BỘ Y TẾ .
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
\ .
Country = Vietnam ĐÃ PHÊ DUYÊT
’ Lẳn đauz... 1’7 —ỊZỊ’l 0
……ử
unluuuuunơ
Diopolol
Bisoprolol Fumarate Tablets 10 mg
Em, Da1e`
Bltch No:
Mfg Date
2 x 14 Tablets
20mm 4—————› 54mm <————+19.4mm<—
Diopolol 10 ®Weffl
BbumM Fummts ĨIbHS 10 mo 2 X 1 4 Tablets /
Diepolol 10 ®w…
Bisoprolol Fumarale Tablets 10 mg
Each tab… corans:
Bimrotol Furnamte Ph. Eur. 10mg
Excip›enls q.a.
Product Wesllcnn: Manufnơluret
!
nm…m…W \\ỵ /
\] \j
IIÙIM…
I°I°d°!o
V
I
~ Keep out of reach o! chitdren
- Protecí from light and mo'oslure
- Slore below 30“C in a dry place MMdumd W
Rud mu lmừudions cluMly bofmo un. CNẦNELLE MỂDlCAL
\ Do uu um mrlbod d… Louthen. Co Galwaỵ I…
0
W Vua No: VN-XXXX-XX
Squ²l u X Z
\
› 12… <———› 54mm
›fflẳ<—› 20mm = 4 105mm 4 = 20mm <—> Ễrọnặ'
. cv… I MAGENTA . veu.ow I eucx
Carton Size L X B X H = 105mm x 20mm x 54mm
Paper : ITC sapphire 350gsm graphic board
Lamination :Aqua Varnish Laminated
Outline & cutting marks nơt to print
Artwork Code No. C-BGOS-MG4-ZG-O1
Rev. 01 : Changes the Manufactured by
Batch No.
/
225mm
Count. : Vietnam
l————— 100mm
® Dioỵclol
Bisoprolol Fumarate Tablets 10 mg`j
Manufactured by:
CHANELLE MEDICAL
Loughrea. Co Galway. Ireland
Dỉopolol 10 Diopolol 10 Diopolol 10 Dỉopolol …
N10
ễ
@ Dio
polol 1
We
cam Bisoprolol Fumarate Tablets 10 mg
Manufac1ured by:
CHANELLE MEDICAL
Loughrea, Co Galway, Ireland
Diopolol l0 Diopolol 10 Dỉopolol 10 Diopolol 10
@ Dỉop olol
10
Wecare
50mm
40mm
Manufactured by:
CHANELLE MEDICAL
Loughrea Co Galway. Ireland
Ể
Ể
%
!
Bisoprolol Fumarpate Tablets 10 mg \!
Dỉopolol 10 Diopolol 10 Diopolol 10 Diopol
@ DioP olol
10
l
We
cam Bxsoprolol FumaraPte Tablets 10 mg
50mm
I—— 40mm
Manufactured by:
CHANELLE MEDICAL
Loughrea, Co Galway. Ireland
LĩZZZEĨJÊ
Diopolol l0 Diopolol 10 Diopolol 10 Diopolol I0
mm
Nhãn phụ
DIOPOLOL 10
100%
lu lluuk Iulwu úun \IIK Vr«\n \\
DIOPÔLDLIO vanỏnmn-hm Iknpu›thumlde _. . Wu
Ụuưhh ml na N nèn L`thIẻu hum. cnhsluụ. :hấqúlđmlùhm vlus
ummm Xmuuuụulurmgdkulm n.… qưummtmmnu mm…
mg li Su IửSX. N 1% dối với viên nén phóng thích kéo dải
bisoprolol và cũng phổ biến đối với vỉên giả dược (trong khoảng 0.5%) bao gồm nhồi mảư cơ
tim, víêm phối, rối loạn mạch máu năo, đau ngực, khó thớ/ trầm trọng hơn tình trạng khó thở,
ngất, rối loạn động mạch vảnh, mạch nhanh tâm thất/ trầm trọng hơn tình trạng loạn nhịp tim, hạ
huyết áp, đái tháo đường/ trầm trọng hơn tình trạng đải tháo đường, đau bụng vả mệt mòi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
Diopolol không nên phối hợp với cảc thuốc chẹn beta khảo. Nên theo dõi chặt chẽ bệnh nhân
dùng các thuôo lảm tiêu hao catecholamin, như rescrpine hoặc guanethidine, vì tảo dụng chẹn
beta-adrenergic của Bisoprolol tăng thêm có thể lảm giảm quá mức hoạt tính giao cảm. Ở bệnh
Page 4
\!
nhân đang dùng đổng thời với clonidinc, nếu cần phải ngưng điều trị, thì nên ngưng dùng
Bisoprolol nhiều ngảy trước khi ngưng dùng clonidine.
Cần thận trọng sử dụng đồng thời Dioprolol với thuốc úc chế co bóp cơ tim hoặc ức chế sự dẫn
truyền nhĩ thẩt, như thuốc chẹn calci (đặc biệt là nhóm phenylalkylamin [verapamil] vả
benzothiazepin [diltiazemD, hoặc thuốc chống loạn nhịp, như disopyramid.
Các digitaiis glycosides vả chẹn beta lảm chậm sự dẫn truyền nhĩ thất và giảm nhịp tim. Dùng
đổng thời lảm tãng nguy cơ nhịp chậm.
Dùng đồng thời rifampin lảm tăng sự thanh thải chuyến hóa cùa Diopolol, dẫn đển rút ngắn nửa
đòi thải trừ của Diopolol. Tuy nhiên, thường không cần diều chinh liêu khới đầu.
Nguy cơ phản ửng phản vệ: trong khi dùng thuốc chẹn beta, bệnh nhân có tiền sử phản ứng phản
vệ nặng với các dị ứng nguyên khảo nhau, có thể phản ứng mạnh hơn vởi việc sử dụng thuốc
nhắc lại, do tình cờ, do chẩn đoản hoặc do điều ni. Những bệnh nhân như vậy có thể không đáp
ứng với liều epinephrin thông thường để điều trị các phản ửng dị ứng.
Quá liều:
Cảo dấu hiệu thường gặp nhất do quá liều thuốc chẹn beta lả: nhịp tim chậm, hạ huyết áp, suy
tim sung huyết, co thắt phế quản vả hạ đường huyết. Cho đến nay, rất ít trường hợp quá Iiều (tối
đa 2000 mg) bisoprolol fumarat được báo cảo. Nhịp chậm vải hoặc hạ huyết ảp đã được ghi nhận,
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm đã được dùng trong 1 vải trường hợp, và tất cả bệnh
nhân đã hồi phục.
Nói chung, nếu quá liều xảy ra, nên ngưng dùng Diopolol, điều trị triệu chứng vả hỗ trợ. 1 số ít
dữ liệu gợi ý bisoprolol fumarat không thể bị thấm tách. Dựa trên các đặc tính dược học và
khuyên cảo đôi vởi các thuôc chẹn beta, nên cân nhắc dùng các biện pháp sau đây:
Nhịp tim chậm: Tiêm tĩnh mạch atropin. Nếu đảp ửng không đầy đù, có thể dung thận trọng
isoproterenol hoặc thuốc khảo có tác dụng Iảm tăng nhịp tỉm. Trong ] vải tìnlỉihuẵngy đặt máy
tạo nhịp tim tạm thời có thể là cần thiết. V
Hạ huyết áp: Truyền dịch tĩnh mạch hoặc dùng thuốc gây co mạch. Glucagon tiêm tĩnh mạch có
thể hữu ích.
Bloc tim (độ 2 hoặc 3): Bệnh nhân nên được theo dõi cấn thận và tiêm truyền isoproterenol hoặc
đặt mảy tạo nhịp tim nếu thích hợp.
Suy lim sung huyết: Thực hiện biện pháp thông thường (như dìgitalis, thuốc lợi tiếu, thuốc lảm
tãng lực co cơ, thuôo giãn mạch).
Co thắt phế quán: Dùng thuốc giãn phế quản như isoproterenol vả/hoặc aminophyllin.
Hạ đường huyết: Truyền tĩnh mạch glucose.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30ch ở nơi khô mảt. Tránh ảnh sáng và ẩm.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Quy cách: Hộp 2 ví x 14 viên.
Page 5
Đểiliuấc xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Nếu cần thêm thông tiu, xỉn hỏi ý kí _`
Sán xuất bởi:
CHANELLE MEDICAL
Loughrea, Co Galway, Ireland
Page 6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng