l uỌYTẾ Oi MS/QS 833
! cụcọu…ỵNi.Ý nược in“i/ ! l
i›ẢHiỆDUYỆT "
CÔNG THỬC: Mĩ»
chứa: Diclofenac nam“ BP 25 mg …
' G. uEu DUNG VÀ ả
c xam TRONG TỜ HƯỞNG DÃN sử DUNG KEM THEO. .x
TIÊU cnuAn: Nha n xuái ã
,- áo. imnh ảnh s_áng.ở nnietđo dười 30°C. E
ĐƯỜNG DUNG: Đường tiem(Ttèm be sâu) g
THUOC BÁN THEO ĐO'N
GIỮ THUOC NGOÀI TAM_TAY TRẺ EM
Đoc KỸ HƯỞNG DĂN sư DỤNG mươc KHI DÙNG
fflJ
… đímz.
COMPOSITION: Ench ml contains: Didofenac Sodium BP 25 mg
FOR DOSAGE, INDICATIONS. ADMINISTRATION AND
PLEASE REFĐầ MORE INFORMATION OTHER IN PACKAGE iNSERT.
SPECIFICAHON: In-House
STORAGE: Sime in a dry place at a termemture bolow 30°C. Protect kom lght.
ROUTE OFADMINISTRATION: LM
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE.
Visa NoJSố ĐK:
Betch Noi 86 lỏ: xxxx
Mfg.Datel NSX : dd/mmlyyyy
Exp.Dntel HD : ddlmmlyyyy
DNNK.
' 10 m a rk . Markszns
'- _,Sodìum lnjectỉon 75mg
' Marksans
'warbán theo đơn Ph…-… . r i-.i.
›ụou: .f
5ng uogpafu, … lì ;
For LM. use only
Hộp 5 ống x 3 mi
……n
Phase-I. Jharmajri. Bađdi, Distt, Solan (HR), lnđia
in 10 m đfk O Marksans
` ._ỂSodium lnjection 75mg
Rx —
Diclomark l
Í Diclofenac Sodium Injection 75mg
For l. M. use only
Each ml contains:
Diclofenac Sodium BP 25 mg
Manujbcrured by.
\ MARKSANS PHARMA LTD |
Plotno. 8]- B, EPlP, Phasc-l. Jharmajrỉ,
Baddi, Disn, Solan (HR), India
o Marksanx
B:XXXX M: ddlmmlyyyy Ezddlmmlyyyy
1
| RxDiclomark '
Diclofenac Sodium lnjection 75mg
For | M. use only
Ỉ Each ml contains:
` Manufactared by:
MARKSANS PHARMA LTD
l Plot no. 8l-B, EPTP, Phase-I, .lharmajri,
Baddi, Distt, Solan (H.P.), India.
` eì Marksanx
B: XXXX M: dd/mmlyyyy E: ddlmmlyyyy
ỷ,.
)
Rx-Th uấc bán theo đơn _
Đpc ” hướng dân sử dụng Irước khi dùng.
Nén can thêm thâng tin. xin hói ý kiến bác sĩ.
Thuốc tiêm
DICLOMARK
(DICLOFENAC SODIUM INJECTION 75 MG)
Thânh phẫu: Mỗi ml chủa:
Hnạt chất: Diclofenac Natri BP 25 mg
Tá dược: Disodium EDTA, Pr0pylen Glycol, Bennyl alcohol, Dinatri hydro orthophosphat.
Natri Metabisulphit, Natri hydroxid, Nước linh khíẽt.
Chỉ định điều trị:
Chi sử dụng dạng tiêm khi bệnh nhân không uống thưốc được.
Điểu tri dải ngây viêm khớp mạn, thoải hóa khớp
Thống kinh nguyên phát.
Đau cấp (vỉêm sau chấn thuợng, sưng nề) và đau mạn
Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
Liều lượng vả cách dùng: ỌV
Đường dùng: dường tiêm
Tiêm bắp sâu và chậm theo chỉ dẫn của thầy thuốc
+ Người lớn. Tiêm bắp sâu và chậm 1 lần 75ng ngảy, trong 2 ngảy Sau đó tiếp tục điều trị "
bằng dạng uống 50 mg /ngảy
+ Trẻ em trên 1 tuổi: 0 5- 3mg/ kg] ngảy, trong 2 ngảy.
Chống chì đinh:
- Quả mẫn cảm vởi diclofenac, aspirin hay thuốc chống vỉêm không steroid khác (hen,
viêm mũi, mảỵ đay sau khi dùng aspirin)
gan nặng. ,
- N gười đang dùng thuôo chống đông coumarin
- Người bị su tim ứ máu, giám thề tich tuần hoán do thuốc lợi níệu hay do suy thận, '
tốc độ lọc c u thận <30mllphút (do nguy cơ xuất hiện suy thặn)
- Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm mảng năo vô khuẩn. Cần chú ý lả
tất cả các trường hợp bị viêm mảng não vô khuẩn đều có trong tiền sử một bệnh tự
miễn nâo dó, như một yếu tố dễ măc bệnh).
- Người mang kinh sảt tròng.
- Loét dạ day tien tru . ' /
- Người bị hen hay co thăt phế quản, chảy mảu, bệnh tìm mạch, suy thận nặng hoặc suy ẤZ
H
i \
\
Những lưu ý dặc biệt vè cãnh háo khi sử dụng thuốc:
- Người có tiền sử Ioét, chảy máu hoặc thùng dường tiêu hỏa. (thuốc có thể gây loét, nóng rát
đau, co cửng bụng, buồn nôn, viêm dạ dảy. thậm chí xuất hưyết tiêu hóa nặng và nhiễm dộc
gan. Đỏi khi loét vả xuất huyết dạ dảỵ có thể xảy ra mã không có đau bụng; đi ngoải phân đen,
yếu xlu vả chóng mặt khi đứng có thể là những dẩu hìệu duy nhẩt của cháy mảu trong. Do giảm
Lông hợp prostaglandin dẫn đến ức chế tạo mucin chắt có tảc dụng bảo vệ đuờng tiêu hỏa.)
- Nguời bệnh suy thận (do ủc chế hình thảnh ẸQI; ờ thận lảm giảm iưu luợng máu nuôi thận,
giảm mức lọc cầu thận giái phóng các rcnin, ảnh huờng tới việc di chuyển ion và trao đổi
nước gây nẽn cảu rối loạn chức năng tiều cẩu lhận, viêm thận mô kẽ, hoại từ nhú thận, suy thận
cấp vá tăng kai] mảu. ), suy gan (Rối loạn chức nâng gan, rổi loạn về mảu theo kiều nhiễm độc
tế bảo (mất bạch cầu hạt). Thậm chí có thể gây suy tủy ), bị lupus ban dò toản thân.
- Người bệnh tăng huyết áp hay bệnh tim có ứ nước hoặc phủ (có thề lảm tăng nguy cơ đau tim
bời nó dễ gây ra cực mảu dông dẫn đến tắc nghẽn. Nếu sự tắc nghẽn nây xảy ra ờ động mạch
nuôi tim sẽ dẫn đến cơn đau tim.)
- Người có tiển sử bệnh gan. Cần theo dõi chức năng gan thường kỳ khi điều tri dái ngảy bằng
diclofenac.
- Người bị nhiễm khuấn.
- ảrtn có tiền sử rối loạn đông máu, chảy mảu.
- C khảm nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị giác khi dùng diclofenac.
… Diclofenac nhỏ mắt có thể … chậm liền sẹo.
Tương tin với thuốc khic, dc dụn tương tác khíc:
Diclofenac có thẻ la… tăng hay ức ch tác dụng cùa các thuốc khác.
Khõng nên dùng dIclofenac phối hợp với:
Thuốc chổng đõng theo đường uống vờ heparin:
Nguy cơ gây xuất huyết nặng.
Kháng sính nhóm quínolon:
Diclofch vâ ca'c thuốc chống viêm không steroid khảc có thề lảm tãng tảc dụng phụ 1611 hệ
thần kinh trung ương cùa kháng sỉnh nhóm quinolon, dẫn đến co giật (nhưng cần nghiên cứu
thêm).
Aspirin hoãc glucocorticoid:
Lâm giảm nồng độ diclofenac trong huyết tương vù lâm tăng nguy cơ cũng như lảm tăng
nghiêm uong tổn thương dạ dây - ruột.
Dịllunisal:
Dùng diflunisal đổng thời với diclofenac có thề iảm tăng nồng độ diclofenac trong huyết iương,
lám giảm độ thanh lọc diclofcnac vả oó thê gây chảy máu rắt nặng ở đường tiêu hóa.
Lithium:
Diclofenac có thể lâm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh đến múc gây độc. Nếu buộc phải
dùng đồng mơi thi cẩn theo dõi người bệnh thặt cẩn mẹ… aẻ phảt hiện kịp thời dấu hìệu n ộ dôc
lithi vả phái theo dõi nồng độ lithi trong máu một cách thường xuyên. Phải điều chinh li u lithi
trong vù gau điều'tri bầng diclofenac. ` _ '
Củc Ihuôc lợi liêu. ức chế men chuyên angi'olensin (ACE) vả thuõc đôi kháng angiotensin !]
(AllAs):
Các báo cáo gợi ý NSAIDs bao gồm các thuốc ức chế chọn lọc COX-2 có thể lảm giám hiệu
luc điều trị tang huyết áp của các thuốc lợi tiều, thuốc úc chẻ ACE vả thuốc đối kháng
angiotcnsin Il. Nên để ý đên sự tương tác nây khi dùng ARCOXIA củng lủc với cảc loại thuốc
nảy. ở một số bệnh nhân gíám chức năng thận (như bệnh nhân cao tuồi hoặc bệnh nhan mất thể
tich dich tuần hoản. bao gồm bệnh nhăn dùng liệu pháp lợi tiều) dang dùng các thuốc kháng
viêm khỏng steroid. bao gồm thuốc ức chế chọn lọc cox-z. vỉệc dùng đồng thời các thuốc ủc
chế ACE hoặc đối kháng angiotensin II có thể lảm chức năng thận cảng xấu hơn. bao gồm khả
năng su thận cấp. Các tác động nảy thường có mẻ phục hổi. Do đó, nên cẩn thận khi phối hợp
các thuoc, đặc biệt ở người cao mổi.
Dígoxin:
Diclofemc có thề lảm tăng nồng do đigoxin tron huyết thanh và kéo dâi nửa đời của digoxin.
Cầtề định lượng nồng độ digoxin trong máu vả cẳn giám liều digoxin nếu dùng đồng thời cả 2
thu c.
Ticlopidin:
Dùng cùng diclofenac lâm tăng nguy cơ chảy máu.
Dụng cụ rránh rhai đặt trong Iử cung:
Cỏ tải liệu nỏi đùng diclofennc 1… mất tác dựng tránh thai.
Metho_rrexal: điclofenac lâm tãng đôc tinh cùa mcthotrexat.
Có Ihê dùng dìclofenac cùng vớI các thuôo sau nhưng phái lheo dõi sát người bệnh:
Cyclosporin:
Nguy co bị ngộ độc cyclosporin. Cần thường xuyên theo dõi chức nang thặn cùa người bệnh.
Thuốc lợi niệu: _ .
Diclofenac vả lợi niệu có thẻ lảm tăng nguy cơ sưy thận thứ phát do giảm lưu lượng mảu đên
thận vì diclofcnac ức chế prostaglandin.
Thuốc chữa lăn huyết áp (thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn bem, thuốc lợi niệu).
Dùng Ihuoc chong !nan:
Có thể lảm giảm kích ứng ruột bởi diclofenac nhưng lại có thể lảm giảm nổng độ diclofcnac
trong huyết ihanh
Cimetidìn:
Có thể lảm nồng dộ diclofenac huyết thanh giảm đi một chút nhtmg không lám giùm tác dụng
chống vỉêm cùa thuốc Cimetidìn bảo vệ tá trảng khỏi tác dụng có hại cùa diclofenac.
Probenecid
Có thể Iảm nồng độ dìclofenac táng lên gấp đỏi nếu được dùng đồng thời. Điều nảy có thế có
tác dụng lâm sùng tốt ở người bị bệnh khởp nhưng lại có thể xảy ra ngộ độc diclofenac, đặc biệt
ở những nguời bị suy gỉảm chức năng thận. Tác dụng thải acid uric- niệu không bị ảnh hưởng.
Nếu cân thì giảm liều điclofenac
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú: gì/
Thời kỳ mang thai.
Chỉ dùng diclofcnac cho người mang thai khi thật cần thiết vả khi người bệnh không dùng được
các thuốc chống v1êm thuộc các nhỏm khâc và chi dùng với liều cân thiết thấp nhất.
Không nên dùng thuốc trong ba tháng cpối thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bỏp vả lảm ống
động mạch đóng sớm gây tăng áp lực tíêu tuần hoản không hồi phục, suy thận ờ thai)
Người định mang thai không nên dùng bẫt kỳ thuốc nản có tảc dụng ửc chế tổng hợp
prostaglandin, kể cả diclofenac, vi' ưc chế phôi bảo iảm tổ.
Thời kỳ cho con bủ.
Diclofenac được tiết vảo sữa mẹ rất ỉt. Chưa có dữ liệu về tảc dụng trên trẻ bú mẹ. Người mẹ
cho con bú có thể dùng diclofenac nếu cẩn phái dùng thuốc chống viêm không steroid.
Tác động cũa thuốc khi lải xe vì vận hânh má mỏc:
Các bệnh nhân bị chóng mặt hay các rối Ioạn th kinh trung ương khác kể cả rối loạn thị giác
không dược lái xe hay vận hánh máy móc
Tỉc dụng không mong muốn cũa thuốc:
—Tại nơi tiêm: Sau khi tiêm thuốc vảo có thể bị đau tại chỗ tiêm, nổi nốt cửu hay nốt dưới da
có thế ạảy ra và tồn tại trong một hay vèi ngảy, một số ít có biếu hiện nổi mẫn, ngứa, mề đay
hoặc hông lam nơi tiêm.
Thông báo cho bác sỹ biết các nic dụng lcllông mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
- Từ 5—15% người bệnh dùng diclofenac có tảc dụng phụ ở bộ máy tỉêu hóa.
Chú ý: Trong số các thuốc chồng viêm không steroid, diclofenac độc hơn ibuprofcn vù
ibuprofen lá thuốc ít độc nhất nhtmg vẫn hiệu quả.
Thường QãQ. ADR_> 1/100
Toản thân: nhức đâu, bồn chồn.
Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ìa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu.
Gan: "l`ăng các transaminase.
'Ị`ai: U tai.
11 t.găn 1/1 0120
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng