem 'Ealdu Nn… Mnnưrm
Dnln. Expiry Data“ trũn bno b!
SĐK:
Sán xuất bời: qunius KabiAusttie GmbH Hafnersưuse 36. AT-8055 GrIz
Austria (Ánì
DNNK:
Rx
D1peptwen 10 x 50 ml
Concentrate for solution for Infuslon ,,
100 m! oontains: Ni2l-L-alanvl-bglutamine 20 g 18 20 g ẵ
L-alanine. 13 46 g L-giutamine). water for injections q 5
Theo: osmolanw 921 mosmom
Tltrauon audìtv 90 › 105 mmol NaOH/l
oH value 5 4 6 0
Read the nackage leaũet before use.
Keep uut of the reach ard sight of children Ễ
Do not store above 30°C. a
Use onrv ciear. partide-free solution and undamaqed container. 3
\ mumus
KAlI
Manufacturec bv
Fresemus Kabl Ausmaũmuư Batd` "°
A-Bũss Graz.Austna Manufact Date:
for Fresemus Kan Deutschland GmbH Expưv Date
D 61346 Ead Hommrg v.đ H Germinv
i__ .
'ỉ'ì FRESENIUS
KABI
Fresenius Kabi Austria GmbH
A-8055 Graz. Hafnerstrasse 36
Cunolơitưtơ ỈOt whmun M Infuslm
nỉĩnmuư Ìỉn mu quiunỉzog—cũ'õ ; L—duuu
l] _IO ; L gluhmni winfht mmnnn I: I
im WM] ~uu nmm
nm Idle 0D - 105 mm! NnOHA
1IÌ fun ' "" mmưoz m
Ắ)1L ’/
Rud th: pnekooolưld blbe ua.
Knomtdlhuuchndolơitulalnren _
Dommmĩưc ' _
Uumly dor.Mdo-frocủưámudemm ;
Mnlluùcfflnd hy Fiuoalul … AM… em…
AWGMLALIUUFWMDQMWW `;
M1mnnmmuu Gímnny :
llllllllllll Jịiư_l
n .…..
Fneseniuc Kabi Austria GmbH
A-8055 sz. Hafneưstmsse 36
.: ò\
l
Thuốc bán ma m. Đoc kỹ hướng dấn sủ dụng mm khi um. Để ›… tim
với vẻ tấm nhin nủl ừẻ em.
nwsmvzu - Dung uicu dim ai: phi ui… uuyln. hõp1ll Iq1lll] ml
Mõi lo chừ: 20 g N(2}—L—aIW-LqMamina Dùng để huyên llnh mach sau hhi
thẻm vác mũ! dung dìch ừuyẻn thich hợp. Không bin quân ở nhiệl 60 Irẻn
so'c. Chi sử dụng nấu dung dich trong suôl. khủng oỏ vấn duc vù bao bì
không bị hư hẹi Chl dình. eách dùng, chng chi đinh vù dctMng lin khùc: dọc
trong tờ hưởng dln lù dụng. ~só … sx. NSX, HD“ xem 'Batch No.. MInufld.
Date, Expiry Dlle' Irên bao bì
SĐK'
Sân ẩ…át bới: Fresenius KabiAusln’n GmbH. Hum… ae. auoss Graz
Austr-a (Ấn)
DNNK’.
R:
Dipeptiven 10 mm m|
Concentrate for solutlon for Infuslon
100 ml contains: Nt21-L-alanyl-L-glutamlne 20 g @ 20 g
L-alanine. 13 46 g L-glutammex water for im'ections u.s.
Them. osmolaritv ; 921 mosmolii
Tìtration aclditv … 90 - 105 mmol NaOH/I
pH value 5 4 - E 0
Read the oackage leaflet before use.
Keep out of the mach zrd Slght of children
Co not store above 30°C
use only clear. particle-free sclutlcn and unơamaged conta rer.
saa .….………s
Manufactured m `
Ftesenlus xam Ausun GmuH. Batch No
n-aoss sz. Ausma Manufact Date
fnr Fresemus Kab Deutsmanri GrrbH Excfy Date
D-G1346 Bac Horrburg v.đ H Gerer
aaa ……..……
Fresonlus Kabi Austda GmbH
A—8055 Graz. Hafnerstrasse 36
«
Dipeptiven
Concentrate íor solution for infusion
100 ml contains.
N(2)~L—alanyl-L-glulamne 20 g (8 20 g L-alamne.
13.46 g L-glutamlne). water for injections q.s.
Theor. ơsmolamỵ : 921 mosva
ÂJỰ/
Read the package loafìet before use. '
Keep out of me rẹaeh and sight of children
00 no! store above 30°C.
Tltratio'n acởdity 90-105 mmoí NaOHII › -
Use only clear. perude—free soluùon and
pH vnlue 5'4 ' 6.0 undamaged oontainer.
Manufactured by Fresenius Kabi Austria GmbH.
` A-8055 Graz. Austda for Fresenius Kabl Deutschland GmbH
\ 100 | 5 …ms D-61346 Bed Homburg v.d.H Germany.
m KAll
M089428102 EXP I I I I
ỈH ẵỂịa
FRESENIUS
% ....
Freeenlus Kabi Austria GmbH
A-8065 Graz, Hafnerstrasse 36
THUOC BÁN meo oơn.
eoc KỸ HUỜNG DÃN sữ DUNG TRươc KHI DÙNG.
ĐỂ m00c XA TÀM TAY TRẺ EM.
HƯỚNG DẨN sử oụue
Dlpeptlven
Dung đìch đảm đặc L-dsnyl -L-glu1amine 20%
pha lruyèn flnh mach
nm… phủ _ m… Iqọpg
mụ chít ã 50 ml l1__oogn_1_
- Il(Ẹlẹ/Lỵịlgìyl -L-glutamine. _ 1gl g _zo ;;
. L_al.aaine. SM . 6—² n
… Lfluịmm_a ẽ-JSL i_ 134%
Ti dược: Nước cát pha tlẻm
Nòng do lhấm lháu tý thuyél: 9²1 mosmoIIl
ao axít chuẩn: sư1os mmol NaOHn
pH: 5,4—6.0
Dụng blo chó
Dung dịch đặm đặc đẻ pha truyền t'nh mạoh.
Chi đlnh
Dipeptiven được chỉ dlnh như một phấn của chế dộ dlnh
dưỡng lảm sảng cùa bẻnh nhăn tăng dl hòa váthặc lãng
chuyên hóa. DIpepdlven có thể dùng phól hơp vơ! chẻ do dlnh
dưỡng qua dường tĩnh mạch hoee chế do dinh dường qua
dường lièu hóa. hoặc với dòng thời cả haỉ chế do trin.
LiỒu dùng vì cich dùng
Dùng dẻ truyền sau khi lhẻm vảo một dung dich truyền lhich
hợp.
Dung dich hỗn hợp nảy oó nòng độ thấm thủ trên 800
nnsmolll. do vậy nèn |ruyèn qua tĩnh mạch trung lâm.
Người lởn
Dipeptiven dược dùng dòng thời vời chó dộ dinh dường qua
duờng lĩnh mạth hoặc vời chê dộ dinh dưỡng qua dường tiẻu
hỏi hoặc vởl cá hat chế độ lrẽn. Liêu dùng lùy !huộc váo mức
dộ @ hỏa vá nhu cảu axit amln của oơ thè. Khi nudì dưỡng
qua ơường lĩnh mach hay dường neu hỏa. khỏng dươc vượt
quá lìèu dúng tót da háng n èy 2 g axit amin cho mõ! kg thế
gắng. Cổn cãn nhấc khi lruy n dung dlch Dìpepưven dê cung
p các chốt alanin vù glutamln: lý I0 axít amln cung cép lrcng
dmg dich nây khỏng dược vượt qui khoáng 30% tông lượng
axll amin oung câp.
LiỒu dùng hảng ngiy
Uòu lỏl đa háng ngáy 0.6 g N(Z)—L-alanykL—glutumlnelkg thẻ
lrọng nèn dùng két :gp với một dung dlch axit amin tương
lhlch cung cáp Il n 4 1 g uxõt aminlprclaln cho 1 kg !
lronglngây. Với ca'c axit amin có Iron2 Dipeptiven. llèu Iuợng
axit aminrotein háng ngăy dai Il nh ! 1.5 g cho mòì kg lh
lrọng.
Dườl ơay lò vi uu vè cièu chinh liêu dùng Dipeplỉven vi các
axit amh ttong dung dleh truyền tĩnh mạch, vù/hoặc protein
lrong oòng thửc dinh dường dường Uèu hóa:
Nhu cảu axit amln/prolein 1.2 glkg !hẻ ưọng/ngèy: 0.6 g axít
amln/proteln + o.4 ;; N(2)-L-elanyI-L-glutamine cho mõí kg thẻ
Inong.
Nhu cấu uit amỉnlpmleỉn 1.5 glkg mẻ trọnglngáy: 1.0 g axít
aminlpmtein + 0.5 g N(2)-L-alanyl-L-glutamlne cho mõt kg lhẻ
lrong.
Nhu cảu axit aminlproleln 2.0 glkg mè trọnglngây: 1.5 g axit
amin + 0.5 9 N(2)—L~alanyl—L—qhnamine cho mõi kg thẻ trọng.
Dipeptiven lá dung dloh cam đặc. khõng được dùng ơé lruyÒn
wo tiếp
Chế ơo nuôi dưỡng hoèn toản qua duủng rrnn mach
Tóc đó lruyèn tùy meo lượng dung dich chất mang vì không
vươ1 quá 0.1 g axll aminlkg mẻ trọnglglờ.
Cân pha loãng Dlpeptlven bâng một dung dìch chát mang uxíl
amln tương lhlch hoảc với dich tmyèn chứa axll amin tmởc
Chó đó nuôi dưỡng hoản toén qua drùng tJ'6u hóa
Trưyèn Dipeptiven lien tục trong 20-24 glờlngây. Đê truyền tĩnh
mạch ngoai vi. pha loãng Dipeptiven dén ơo má… thủ 5 800
moẳmolll (ví như pha 100 ml Dipeptiven vởi 100 ml nước
mu I).
cnả ơo nqu dường kế! nop dUóng ưnh mach va đưỏng ueu
hóa
Truyện tĩnh mach dù Iièu hèng ngáy của Dỉpeptiven: pha loing
Dipeptiven bằng một dung dich axít amh tuong thích hoặc với
dich truyền chứa axít amin trước khi truyền.
Tóc đò lruyèn lủy theo lương dung dlch chát mang vũ cân diêu
chĩnh dựa lrán lí lệ dlnh dường qua dường tĩnh maeh so với
dlnh dưỡng qua duờng tiêu hóa.
Thời gr’an aẽu tri
Thờ! glan dlèu tri khòng quá 3 tuần.
… om
Chưa có các nghiên oứu về tính an toèn vá hiệu quả Khi sử
dụng cho trẻ em.
chóng chi d|nh
Khỏng lruyèn Dlpeptlven cho những bệnh nhén suy Nh nặng
(dộ thanh thát cmatlnine <25 mllphủl). suy gan nặng, nhõẽm
an1 chuyên hóa nặng hoặc những Mnh nhán có bèn sử quá
mln vởi lhènh phản hoat chét hny tá duợc cùa thuóc.
Thịn trọng vì cum bin
Cản thường xuyên theo dõi các thỏng số về chức náng gan
ơól vớI những bự… nhán suy gan mát bù.
Hìện tải liệu về sử dụng Dipeptiven cho phụ nữ 06 !hal. phụ nữ
cho con bỏ vì trẻ em chưa đấy 00 nên khủng khuyên các sử
dung thuóc oho céc nhỏ… benh nhân nây.
Cần kiòm soát đlện glái trong huyết thanh. nỏng oo thảm Ihấu
huyết thsnh. cân bảng dlch. tình trang axit — kiềm cũng như
chức ning an (alkafíne phosphatase. ALT. AST) vả các uièu
chứng oó th có của chửng tăng ammoniac huyêt.
Cần kiêm tra nòng độ các enzym phosphatase klèm. GPT.
GOT. billrubin vè linh trang lxit - kiêm.
Viec lựa chọn truyèn tĩnh maeh ngoại biên hay tĩnh mach trung
tâm phụ thuộc vác nòng 00 thấm lhấu cuól cùng eủa hõn hợp.
Giới han có thế chấp nhận được để truyện qua tĩnh mạch
ngoai blẻn lá khoảng 800 mosmolll nhung giởi han nảy thay
« i đáng kê theo ơo tuỏi va tình trạng chung của bệnh nhân vả
đặc đlêm cùa tĩnh mach ngoai biên.
Dữ hộu về sử dụng Dipeptiven tn'an 9 ngảy còn hạn ché. [ /
l.g ..Í
Tương tác vởl dc thuôo khhc vù củc dạng tương m: khic
Đén nay chưa có tương tảc nảo đuợc ghi nhận.
Sử dụng ở phụ nữ có thai vi cho con bú
Chua oó đủ lải lieu về sử dụng thuôn: trong lhờl glan mang tha!
vé cho oon bủ. vì vậy khòng truyền DipeptNen cho phụ nữ có
thai vũ cho con bủ.
Ảnh hưởng đến khi náng lái xe vả ven hinh máy
Đén nay chưa có ảnh hưởng nâo dược ghi nhận.
th dụng khỏng mong muôn
Chưa có tác dung khóm mong muôn nảo ơuơc ghi nhận néu
thuóc được truyền dủng cách.
Thỏng Mo cho Mc sĩ nhũng Mc dụng khũng mong muốn
up phải khi lữ dụng lhuõc.
Dược lực học
Trong cơ lhê dipeptlde N(2)—L—alanyI—L-glutamlne tách ra thảnh
axít amln glutamỉn vè alanln. g'utamln dược cung cáp dè nuôi
dưỡng qua dường tlnh mach. Axit amin dươc glảl phóng ván
chuyên trong máu như câc chât dinh dường váo oác phần
khác nhau của cơ thò vù dược chuyên hóa theo nhu cău của
lứng cơ quan. Nhiều tinh ưang bènh lý dược cm ainn dlèu m
nuôi dường qua đuờng tĩnh mach có kèm lheo hiện tượng lo i
bỏ glutamln dãn dén glutamln có trong dung dlch lruyèn bi t
lác dung.
khi ttuyèn.
"ì FRESENIUS
KABI
Fresenius Kabi Austrla GmbH
A—8055 sz. Hafnorstrasse 36
Dược động học
Sau khi iruyèn N12J-L-alan I~L~gluiamine nhanh chỏng tách ra
lhảnh alanin vả glulamin. ngưòi. ihời glan bản ihái từ 2,4
dẻn 3.8 phủ! (42 phút dbi vở] bènh nhán suy gan giai đoan
cuối) va dô manh ihái huyél iương … 1.6 dèn 2.7 n…ưpnút ơèu
dã được xác dinh Sự mải đi của dipeplide nảy. kéo iheu sư
iăng dảng phân từ cùa củc axii amln iui do tương ứng. ĩhũy
phán oó thê xáy ra riêng rẻ (› vùng ngoai bảo. Khi tru èn ỏn
đmh. sự bâi lléi N(2)~L-alanyi-L-glutamine của lhận … p hơn
5%. do dò bằng tỷ lệ của axit amin ơược lruyèn vảo.
Quá iiồu
Cũng như cả:: dung djch truyền khảo. cảc hiện lượng như
lanh. buòn nỏn. vả nôn có thẻ xả ra néu tmyèn Dlpeptíven vớI
tóc độ quá cao. Phải ngừng truy n ngay trong câc irường hơp
nảy.
Dữ liệu vò an toân tlỔn lim sing
Độc iinh cảp vả dộc ilnh măn tinht Một Ioai các lhử nghiệm về
lièu lượng dược iién hânh irèn chuột vả chủ trung ihời gian iừ
1 dén 7 ngây. Trong thí nghiệm trèn chuội. khi truyền 50 milkg
tnè imng dung dich um. isss. zo…x. vá son N(2J-L-alanyI-L-
gluiamine hơn 4 ợờ một ngây dã dăn dén hiên iuợng co Gừng.
lầm iăng hê hấp vả gây chét. Trt..yẻn 50 mi/kg thẻ !rong dung
dich 10% llương ửng 5 g Ni2)—L-aianyi-L-giulamìnelkg lhõ
trọan dẩn đén hiện iượng hoai lữ ở những bộ phận dược
truyện. Iám glảm ihẻ trọng vè vảng [hận ở chuôi (imyèn 6 giờ
mõi ngây) vả xuất hiện sự tăng lạm Khởi nhip tim ở chó (lruyèn
8 giờ mõi ngáy).
Nghiên cứu ơươc iiẻn hânh ở irèn chó (truyền 6 glờ mõi ngảy)
vá trèn chuột (6 giờ mõi ngảy) vở! 0.5 g vả 1.5 g N(2)-L~alanyL
L—glulaminefng thẻ trọng mẽi ngảy liên tiẻp hơn 13 iuấn vả vở!
4.5 g N(2)-L-aianyl-L-glulamlnelkg thế trong mỏi ngầy liên tục
hơn 6 iuân.
Thí nghiệm lrẽn chó thấy xảy ra hiện tương non. Với Iièu đõc
cao hoặc iièu 6 c gây co glậi. có lháy hiện iượng iảng tiét
nước bọt. mất đi u hòa. mAt cảm giác đau vả lệch người.
Khá nảng gáy dót biến gen vả ung thư: Các ihử nghiêm in vitro
vá in vivo cho tháy knông cỏ dáu hiệu gáy dột bién gen.
Các nghiên cứu cho thấy khỏng có khả ning tao khó] u do dó
tác dụng gây ung thư lá không lhề xảy ra.
Độ:: tính sinh sản: Ở cac thi nghiêm tren dộng vệt. khỏng tháy
có dán hiệu về hiện iuọng quải ihai hoặc hiện tượng sảy thai
vè các tỏn [hương ngoai vi sau khi sinh khi dùng vởi liêu 1.6 g
N(2)-L-alanyl-L-gluiam helkg lhẻ ironglngèy.
Khả nãng dung nap tal chõ: Truyền liên luc dung dich N(2)-L-
alanyl—L—gluiamine (dung dich 5% vè 10%) hơn 13 tuân cho
chuột vá chó với Iièu 0.5 glkg mẻ irong trờ Ièn. các phản ứng
knông dung nạp đả x ra ở các vùng ơươc truyền isưng iéy.
dòi mảu vả hoại iừ). V rnò benh hqc. các phản ứng gáy viêm
do các Ihảnh phản eủa dung dịch với chứn hoại iừ mưng mủ
ở da tử nhe dén nậng va loãng xương cội s ng duõử. viêm tĩnh
mach huyêt khói. viêm quanh iỉnh mach dèu dược quan sát
ihấy itẽn chuộl. Trên chó. các phản ứng gây viêm quanh iĩnh
mach vả Gói khi hiên tượng nghẽn mẹch cũng xăy ra.
Các Itièm tra dươc iièn hènh trèn chó về khả năng dung nap
lai chõ sau khi truyền 1 liêu dung dich vảo trong đòng mach.
cận tĩnh mạch vả imng m đẻu không tháy nó dấu hiệu của các
phản ủng khòng dung nạp bấl !hường do imyèn không đủng
cách.
Bảo quản
Khỏnq bảo quân ở nhiệt độ trẻn 30°C. Bảo quản thuóc irong
bao bi góc.
Hạn dùng
24 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Sử dụng thuôo ngay sau khi mở lọ.
Khỏng bẽo quản Dipeptiven dẻ sử dụng sau khi đã bổ sung
các thânh phản khác.
Quy cách dóng gól
Hộp 10 iọ 50 ml: hóp 10I0100 ml.
Lưu ý
Dipeptiven la mòt dung djch dậm dặc. không dùng dè iruyèn
trưc tiép. Cần kiêm lra kỷ lo chứa vá dung dnch băng mái
thường [rước khi sử dụnóg. Chi sử dụng dung dich trang 3061.
káhõng vấn đuc vả iọ thu c nguyên vọn. Dung đinh chi dùng 1
l n.
Việc pha Ioâng dung dioh đậm đặc bầng dun dich axíi amln
trưởc khi sử dụng cân được ilẻn hảnh trong di u klện vô trùng.
dám báo dung dich ơám dán dược phân tán hoản toản. Phải
trôn lhuóc thù kỹ vù dám bảo tính tương thich. Phản thuỏc
khỏng dùng hét nèn bỏ di.
i.zi/
Néu cần thẻm thông tin. xin hỏi ý kiên bác sĩ.
Sản xuất bởi: Frosenlus Kabl Austria GmbH.
Hafnerslrasse 36. AT-8055 Graz. Austria (Án)
PHÓ cuc TRUỎNG
\'i
KABI
Fresenius Kabi Austria GmbH
A—8055 Graz. Hafnetstrasse 36
FRESENIUS
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng