f
BO Y ìẺ jc/
' ầnhphẩu
ổi viên nan có chứa: Piroxicam 20 mg
<“lỉC qu' LY … O
___...f-Mf' Ô. _ r \» ỉ dịnh, ch ng chi đinh, thận rrạng,Líều dùng, Câch dùng
w . J' D i các lhông ưu kbảc- Xem na HDSD
ẵ)í\ p H PJ D L \ l.“ Nu chuẩn: Nhã sím xuất
`Bâo qua'mNơi khô mát trúnh ánh sảng, ở nhiệt dộ dưới 30°C
, _ ` Ổ . Áé __ nọc KỸIIƯỚNG n_ẨN sư qựNọ Tnujớcgm DÙNG.
ì.ím tlììtì'......… ……u " " atmuorncomnruvm ctzuiư EM
.^fflầJbảp khấu:
DICELLNASE
Piroxicam 20 mg
s . . _
Fannalabor- Produtu Farm:cêulicca,S.A
.. Zone lndusu'ml de Conde'rxa-e—Nm
10 W… nang x 6 Vỉl hÔF :nsu-m c…ast-chagò Dùo ……
B… oz uưspto.ud
ESVNTIEOIG
Compositíon
Each capsule con ins: Pir icam 20 mg
lndication, coi ' đic on, Dosage. Administration. Precaution
and other info
scc ìnscn inside
Sloragc: in cool and dry place avoiđ light, below 30“C
Carefully reud llư uccmupuny instructions before us:.
Keep ơul ofreach of children
_
DICELLNASE
Pỉroxicam 20 mg
Manulmuan
Fannulabur- Prudutou Farmacêutlcos.S.A
. Zone Industrial de Condaixu—a-Nnva
10 capsules x 6 bllsủfs 3150-194 Condenta-a-Nova. Pcnugat
Visa NOJSĐK
Hatch No/Số m:
Mfu.Datc.NSX
Fxp DalclllD
… ; «› ; w ; … …
ã E ã ; ẳ z ã ẹ ã
… : ui f … ' … * …
WA \ m,.- E 0— 1 ID… ị mA
<'ẽ’ '. <ẹ : <“Ể’ : <ẹ z <ệ
20 ' 2o ’ zỄ « ² x 2o
—IN Ế _IN ! -J ' _.ẵ ! _JN
ả -Iẳ . _IE ; -Iặ '. .ue : _lẫ
4: ….g t LIJ.ễ ; …ẹ : …; g mẵ
ẹ'- Qẽ ; 9ề ' 9.ẹ « Qề ; ga '
… oẽ ; osĩ. J De : Dị ị Qị Ễ
.......... -*.-.-.-.- '-- ..-..-.….-…-ỉ.-…-…-…-….…-
ỂỂ. › i fấ Ỉ «. ÌỊ m ….
s % ẳ : a 2 ã a ã ẵ
in 5 uJ : … : Lu @ … ỉ
cn… ; an ' ®… ; cn… ² m… *
— ẫỂ ² <ẽ’ ' <Ể 2 <ẹ ẵ
20 i 0 : 28 Ỉ z° ĩ z° Ễ
—IN … -IN : —l 1 _]~ Ế _IN …
-lẳ ! -lẫ . ..IE t _JE ; _]E “—
u.… . mỵ : uJề : mẽ : mã
9ẽ = S-Jẽ : 9.ẻ : Eễ ; sẽ
°Ẻ : DE ì ÙẺ— '. Dị 1 Dễ j
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đê xa tâm tay trẻ em
DICELLNASE
[Thảnh phần] Mỗi viên nang có chứa
Hoạt chất chính: Píroxicam 20mg
’l'á dược : Lactose anhydrous, Natri lauryl sulphat, Magnesỉ stearat, Starch maize,
Colloidal hydrated silỉca, vỏ nang
[Dược lực học]
Piroxỉcam lá thuốc chổng viêm không sleroỉd, thuộc nhóm oxicam, thuốc có tảo
dụng chống viêm, gỉảm đau và hạ sốt. Cơ chế chung cho cảc tác dụng nêu trên có thể do ức
chế prostaglandin synthetase và do đó ngăn ngừa sự tạo thảnh prostaglandin, thromboxan,
và các sản phấm khác của enzym cyclooxygenase. Piroxicam ồòn ưếchế hoạt hóa của cảc
bạch cầu đa nhân lrung tính, ngay cả khi có các sản phầm cúaỔỹcéoxygenase, cho nên tác
dụng chống viêm còn gồm có ức chế proteoglycanase vả colagenase trong sụn. Pỉroxicam
không tảo dộng bằng kích thích trục tuyến yên - thượng thận. Pỉroxicarn còn ức chế kết tụ
tiếu cầu
[Dược động học]
Pìroxỉcam được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương
xuất hiện từ 3 - s gìờ sau khi uống thuốc. Thức ăn và cảc thuốc chống acid không lảm
thay đổi tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Do piroxicam có chu kỳ gan - ruột vả có sự
khảo nhau rất nhiều về hấp thu giữa các người bệnh, nên nửa đời thải lrừ của thuốc trong
huyết tương biến dối từ 20 - 70 giờ, điều nảy có thể giải thích tại sao tác dụng của thuốc
rất khác nhau giữa cảc người bệnh, khi dùng cùng một hèn, điều nảy cũng có nghĩa là
trạng thải ổn định cúa thuốc đạt được sau thời gian đỉều ni rất khác nhau, từ 4 - 13 ngảy.
Thuốc gắn rất mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố xấp xỉ
120 mhkg. Nồng độ thuốc trong huyết tương vả trong hoạt dich xẩp xỉ bằng nhau khi ở
trạng thái thuốc ổn định (nghĩa là sau 7 - 12 ngảy). Dưới 5% thuốc thải trừ theo nước tìếu
ở dạng không thay dối. Chuyển hóa chủ yếu của thuốc lá hydroxyì - hóa vòng pyrỉdin,
tiếp theo lá ìiên hợp vởi acid glucuronỉc, sau đó chất liên hợp nảy được thải theo nước
tiêu.
[Chỉ định]
Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm vả/hoặc giảm đau:
Viêm khởp dạng thấp vả viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống dính khớp
[Liều 1ượng và cách dùng]
Người lớn: 20 mg, ngảy một lần.
Không dùng quá 20mg/ngảy
[Lưu ý]
Dùng thận trọng trong những trường hợp sau:
Người cao tuổi.
Rối loạn chảy mảu, bệnh tim mạch, có tiền sử loét dạ dảy - tả trảng, suy gan hoặc suy
thận.
Người đang dùng thuốc lợi niệu.
Dùng trên phụ nữ có thai và cho con bú:
Giống như cảc thuốc ức chế tổng hợp và giải phóng prostagiandin khảc, piroxicam
gây nguy cơ tăng ảp lực phối tồn lưu ở trẻ sơ sinh, do \’ _g ố dộng mạch trước khi sinh
nếu cảc thuốc nảy được dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ. Jroxicam còn ức chế chuyến dạ
đẻ, kéo dải thời gian mang thai, và độc tính đối với đường tiêu hóa ở người mang thai.
Không dùng piroxicam cho người mang thai 3 thảng cuối hoặc gần lúc chuyển dạ
Dùng trên phụ nữ cho con bú:
Piroxicam bải tiết vảo sữa mẹ. Chưa xác định độ an toản của thuôo dùng cho mẹ trong
thời gian cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác động của thuốc đển khả năng lái xe và vận hảnh máy móc: Thận trọng khi dùng
cho người lái xe và vận hảnh máy móc vỉ thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt
[Chổng chỉ định]
Quả mẫn với piroxicam.
Loét dạ dảy, loét hảnh tả trảng cấp.
Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mảy đay do
aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khảc gây ra.
Xơ gan.
Suy tim nặng.
Người có nhiều nguy cơ chảy máu.
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.
[Tác dụng phụ]
Trên 15% số người dùng piroxicam có một vải phản ửng không mong muốn, phần kim
thuộc đường tiêu hóa nhưng nhiều phản ứng không cản trở tới liệu trình điều trị. Khoảng
5% phải ngừng đỉều trị.
Thuởng gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa
chảy, khó tìêu.
Huyết học: Giảm huyết cầu tố vả hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa
eosin.
Da: Ngứa, phát ban.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngù.
Tỉết niệu: Tảng urê vả creatinin huyết.
Toản thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giác quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp, mooo < ADR < moo …
Tiêu hóa: Chửc năng gan bất thường, vảng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thùng
và loét; khô miệng.
Huyết học: Giảm tìểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens — Johnson.
Thần kinh: Trầm cảm, mắ ủ, iỉồn chồn, kích thích.
Tiết nỉệu: Đải ra máu, proẵ - niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Toản thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
Giác quan: Sung mắt, nhin mờ, mắt bị kích thich.
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng