Ểz zf :z
,;qÔ/ỄẮCỒ
<. 20h . .
000 2 . Ô Ổ \ xrbỀủèủ
Ề…mm4
PHE D_UYỀT
LâiFm. .
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
~
ĐA
…J
›.ỉỉỡỉ rẵ ĩn
W ầề
ỵ
thmhxoop
ạ Lễ ụểẵ.Ẻ
oom ẵõ ozẾ J…
Ểz zE ...z› Ế…Ễầ .
,… ảỄỄ «…
.…. ễ S 8 .…s Ji Ẩli.
«. ; . .o ;
.» .4
\QNb oocJ .
.,ẵẵẩin \Ề .i \\
ẵẫ % @
… ữuỄ
…oiẵ-I:
… 3ẵsẵ ẵễ›ẫẳucoi
ẵẵổiẵìẫeẵỉu8 …: Ion :ồBoũ
ll›ấẵãì ă.ẵ.ăẫ`ẵo
dB.ỄỄ
oillđhẵÌẵl.ăầẵ
Êíìnllltl .eễnzoồ
dằn ai....ấnuđẳ.ẫâõ
ln! ẵlỈ
Ifl.lẵa.Ễễ
.….mmeẵQ
!!...Ễõnofu
..)Ỉllẵiltưlẵsủẳ
Jis JJ J Ìa . ỄỄIẫ
.uẫ .uiẻũẽi.Ễỉu .uỄỄ
...…ẺỄỎ ?...ẵ
.E…EỄỎ
U.ẺE…Ẻ
›.aìởỉ ..ẵr8
8ỔVIZZ>
uh x wn …… nẵ …mm>
…. xonồiầắ:ẵ
\\\\\\n
Nhãn vi
/ \
DIARREST DIARREST
ATTAPULGITE ATTAPULGITE
600 mg
600 mg
CTY CP PYMEPHARCO
AN TIDIAFlRHEAL
DiARREST DIARREST
ATTAPULGITE
ATTAPULGITE
600 mg 600 mg
ANTIDIARRHEAL CTY CP PYMEPHAFICO
DIARREST DIARREST
ATTAPULGITE ATTAPULGITE
600 mg
600 mg ẫp 0 0
CTY CP PYMEPHARCO ANTIDIÀRR [
ỵ'f sđm sin xull: ABMMYY .- .
TỔNG GIÁM ĐỐC
. ~: Mi 1
I"
.i. .iZểst'z
o
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hương dẩn sử dụng trưđc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thóng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ. Để xa tẩm tay cũa trẻ em.
DIARREST
(Attapulgite hoạt húa 600mg)
THÀNH PHẨM: Mỗi viên nén chứa
Attapulgite hoạt hóa 600 mg
Tá duợc: Croscarmellose natri. Povidon, Natri starch glyoolat, Magnesi stearat. Colloldal silicon dioxid.
DƯỢC LỰC HỌC
Attapulgite lả hydrat nhôm magnesi silìcat chủ yếu lả một Ioại dâ't sét vô cơ có thảnh phân vá lý tinh tương tự như
kaolin. Attapulgite hoạt hóa dược dùng lám chả't hấp phụ trong tiêu chảy. có tác dụng bao phủ mạnh. bâo vệ niêm
mac một băng cách trải thảnh một mảng dõng dẽu trẻn khắp bê mặt niêm mac.
Attapulgite lả một chả't không hoả tan vả không bị hâ'p thu. Cơ quan quản lý Thực phẩm vả Dược phẩm Hoa kỷ
phân loại Attapulgite vác nhóm I lá thuốc an toản vả hiệu quả trong điêu tri tiêu chảy.
DƯỢC ĐỘNG HOC
Attapulgite không hẩp thu vả dược dao thải theo phán.
cui mun
- Điêu tri triệu chứng cảc bệnh dại trảng khòng dặc hỉệu cẩp vả man tinh có tỉẻu chảy. dặc biệt tiêu chây kèm
trướng bụng.
- Hội chửng kích ứng ruột.
LIÊU DÙNG vÀ CÀCH sử DUNG '
Người lđn vả trẻ em > 12 tuổi: 2 viên sau mõl Iãn di tiêu. Tối da 14 viẻn/24 giờ.
Trẻ em từ 6-12 tuổi:1 viên sau mỗi lãn di tiêu. Tõi da 7 viên/24 gỉờ.
Trẻ <6 tuổi: theo sự chi dẫn của thây thuốc.
THẶNTRONG
- Không nên dùng thuốc quá 2 ngảy. hoặc khi tiêu chảy kèm sốt, tỉêu chảy phân có máu vả chả't nhẩy. sốt cao.
Nếu sau khi sử dung quá 2 ngảy vẫn tiêu chảy, cãn hòlỷ kiến của bác sĩ.
— Ở nhũng bệnh nhãn tieu chảy mất nuôc, cãn bổ sung các thuốc khác có chứa các chất diện giâỉ.
- Cân thận trọng ở bệnh nhản to dai trảng do suy giảm truong lực.
cuốnc CHỈ mun
- Bệnh nhan mãn cảm với thảnh phân cùa thuốc.
— Bệnh nhan có thương tốn hep ở dường tieu hóa.
PHỤ NỮ cú THAI vÀ CHO con BÚ
Attapulgite là lựa chọn hãng dãu dể diẽu tri tiêu chảy ở phụ nữ mang tha! vả cho con bủ.
TÁC ĐÔNG của THUỐC KHI u'u XE VÀ VẬN HÀNH MẤY Móc
Thuốc khũng ãnh hưởng dê'n khả năng lái xe và vận hảnh mảy.
TƯdNG TẤC THUỐC
Attapulgite lảm giăm hẩp thu của một số thuốc như các muối nhôm, penicillamlne vả tetracyclin. Do dó. chỉ dùng
attapulglte trước hoặc sau kh! sử dụng các loai thuốc khác ít nhất trẻn 2 giờ.
râc nuue KHONG MONG MUỐN
Attapulgite nói chung dược dung nạp tốt. Tác dung phụ có thể gặp lả táo bón. nỏn ói. chưởng bụng.
Thủng báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
ouÀ uẺu VÀ cÁcu xửmí
Khi quá Iiẽu cãn ngừng sử dung thuốc ngay vả rửa dạ dáy.
HẬN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
8110 ouÀu Nơi khỏ. mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
TIỂU cnuẨn TCCS.
TRÌNH BẦY Hộp zs vi. v104 vỉên.
Hộp 40 vi. vi 04 viên.
Cũng ty cổ phần PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hoả. Phú Yên, Việt Nam
WHO - GMP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng