NHÂN HỘP (Hộp 5 ống) MM
McWì MF.WÉIMLDCW,MMWJBNU
J .........
Ê PẸẩcription drug \
' . …
,, …… YM mucnmamnn
. WmeMn _…th—
ĐA H l4l A munernhwummmum ụ Ju
nm' . ……nwcu..ue
ửỂvpỀ.ủuoưwcmumiW ……4uenhvmmmcvvưucnm.
Lẩu đâuz...
DICLOMED
Diclofenac sodium 75mg | 3ml
Box ct 5 ampoulos x 3ml
gMEDLAC ịl/
MEDLAC PHARMA IYALY CO. UD.
mnlnwwazu:
Iluúnhcđlficn
mỉ "",, _mumff,"w,nmg ,, M uuvmchnm
Woccđtwum &…
elmcuđm mt…niìncAmutuovAcưnfflmuúe mot»…
nnenemtđmdđmùm mm…únmm i …
nbm m….rmcecmưc.memm WCNmenW '
Iueuínm um,mmtơẹmm
& Thuốc bán theo đơn
DICLOMED
Diclofenac natri 75mg | 3ml
Hộp 5 õng x 3ml
GHI°®O dxa
= stlaiooũm
~xscn9sl'ommoa
ẸMEDLAC
k MEDLAC PHARMA NALY CO. LTD.
NHẢN ỐNG
m…ltưnlnlbnlù
IWIIanubiđmcmc `
m:n Mum W ưnuunuưnun
ledmc '°°"'WỔMM“ ""…" uunnwủdmmma ;
. cuơphnnđm mun… ! ’
admeúb'ẩ'đntttlucúndcucùnvAcácuùuuuAa Nnbú '
nnđecmvemaGnnđm cuovvmmuđnnnđìmnúnM-euc - ~
lhgủmmmomouưchớmmim wcewmọmvbeeo.wcom - ›
mu … . ,,…
NHẢN HỘP (Hộp 10 ống)
……th
…… W… ›m mudlnmcl…
… HWW.WIth hựndnnbdubmm
lumm.mmmion u .vu
……mmununununam …
monome ……lmcc..ue
… Dwơun.dmwbmưùmmm mmvtucnm.mmwuwhbm
W…"n mu.m~ummumvhmnhsmu.mm
& Prescription drug Ắ
DICLOMED
Diclofenac sodium 75mg l 3ml
Box of 10 ampoules x 3rnl
\;,MEDLAC
MEDLAC PHARMA ƯALY CO., LTD.
wunm…ơocm«mmauwu
& Thuốc bản theo đơn
DICLOMED
Diclofenac natri 75mg I 3ml
Hộp 10 õng x 3ml
oHleino dxa
= xsnleibo'õiw
'XSOI9SIONQDM
gMEDLAC
MEJLAC PHARMA HALY CO. LTD.
`gMEDLAC
Rx Thuốc bán theo đơn MEDLAC PHARMA …… co. LTD
HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC TIÊM
DICLOMED
THÀNH PHẨN
Mỗi ống 3ml chứa:
Hoạt chất: Diclofenac natri 75 ,Omg.
Tả dược: Propylen glycol, Benzyl alcohol Natri metabỉsulfit Nước cất pha tỉêm.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Diclofenac, dẫn chất của acid phenylacetic lá thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống
viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Dỉclofenac lả một chẩt ửc chế mạnh hoạt tính cùa cyclooxygenase, do đó
Iảm giảm đáng kể sự tạo thảnh prostaglandin, prostacyclin vả thromboxan lả nhũng chất trung gian của quá
trình vỉêm. Diclofenac cũng điều hòa con đường lipoxygenase và sự kểt tụ tiếu câu.
Gìống như các thuốc chống vìêm không steroid khảo diclofenac gây hại đường tiêu hỏa do giảm tổng hợp
prostaglandỉn dẫn đến ức chế tạo mucin (chất có tác dụng bảo vệ đường tỉêu hóa). Prostaglandin có vai trò
duy tn tưới máu thận. Cảo thuốc chống viêm không steroid ửc chế tồng hợp prostaglandin nên có thể gây
viêm thận kẽ, vỉêm cầu thận, hoại tử nhủ và hội chứng thận hư đặc bỉệt ở những người bị bệnh thận hoặc suy
tim mạn tính. Với những người bệnh nảy, cảc thuốc chống viêm không steroid có thề lảm tăng suy thận câp
và suy tỉm cấp.
cÁc ĐẶC TÍNH nUợc ĐỘNG HỌC
Hấp thu:
— Tảc dụng của thuốc xuất hỉện 20- 30 phút sau tiêm bắp.
Phân bố:
- Diclofenac gắn rất nhỉểu với protein huyết tương, chủ yếu với albumin (99%).
Chuyển hóa, thải trừ: 0\202200001
- Chuyển hóa vả đảo thải không phụ thuộc vảo tuổi Nếu Iỉều lượng và r ' ~ ’
được tuân thủ theo chỉ dẫn thì thuốc không bị tích lũy, ngay cả khi chức vl- 4
- Nửa đời trong huyết tương khoảng ] - 2 giờ. Nứa đời thải trừ khỏi die l»…
l% ở dạng thuốc nguyên vẹn.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị dải ngảy vỉêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
- Thống kỉnh nguyên phảt.
- Đau cấp (viêm sau chấn thương và sau phẫu thuật, sưng nề) và đau mạn
- Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
- Bệnh gút, đau thận, đau mật
- Đau do thấp khớp
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Không tỉêm tĩnh mạch. Có thể truyền tĩnh mạch hoặc tỉẻm bắp (thường tỉêm vảo mông chỗ % trên ngoâi).
Nói chung, liều tiêm bắp mỗi ngảy ! ống 75 mg; trong các trường hợp nghỉêm trọng, thì có thể tăng tới 1 —2
ống 75mg mỗi ngảy, mỗi mũi tiêm vảo ] vị trí khác nhau. Trong cơn đau quặn thận, các liều tiêm băp 75mg
có thể được lặp lại sau 30 phủt nếu cần.
Óng tiêm Dìclomed không được sử dụng quá 2 ngảy. khi cần có thể điều trị bằng thuốc uống.
Bảc sĩ sẽ quyết định khi nảo sử dụng vả sử dụng Diclomed như thế nảo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn vởì diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi mảy đay sau
khi dùng aspirin).
- Loét dạ dảy tiển triển.
- Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch suy thận nặng hoặc suy gan nặng.
- Người đang dùng thuốc chống đông coumarỉn.
— Người bị suy tim ứ mảu, giảm thể tích tuần hoản do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận <
30mI/phút (do nguy cơ xuất hỉện suy thận).
`—
- Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm mảng não vô khuẩn. Cẩn chủ ý là tất cả cảc trường
hợp bị viêm mảng não vô khuần đều có trong tiền sử một bệnh tự miễn nảo đó, như một yếu tố dễ mắc
bệnh)
- Người mang kính sảt tròng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, bồn chồn.
Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ia chảy, trướng bụng, chản ăn, khó tiêu.
Gan: Tăng các transaminase
Tai: Ù tai.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết ảp,
viêm mũi, mảy đay.
Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, lảm ỏ loét tiến triến. nôn mảu, ia máu, 1a chảy lẫn máu,.
Hệ thần kinh: Buồn ngủ. ngủ gật trầm cảm, mất ngù, lo au, khó chịu, dễ bị kích thích.
Da: Mảy đay.
Hô hấp: Co thắt phế quản.
Mắt: Nhin mờ, điếm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.
Hiếm gặp, ADR < 1/] 000
Toản thân: Phù, phát ban, hội chứng Stevens - .lohnson, rụng tóc.
Hệ thần kinh: Viêm mảng não vô khuẩn.
Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiều cầu, giảm bạch cầu trung tính, tâng bạch cầu ải toan, giảm bạch cầu hạt,
thiếu mảu.
Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan (vảng da, viêm gan).
Tiết nỉệu: Viêm bảng quang, đái mảu, suy thận cẩp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi có triệu chứng dị ứng với diclofenac phải ngừng thuốc ngay. Điều trị cảc tảo dụng phụ lả điếu trị triệu
chứng và hỗ trợ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gập phái khi sử dụng thuốc.
THẬN TRỌNG Á/'
- Người có tiến sử loét, chảy mảu hoặc thủng đường tiếu hóa.
- Người bệnh suy thận, suy gan, bị Iupus ban đỏ toản thân.
— Người bệnhÃtăng huyết áp hay bệnh tỉm có ứ nước hoặc phù. — '.
- Người có tiên sử bệnh gan. Cần theo dõi chức năng gan thường kỳ khỉ ' `-~ MẵẾỄỂỀỈ , . clofenac.
- Người bị nhiễm khuẩn. * SẢN WWỔ
- Người có tiền sử rối loạn đông mảu, chảy mảu. ẢWÃTDƯỘC PHÃM
- Cần khảm nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị giảc khi dùng diclo
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Ĩ7lời kỳ mang thai
Chỉ dùng diclofenac cho người mang thai khi thật cần thiết và khi người bệnh không dùng được các thuốc
chống việm thuộc cảc nhỏm khảc và chi dùng với liều cần thiết thấp nhất. Không nên dùng thuốc trong ba
tháng cuối thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bóp và lâm ống động mạch đóng sớm, gây tăng áp lực tiếu
tuấn hoản không hồi phục, suy thận ở thai).
Người định mang thai không nên dùng bất kỳ thuốc nảo có tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin, kể cả
diclofenac, vì ức chế phôi bảo lảm tô.
Thời kỳ cho con bú
Diclofenac được tiết vảo sữa mẹ rất ít. Chưa có dữ liệu về tác dụng trên trẻ bú mẹ. Người mẹ cho con bú có
thể dùng diclofenac nếu cần phải dùng thuốc chống viêm không steroid.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LẢl TÀU XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC
Thận trọng khi dùng vì thuốc có thể gây nhin mờ, điếm tối thị giác đau nhức mắt, nhin đôi.
TƯỢNG TẤC THUỐC _
Diclofenac có thể kìm tăng hay ức chế tảo dụng cùa các thuốc khác.
Không nẻn dùng diclofenac phối hợp với: '
- Thuốc chống đông theo đường uống vả heparin: Ngụy cơ gây xuất huyêt nặng. `
- Khảng sinh nhóm quinolon: Diclofenac vả cảc thuôc chông viếm không steroid khác có thế lảtn tăng tảc
dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương cùa kháng sinh nhóm quỉnolon, dẫn đển co giật (nhưng cân nghỉên
cửu thêm).
- Aspirin hoặc glucocorticoid: Lảm giảm nồng độ diclofenac trong huyết tương và lảm tăng nguy cơ cũng
như lảm tăng nghiếm trọng tồn thương dạ dảy - ruột. `
- Diflunỉsal: Dùng dỉfìunisal đồng thời với diclofenac có thể lảm tăng nông độ diclofenac trong huyết tương,
iảm giảm độ thanh lọc diclofenac vả có thể gây chảy máu rất nặng ở đường tiêu hóa. '
- Lithi: Diclofenac có thế lảm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh đến mức gây độc. Nêu buộc phải dùng
đồng thời thi cần theo dõi người bệnh thật cẳn thận dễ phát hiện kịp thời đấu hiệu ngộ độc lithi vệ phải theo
dõi nống độ lithi trong mảu một cảch thường xuyên. Phải điều chinh liêu lithi trong và sau điêu trị băng
diclofenac.
- Digoxin: Diclofenac có thể lảm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh vả kéo dải nửa đời cùa digoxin.
Cần định lượng nồng dộ digoxin trong mảu và cần giảm liều digoxin nếu dùng đồng thời cả 2 thuốc.
- Ticlopidin: Dùng cùng diclofenac lảm tăng nguy cơ chảy máu.
Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung: Có tải liệu nói dùng diclofenac lảm mất tảc dụng tránh thai.
Methotrexat: Diclofenac lảm tăng độc tính của methotrexat.
C ó thể dùng diclofenac cùng vởí các lhuốc sau nhưng phái theo dõi sát người bệnh:
- Cyclosporin: Nguy cơ bị ngộ độc cyclosporin. Cần thường xuyên theo dõi chức năng thận cùa người bệnh.
- Thuốc lợi niệu: Diclofenac và lợi niệu có thề lảm tăng nguy cơ suy thận thứ phảt do giảm lưu lượng mảu
đến thận vì diclofenac ức chế prostaglandin.
- Thuốc chữa tăng huyết ảp (thuốc ức chế men chuyển đổi, thuốc chẹn beta, thuốc lợi niệu).
- Cìímen'dín có thế lảm nồng độ diclofenac huyết thanh giám đi một chủt nhưng không lảm giảm tảc dụng
chông viêm cùa thuốc. Cimetidin bảo vệ tá trảng khỏi tác dụng có hại của diclofenac.
- Probenecid có thề lảm nồng độ dỉclofenac tăng lên gấp đôi nếu được dùng đồng thời. Điếu nảy có thể có
tảc dụng lâm sâng tốt ở người bị bệnh khớp nhưng lại có thể xảy ra ngộ độc diclofenac, đặc biệt ở những
người bị suy giảm chức năng thận. Tác dụng thải acid uric … niệu không bị ánh hưởng. Nếu cằn thì giảm liều
diclofenac.
QUÁ LIÊU VÀ xứ TRÍ
Ngộ độc cấp diclofenac biểu hiện chủ yểu lả cảc tảc dụng phụ nặng lên hơn. Biện pháp chung 1 điều trị
triệu chứng và hỗ trợ. Gây lợi tiêu đề đỉếu tri ngộ độc diclofenac là biện phảp đáng nghi ngờ, vỉ thuốc gắn
nhiều vâo`protein huyết tương; tuy vậy gây lợi tiểu cũng có thế có ích nhưng nếu dùng thì phải theo dõi chặt
chẽ cân băng nước - điện giải vì có thể xảy ra rối loạn nặng về điện giải và ' -, -
BÀO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sảng. TRẢCMmÉu HỬUHANỢ'
* auxuÁibựx pHÃ"M
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
TRÌNH BÀY: Hộp 5 ống; Hộp 10 ống.
KHUYẾN cÁo
Để xa tầm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của bảc sỹ
Không dùng thuốc đã biến mâu, hết hè… sử dụng.
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kien của Bác sỹ
Nhã săn xuất: ,
CONG TY TNHH SX DƯỢC PHAM MEDLAC PHARMA ITALY
Khu công nghiệp công nghệ cao, Khu công nghệ cao Hoả_ Lạc
KM29, Đường cao tôc Láng - Hoả Lạc, Huyện Thạch Thât, Hà Nội
Tel: 0433594104 Fax:
TUQ cục TRUỚNG
P.TRUỜNG PHÒNG
JifMễn sa,- % %)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng