BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN 1.v’ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
ưntinz…aJ…ộ…iịaai
O C D
5 i e .e
9. 2 P…
.Q 0 D @
. 3 3 ;
n U \i
6 0 ft
5 tn.…. 2… ...,
g 9 9 9
› 2 .2 n
_ % % %
3 3 3
D D i
n 0 n
20
ị Jeuaịopio
aetiuotolo
, .
_ oeuqouno
Jeuagomo
Diclofenac
wumehưmmtua—
® Thuốc bán theo dơn
Diclofenac
Diclofenac natri 50 mg
Diclofenac
Nnđnnydu.
mmơmwmm
]SlMMMNMMIII
Slufflưtớlzhngtủ.llnMftlựlũffl
Knpmdmdudcùlủu.
…wúalydlrcdmhbnun
Ẹ Ptescription drug only
Diclofenac
Diclofenac natri 50 mg
ủ MEDIPLANTEX
DEUGJOỊOIQ i ocuuonno
DPUGJOỊỈIIO
wuuouato
ị aeuqmmg
neuagouuo
s aeuegmzuo
ocuuoptq
;ĩ aauuopug
aeuagomq
Diclofenac
SMOSXI [ntlm
mSX/Wgũau:
MW Emsz
Hà nội, Ngây tháng năm 2014ĨẮ/
_gtooto`aỀ
’Ộ' \.
/o - \ẹ
CONG TY
! ỤJ'ỉ . .
Íề'l CC. PMÂN
~ .; .1 ,/' , ,
PHO TONG GIAM ĐOC
DS. ẵĩả ẳ2ah %»
Nhãn hộp 50 vĩ
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
Hộp 50 vi x 10 viện nén bao phim tan trong ruột
Ẹựmuõc almmeooou.
Diclofenac
Dictofenac natri 50 mg
50 blioten x 10 och - colùed hblott
Compatuon: Each tablet contains
Didolenac sodium ..................................................... 50mg
Exdpients ............................................. q.s. ior one tablet
Indlcotion, “ ’-dlcntion. -' ’ ' ' '
om! other lntomutton: See the leaflet endosed.
SW:Stuedlnaừyplace.pmtcdedfromight
below 30°C
SpncMonạ Manufactuner's
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY DIRECTION BEFORE USE
/ Hà nội, Ngảy tháng
năm 2014
/.tịnoma %
o_.~/ cộ_no tv
co PIIÁN
PHÓ Tô’NG GIÃM Đốc
DS.ẵẩ`cẫẫần 5ểw
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
DICLOFENAC
Dạng hâo chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
'l` hảnh phần: mỗi viên có chứa:
| 1…_11 chât: Diclofenac natri ....................... 50 mg
'l'ti tlưo~cz Lactose. Amidon. PVP K30, magnesi
s1curzti. (`omprecel M101, HPMCP 55, titan dioxyd,
1110111)! citrat. talc, vảng Quinolin. oxyd sẳt vảng,
Ptĩ(ì (›000, tween 80 vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
l)iclol`cnuc lá thuốc có tác dụng chống viêm, giảm
LỈí.lll vit giảm sốt mạnh. Diclofenac ức chế mạnh hoạt
tính cúa cyclooxygenase do đó Iảm giảm đáng kể sự
1ụo thánh prostagladin, prostacyclin vả thromboxan
lả nhửng chất trung gian cùa quá trình viêm.
Diclol`cnac cũng đỉều hòa con đường lipoxygenase
t Ă . ; A
vn sự ket tụ neu cau. L
l)uợc dộng học:
— Diclofenac được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu
l1óa sau khi uống. Thuốc được hấp thu nhanh hơn
nếu uống lúc đói. Diclofenac gắn rất nhiều với
protein huy ết tương, chủ yếu vởi albumin (99%)
Klioiiiig 50% liều uống được chuyển hóa qua gan
lần đẩu và sinh khả dụng trong máu hoản toản xấp xỉ
>0'/ 0 sinh khả dụng cùa liều tiêm tĩnh mạch. Nồng
đo thuốc tối đa trong huyết tương xuất híện 2 giờ
s; … khỉ uong nồng độ trong dịch bao hoạt dịch đạt
…1rc ca… nhất sau khi uống 4 đển 6 giờ. Nửa đời
trong huyết tương 1-2 giờ. Nửa đời thải trừ khỏi
địch bao hoạt dịch là 3-6 giờ.
_ xán xỉ 60% Iiếu dùng được thải qua thận dưới
đụng các chắt chuyền hóa còn một phần hoạt tính và
1% ở dạng thuốc nguyên vẹn; phần còn lại thải qua
mật \'1`1 phân.
(`hi dịnh:
Diều trị dải ngảy viêm khớp mạn, thoái hóa khớp
[hong kinh nguyên phảt
|)1111 mạn
l.iều luợng và cách dùng:
Uống cả viên thuốc với nước. Không được nhai
l1ot_ìc be viên thuốc.
— 1 iẻm đo! vồng ct’mg khóp. uống 2 vỉên/ngảy, chia 2
11… mỗi lẩn ] viên.
’l'lzoúi hóa khóp. uống 2-3 viên/ngảy, chia 2-3 lần,
mỗi lằn | viên.
llu khớp uống 2 viên/ngảy. uống 1 lần vảo buổi
ioi IIUỚC khi đi ngủ hoặc uống ] viên/lần, ngảy 2
liin
- Viêm khóp dạng !hốp: uống 2-4 viên/ngảy, chia 2
lần, mỗi lần 12 viên. Điểu trị dải ngảy viêm khớp
dạng thấp: nên dùng 2 viên/ngảy, nếu cần có thể
tăng 4 vìên/ngảy, chia 2 lần.
- Đau tái phát, thống kinh tái phảr: lỉều khởi đầu 2
viên/ngảy, sau dó 3 viênlngảy, chia 3 lần/ngảy. Liều
tối đa nên dùng mỗi ngảy là 4 viên vảo ngảy thứ
nhất, sau đó 3 viên/ngảy
- Đau trong ung thư: uống 2 viên/ngây, chia 2 lần,
mỗi lần 1 viên.
Chống chỉ định:
- Người quả mẫn với Diclofenac
- Loét dạ dảy tiến triển
— Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh
ùn .tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng.
— Người đang dùng thuốc chống đông coumarin
- Người bị suy tim, ứ mảu, giảm thể tích tuần hoản
do thuốc lợi nỉệu hay do suy thận, tốc dộ lọc cầu
thặn < 30ml/phủt (do nguy co xuất hiện suy thận).
— Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện
viêm mảng não vô khuẩn. Cần chú ý lả tất cả cảc
trường hợp bị viêm mảng não vô khuẩn đều có trong
tiển sử một bệnh tự miễn nảo đó, như một yếu tố dễ
mắc bệnh)
— Người mang kính sát tròng
Thận trọng:
- Người có tiền sử loét, chảy máu hoặc thủng đường
tỉêu hóa.
- Người bệnh suy thận, suy gan, bi lupus ban đỏ toản
thân.
— Người bệnh tăng huyết áp hay bệnh tim có ứ nước
hoặc phù.
- Người có tiền sử bệnh gan. Cần theo dõi chức năng
gan thường kỳ khi điều trị dải ngảy bằng Diclofenac.
- Người bị nhiễm khuẩn
- Người có tiển sử bị rối ioạn đông máu, chảy mảu
— Cần khảm nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị
gỉác khi dùng Diclofenac
- Diclofenac nhỏ mắt có thế lảm chậm liền sẹo
Tác dụng không mong muốn:
— Thường gặp (ADR>l/IOO)z nhức đãu, bôn chỏn,
đau vùng thượng vị, buổn nộn, nòn, ia chảy, trướng
bụng, chán ãn, khó tiêu, tãng các transaminase, ù tai
- Ỉt gặp (l/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng