cn TNHH SX-TM 0000 PHẨM
THÀNH NAM
MĂU NHÂN x… ĐĂNG KÝ
VIEN NÉN BAO Pi- M DICLOFENAC 75
................. ~ ~' , .' 5Ẩ'J XUẨỊ
BỌ Y TE l._i “~N'LẨD'ỪC Fn'AJJỈQi
" — .\ TL'Ế ",
CỤC QUAN LY DƯỢC j…gj.g 4/
.`.› .` — .’, 5
I`pủ _. 'À,_ ;;
1. Mẫu nhãn vi
CỘNG HÒA XÃ HỌ! CHỦ NGHĨA VIỆT NAM qu/Jltm
Độc lập Tự do— Hanh phúc
'Ồ, … Jnẹĩ
A'Ì
'ỀV G_Wiu nu: ỮL-
iu:
ĐÃ PHÊ DUYỆT -
Lân đau’tolỔ/JỦ
« =~ ln ẵ' -
ưa " '“ E 7—
0 ẵ E ; " Ế : E ~: g Ế
a Ễ : ẵ . g : z : . = _.
= . . z … 3 " x
8 Q '6 ễ `ẽ ;; o ẵ ẵ 2 ẳ n ó
: — _ o '6 3 “²
_ 0 g u _ ị_ I
g «› — ~ .. ® n n …9
n g ² gi n c c, o
0 n. ắ
° k in Ể' m ° °- '° Ể Ể «Ễ ° s
Ểuễ "" s " iC " Ế ẵ 5 = R 0 'ệ Ễ ấ 35
85 ễấ =: == ử gả :; ỗỄ “’
es ²ảả ã= … ãẵ zẻ eg ,; -ga ẻị
ềẵ ỄỀ ẽễ ả ẽẽ ỄE % e ĩ’ẳ E
3 ị E 3 Ể tn .ẵ Ế E ỉ @ ồ
n D 8 ° e : D E g o
2. Mẫu nhãn lo
CÔNG THỨC: Mõi viện nẻn bl0 phim chưn LIẾU DÙNG:
Dicloímc Naui __________________ 75mg nm; %; Imi lđn: [ vihliủ. 2 IIn/ngiy
n th'ợc vừa ot ........... | viện … phim TWỔ° “” “° “’“ UỔ'E 'Mh Vìh~ Will W mi
CHĨBINH: Tullhocựcli đỈl uh thiy mốc Ả
m. … u» kh mủ u. ~ TẢC DỤNG PHU,THẬN nonc,rưmcr c
TƯ:ỂHIhỉỂIỊJn pliin ơpmu ' . OP chlofenac 75 muớc,sùnunc cuomu no cớ mu
Đu cíptviệm un chủ mưu; ung nệ) vì đun mụn Diciolenat M.mi 75 mg VẮ NHUNG ĐIỄU CẨN LƯU Ý KHẢC:
VưmđlkhOpdug Mplhiếunih. ` SĐK) Xinđọclơhlơngđlnsđdụu
cuớnc cni ĐINH: : ’ Ể'ẳẵi
Qu ml: với Diclofenac, Aspin': Iny thuốc cbống viem _ mua Múi… uu; nm u.. gứ
ủi "°mủ_W° eÀo ouÀu ờ nntr eo nưới Jưt;
Wldl dìY “fi uih né XATẤI nv uh mE en.
Ng…biheuhnycơthllpùếqiủmchíymtu.bệnhiim oocxvunueulucừwmmmnuoùue
mạch. uy tMn nện; hoệc ny gu: lệng ưu CHUẨN: … N
NN °… °… …Ổc Mu °°ns ……“ cw mm sx-rn ouợc PnẢư 'rnAm nu
Nmi bị suy timt mía gilm thể đch tnln hon do 60 Độc UD. KCN vm NIm-5fflơlpotđ
… lai nư- h~y d…y min Thuin An. Binh Dương
Nmi bi bệnh cm n.o km. m… mm i… … ư… VP 3A Đủng … .P. n… Định. 0 1, TP HCM
3. Mẫu nhãn hộp
CTY TNHH sx-m DWC PHẨM THẦNH NAI
DiC|Ofenac 75 fflĐôcUp-KCNVÌỌtNIWShW
Tmạn An . Binh Dưmg
. —. .~.r~; 75
D'CMEML …… mg VP'SADIngTÍt.P TInĐim.OLTP.HCM
Hộp3vix iovion bcoph'lm
®muóc BẢN THEOĐON nu TMG nuơr
ĨP
WHO GMP
Diclofenac 75
Dicioienaf; Nam 75 mg
“ WHẸMP
D›ciokmm Nlei 5 mg
Diclofenac 75
DiC|Ofenac 75 IÀOOUẤuđunQroộmùưẹ
Dicloiz…m r…… ~5 … oÉ xnh nv uh vnè n.
nocxlmđuonhsùwnovmđc xqu
Hộp 8 vi : 10 Mn bno phia
TẨN TRmo RUoT TIIICDỮII: DWIIIV
cm Mc: mộc nen ohưo uíu oũno:
DiddơMc Nntn 75 mg ~ Lilư thòng hướng ngm lớn u6ng i viđnliẨn. 2 Iđrv nffly
TAdlợcvũudũ.…… ...l viộn Uõngngtylnvỉlfi.khừig MCMI
… -Tuln…eưdildlncủlthlyMc
mu
TMẶN min. m: wm mu. … nc muđe.
~ Điệu in nm nuyvúrn khớp mun. thoAi Mn khớp
-Thõnohnhnwvõnnmt uỉwunzwềumoótnuvknmmutu U
—Đouolpivtknmdtlnttwm.tlngnđ)vlđmmon c !! d ú . _.
~ Viđm đo khớp dong Iin ihiíu ni0n ' x… ớoc iđ hương n mng 9-
cnõuo cni uun Ể 0
~ Ouệ mln vũ dcioionoc. uu'nn My Mc chớm viđrn khong SĐKMOỂ'NO’Ị ỡ
g.md mc Số lo SXlBalch No.: ' 3
› Lott đe dly tiđn tn6n Nuđy SX/MFG: '} m
~ Nqướỉ bi hon hny oothlt phí quđn. oởly mlu. b0nh tim moch, Hnn đùng/EXPz . Ô
my mu nịne MỌc wy w nịne
- Nwới đnng đùng tmđe đúng động cmmnn'n \]
-nẹuoiuuytbnùmugitnhllmmlnmu đoihuốciđi (Ji
- nm nị bệnh 6… no keo Ngưđl mong kim … trong
dWĐ OHM
Bình Dưmg, ngả y 01 tháng 04 nãm 2012
CTY TNHH SX-TM Dược PHẨM THÀNH NAM
KT] Giám đốc
f/ĨỂ—cjzgỉPhógiám dốc
, \
/” /
ẩĩ` I..F
Ds. Nguyên Quốc Chinh
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén baoph1m DICLOFENAC 1'Ĩs ;
" A\ z'ẵỂJF.C
Ựg /, \
CÓNG w \'Ể;
"…Ủ'J' .`°J`c `.Eh ỬUuAI ẮIỵ
SẢN UAJ \²
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
Diclofenac nan 75 mg
Tá dược vừa dũ . 1 viên
(Lactose, Avicel PHIOI, Tinh bột sấn, Gelatin, PVP. K30, Talc, Magnesi stearat, HP `
\
Thẩu dẩn, Ponceau 4R, Blue patente). ._ I 1\ L. iỂ'Ỉ MM Ĩ/Ể
cui ĐỊNH ĐIỄU TRỊ \ `\ '
— Điểu trị dãi ngảy viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
— Thống kinh nguyên phát.
Đau cấp (víêm sau chấn thương, sưng nề) và đau mạn.
Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều thông thường người lớn: 1 viên/lẩn, 2 lẫnlngây. Uống nguyên viên, không được nhai.
Tuân theo sự chỉ dẫn cũa thẩy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác.
— Loét dạ dây tỉển triển.
- Người bị hen hay co thắt phế quãn, chãy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng.
— Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.
— Người bị suy tìm ứ máu giãm thể tỉch tuẩn hoãn do thuốc lợi niệu hay do suy thận.
Người bị bệnh chất tạo keo. Người mang kĩnh sát tròng.
CẨNH BẤO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— Người có tỉển sữ loét, chãy máu hoặc thũng đường tiêu hóa.
— Người bệnh suy thận, suy gan, bị lupus ban đỏ toăn thân.
— Người bệnh tăng huyết áp hay bệnh tim có ứ nước hoặc phù.
— Người có tiền sử bệnh gan. Cẩn theo dõi chức nãng gan thường kỳ khi điểu trị dâi ngăy bầng diclofenac.
— Người bị nhiễm khuẩn. Người có tiểu sử rối loạn đông máu, chảy máu.
—— Cấn khám nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị giác khi dùng diclofenac.
TƯỢNG TẤC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
- Không dùng chung diclofenac với thuốc chống đông dạng uống và heparin: nguy cơ gây xuất huyết nặng.
— Không phối hợp diclofenac với kháng sinh nhóm quinolon có thể lâm tăng tác dụng phụ lên hệ thẩn kinh
trung ương của kháng sinh.
- Không phối hợp diclofenac với aspirin hoặc glucocorticoid có thể lâm tăng tổn thương dạ dăy, ruột.
- Diclofenac lăm tăng nổng độ digoxin, methotrexat trong huyết thanh do đó lâm tăng độc tính nếu dùng cùng
với diclofenac.
— Không nên dùng chung với diflunisal, lithi, ticlopidin.
- Có thể dùng diclofenac cùng với các thuốc sau nhưng phãi theo dõi sát người bệnh: Cyclosporin. thuốc lợi
niệu, thuốc chữa tăng huyết áp, thuốc chống toan, cimetidin, probenecid.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Phụ nữ có thai: Chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cẩn thiết vả chỉ dùng với liều cẩn thiết thấp
nhất. Không dùng thuốc trong ba tháng cuối thai kỳ. Người định mang thai không nên dùng bất kỳ thuốc năo
có tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin, kể cả diclofenac, vì ức chế phôi bâo lăm tổ.
— Phụ nữ cho con bú: Diclofenac được tiết văo sữa mẹ rất ít. Người mẹ cho con bú có thể dùng diclofenac nếu
cẩn phãi dùng thuốc chống viêm không steroid.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Lưu ý thuốc có thể gây buỗn ngủ, ngủ gật, nhìn mờ, vì thế phãi thận trọng khi điều khiển lái xe và vận
hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Thường gặp: Nhức đẩu, bổn chỗn, đau vùng thượng vị, buổn nôn, nôn, tiêu chây, trướng bụng, chán ăn, khó
tiêu, tăng các transaminase, ù tai.
— Ít gặp: Phù, dị ứng (đặc bìệt co thắt phếquãn ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm
gợN
i'ẳ’ẵ`ầăt ..
mũi, măy đay. Đau bụng, chãy máu đường tiêu hóa, lăm ổ loét tiến triển, nôn máu, đi tiêu ra máu, tiêu chãy
lẫn máu. Buổn ngủ, ngủ gật, trẩm cãm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kĩch thích. Co thãt phế quân. Nhìn
mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mất, nhìn đôi.
— Hiếm gặp: Phủ, phát ban, hội chứng Stevens - Johnson, rụng tóc. Viêm mâng não vô khuẩn. Giãm bạch cẩu,
giãm tiểu cẩu, giâm bạch cẩu trung tĩnh, tăng bạch cẩu ãi toan, giảm bạch cẩu hạt, thiếu máu. Rối loạn
co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan (văng da, viêm gan). Viêm băng quang, tiểu
ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Thông bặo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
— Ngộ độc cấp biểu hiện chủ yếu là các tác dụng phụ nặng lên hơn.
— Xử trí: Biện pháp chung là phãi tức khấc gây nôn hoặc rửa dạ dăy, tiê'p theo lá điểu trị triệu chứng
và hỗ trợ.
DƯỢC LỰC HỌC
Diclofenac lả dẫn chất cũa acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác
dụng chống viêm, giảm đau và giâm sốt mạnh. Diclofenac ức chế mạnh hoạt tính cũa
cyclooxygenase, do đó lâm giăm đáng kể sự tạo thănh prostaglandin, prostacyclin, thromboxan lã
những chất trung gian cũa quá trình viêm.
Giống như các thuốc chống viêm không steroid khác, diclofenac gây hại đường tiêu hóa do giảm
tổng hợp prostaglandin dẫn đến ức chế tạo mucin (chất có tác dụng bão vệ đường tiêu hóa).
DƯỢC ĐỘNG HỌC '
Diclofenac được hấp thu dễ dăng qua đường tiêu hóa sau khi uống. Diclofenac gấn rất nhiều với
protein huyết tương, chủ yếu lả albumìn (99%)
Khoảng 50% liễu uống được chuyển hóa qua gan. Nổng độ thuốc tối đa trong huyết tương xuất hiện
2 giờ sau khi uống, nổng độ trong địch bao hoạt dịch đạt mức cao nhất sau khi uống từ 4 — 6 gỉờ.
Nửa đời trong huyết tương khoảng 1 — 2 giờ. Nữa đời thâi trừ khỏi dịch bao hoạt dịch là 3 — 6 giờ.
Xấp xỉ 60% liều dùng được thãi qua thận dưới dạng các chất chuyển hóa còn một phẩn hoạt tính vả
dưới 1% ở dạng thuốc nguyên vẹn; phẩn còn lại thải qua mật vã phân.
BẨO QUÁN :Bảo quản ở nhỉệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngăy sân xuất
TIÊU CHUẨN :DĐVN w
TRÌNH BÀY :Hộp 3 ví x 10 viên.
Lọ 100 viên.
KHUYẾN cÁo :
Thuốc năy chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc
Để xa tấm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi 'Lkiê'n bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 — Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) - 3767850 Fax: (0650) — 376785²
Văn phòn: 3A Đặng Tẩt, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM, ngăy 01 tháng 04 năm 2012
KT] Giám đốc
. ` ~~—`ỉlắj_ịth\ớ Giảm đốc
'xJ ' tJONỐ Ỉ_Y "
, … SẨ`J LfflĨYEN QUOC CHINH
JWn wn %…fz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng