1. lntermediate label :
CLC
ffoì
RX Thuốc bản theo dơn
[Thảnh Fhi'LIMO’L v›ẻn nẻn bao phrnĩzhẵ
QtủiN LÝ LJUờC
"… ,
Lím (itiUĩ.í…h…fỉ Ỉ.QẬé
BỘ Y 'I`1Ể
Piiiì DUYỆT
…ni`.
2VỈ X 10Viẻn nén | Hộp
Diaanox Tab.
Levoiloxacin 500mg
Sản xuất ta Hản Quốc bèỉ
@ YOUNG POONG PHAth co., LTD.
333.Hambangmoe-ro.Numdong-gu.lneheonhản Quốc
Levofloxacín 500mg
Dianflox Tab.
Levoũoxacin —— 512 5er
(tuong duong 500mg anhydmưs Levofloxacm)
[Số 16 SX, SĐK, NSK HD]
Xin xem tai Lot No. Visa No , Mlg Date. Exp Dau
đtl dịnh, Tác dụng phu. Tỉiu chtẩn chử lml
Xin doc tỏ nuđng dãn sử ccng
6tuoog upexoume1
'°²l XOlJUBỊ
[Mỏ Ti, Chi dịnh. LLủL Iuợng vả Cảoh dùng. Chống
U RX Prescription Drug
LBảo Qtịn] _
ảo cuan Lmng bau bi kín, o nhiet dó duđv 30T
Các ihdng tir khác xem trong tủ huđng dán sú
ơurg kèm theo _
ĐỂ xnÁu nv TRẺ EM
KEEP oưL or RFACH OF CMILDREN
xỷnưducoăn sủnummuđcmoưuc '
LẽiblsLBJLALEE.sztfợeteffs .… 9.51 . -
ZBIis. X 10Tabs. | Box
Diâl'ìflOX Tab.
Levofloxacin 500mg
Ổ' Manufactufed by
=Ệp YOUNG POONG PHARMA CO, LTD.
’ 333,Havbangmoerohamdmgu.lncheon.Reputic d Kom
[Com mon] Each fum mated Labiet contains, swq
evoliỂacvn ——-—— 51² 5 hi … L L
(equrvalent to 500mg anhydlous Levofloxaein, bgỂew'ẵaavL'g oon amers at Loorn empeiatura
… cbiong, film ouated Iablets For more Lnferĩmtiori see the msen paper
lndioatiom. D oand Admhittmlion. V'Sa N° iS.ĐKLe *
nMndication. ìdo etfedu] L°l NO (Sô lô ,.X)
Please see ihe msert paper MIg, Date(NSX) ddlmm/yyyy
[Quality spocifiondon) Thu manufacturer's Exp Dais(HDì ddlmrmyỵyy
M”Ưiìf
Dianflox Tab.
Levotìoxacin 500mg
Vu NoỊSĐK) .
Ld …;sơnsx;
nig.uaumst . ddA'nmfym
Em. umịHna . dcimuưym
& mmmm.LmW
Dianflox Tab.
Levofioxacin 500mg
Vìn Nu.15EIKJ :
LuL No 456 lô SX]
mạ mmmsx› aume
Evẹ D::etHD] . udimmfỵyyy
lu mmmm.mm
Dianflox Tab.
Levofloxacin — 500mg
Vlii Nutsax;
Lot Nn.ịs6L6 sxy
vn. o…zusx; ddlmm/yyn
E:p. BaieẹHD; demmlyyyy
" um…moounm
Dianflox Tab.
Levofioxacin Sũũrrg
v… No (san
Loth.[S6|ỏSX) .
m;. nmusxg — dde
Ew. thuiHui 001an
13 WWWWJJDW
Dianflox Tab,
Levefloxacỉn 500mg
va No.tSĐK)
Ld No tử 16 SK) :
Mfg, DaletN'ăX] , cdlmmờryy
Exp. ĐatetHD) . ceimmm
). …mwmcc. mm
Dianũox Tab…
LONỦO!âCIIì -—— 500mg
\in Ne.tSDK) '
1 6! No (Số 111 sư) :
mg nmgnsxi ơmmơm
ap. Dlte[HD] «mm
Jọ …mnmmưnmtu
2. Label on the smallest packing unit :
Dianhox Tah
Levnhoxacin ————————— sn nmg
v… No.LSĐKJ
… No iss n sxi -
Mfg mmusxì a…m
Elp. DltalHD] cd…m
& mmnmm.utw
Dianfiox Tab.
Levotìoxamn 500mg
Vìn No [SBK] .
Lđ Nu (5610 SX].
Mfg. nmmsx› uume
Etp, DduẹHEl} . đdcmmrỵm
J. mm… m,tmm
Dianflox Tab.
Levuhoxacin 500mg
Ưlsu No [5310 .
ta Nn15ò.ó sx1-
Miq Ditc(NSX) ddửnley
ap. omịHm ddlmmNm
{; ……moutmm
Dianflox Tab.
Levohnxacin —— 500mg
Visa No.{SĐK]
L ni No [s… sn :
um nmmsx) J 6an
Em. nmuim — m……
}. mmmmtmm
Dianflox Lab.
Levofioxacin 500mg
Visa No 1le '
Ld No.{Sđ lb sx;
Hĩp. o…msxỵ - dde
Em. D:!utHDJ : ddhllmtnyy
J. M W W mun…
Dianfiox Tab.
Levofloxacin 500mg
Vĩu uusaq
Ld un.ịs6 ui sxg.
Mrg. DaletNSX) . oeLnưnrỵm
Exp miemm _ ddlnwwm
& mmmm.mm
Dianflox Tab.
Levnnoxacin 500mg
Visa NQ(ẵĐKJ :
Lm NuLSG L0 sx;
mg Da!e(hSXl . ant…mmw
Fiip miean ……
Jq WMWũJIBLKM
Dianflox Tab.
Levofìoxa cm 500mg
bien Na.ỊSĐK) '
L m No. Les lô sx;
Míg nmmsx; a…m
Exp […qu «mm
& ……mutuum
Dianfiox Tab.
Levnlloxacin …—-- 50ng
vaatsnt;
La No ịsansiq -
\qu nmmsxy ;ddhnmlym
Fxp DoielHlì) . ddlmmiỵm
ỵ\ mm…mmm
Dianflox Tab.
Levolluxacm 500mg
Wn Nn(SEK) J
Lot Nu.(Sũ Ls sx;-
Mía. ommsx; cu…m
Em DmiHD) đdlmmwyy
& …mnmm.tmm
Dianũox Tab…
Levolioxacin 500mg
Vu: No (SĐKJ
Lnl No is6 LL.st _
mg Dnle[NSXj nan
Elp mnmm 6an
ổ nmnmnmm.tmm
Dianfiox Tab,
Levol'l oxaein 50 Dmg
vìsa No.tGĐK] :
… No.(Sõ L0 510
mg DaluiNSX', : ddhnrnừyyy
Exp. DaieLh m ddmmimy
& …… … nm…
Dianflox Tata.
Leưufloxacin - 500mg
\iu No.Lsaiq .
Lot No.tSốlũ sx; _
L.LLg. DalutNij đdlmmlym
Em. DthDJ . ccknmryyyy
& mmmaum.uvm1
Dianflox Tab,
Levol'ioxacin 500mg
Vĩsi Nn.|SEKJ .
La No. Lss 16 m
Wu n…[NSXi ddlmntừm
Fw MeLHDL uanưLym
Ju …mnmcumnm
Dianflox Tab.
Levnllcxanin - 500mg
Visa Nutsakỵ
… No.isơn sx;
Mg. ommsx; ddlmmtyyyy
Em. DmetMt» ddfmmlyyyy
}. …mcmmimnm
Dianflox Tab.
Levolluxacin —— 500mg
ma Nn.[SĐK}
Ld No 156 16 sx;
Mfg Dah[NSXJ nu…m
Elp. DalliHũ! uu…m
J. …me W.LWW
.
D1anflox Tab.
Levotluxacin 500mg
Visa No.tSĐKJ .
Lat No.fấõ lò SX) :
Mfg MetNSX] - w…m
Frn mtưHm - iLiiLmưm
& momnmm,nbm
Dianfiox Tab.
Levol'lnxacin --- 500mg
via Ne Lm;
Lm Nois6 lũ sxr
…; mmst - mi…mm
Em Dalat? DJ ~ nannm
ẳMMWW..W
Tờ hướng dẫn sử dung R, THUỐC BÁN THEO ĐƠN
DIANFLOX Tab.
(chofioxacin)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm ỉhõng tin xin hỏi ý kíến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: DIANFLOX Tab.
Thầnh phần: Mỗi viên nến bao phim chứa:
Hoat chẩl:
Levofioxaoin ............................................. . 12.
(tương dương 500mg ảLLlL\dLOLLS Levoiioxacin)
Tá duoc: laotose ngậm nước, cellulose vi tinh thế, tinh bột hiến tính, povidon KBO magnesi stearat,
hypromoilose 2910,p01\€111\1611 g1yc016000, poly…hat 80, dầu thầu dầu, titan oxid, sảp otưnauba.
Dạng bảo ohế: Viên nén bao phim.
Quy oáoh đóng gói: 10 viên“ vi x 2 vif hộp
Dược lực học
I.,evofioxacin là một khảng sinh tông hợp có phô rộng thuộc nhóm 11LLOL:oqtiinoion. Cũng như oáo
fiuoroquinolon khác levot1oxaoin có tác dung diệt khuần do ửc Chế enzym topoisome1ase 11
(ADN- -gyraso) vảfhoặc topoisometase IV là nhung enZ\m thiết yếu cua vi khuấn tham gia xúc tảo
tLong quả trinh sao chẻp. phiến mã \ả sua chưa ADN của vi khuắn ch ofioxacin là đồng phân L-
isomc cưa ofioxacin, nó có tảo dung diệt khuân mạnh gấp 8 — 128 lần so \Ới đống phân D- -isome
và tác dthg mạnh gấp khoang2 lần so với otioxaoin Lacemio Levofloxacin oũng như các
Huoroquinoion khảo lả khảng sinh phổ Lợhg, có tác dung tiện nhiếu chùng vi khuân Gtam âm vả
Cham dương 1 evofìoxnoin Loung nhu sparlioxaoín) có tảo dung t1ên Vi khuẩn Gram duong vả \i
khuẩn kỵ khí tốt hơn so với oáo Huoroquinolon khảo (nhu cìptofloxacin, enoxacin, lomefloxacin,
nortioxacin, ofloxaoin), tuy nhiên ievofloxacin vả spartioxacin lại có tảo dụng in vilro trên
P.seudomomư aeruginosư yếu hơn so với oiprofioxacin.
Phò tảo dụng:
Vi khuắn nhạy Cam in vilro và nhiễm khuẩn trong lâm sảng:
Vi khuắn ưa khí Gram âm: Enterobacter cloacae, E. colz', H. ínflnenza, H. paraỉnjluenza. Klebsiella
pncfumonicJ. Legionalỉa pnezm-tophila, .Jiíforcncellci calarralz'sụ Proteus mìrabilis, Pseudomonas
aert-tginơSct.
Vi khuắn khác: Chỉamydícz pneumoniae, Mycopasma pneumoniae.
Vi khuẩn ưa khí Gram duong: Bacz'lỉus anihmcis, Staphylococcus aureus nhạy cảm methioilin
('meti—S), .S`taphylococcus coagulase âm tính nhạy oảm methicilin, Streptococcus pneumom'ae.
Vì khuấn kỵ khí: Fusobacteriunz. peptostreprococcus. propionibaclerínm.
Cảo ioại vi khuân nhạy oa`m trung gia… 111 vỉtro
Vi khuân ưa khi Grant dương: Enterococct-ưfảecalis.
Vi khuẩn kỵ khí: Bacleroidjmgiỉis, prevolelỉca
Cảo loại vi khuần kháng levofioxaoin:
Vi khuấn ưa khí (ìram dương: Enterowccus _faeci-um, Staphylococcus azưeus meti-R,
Slaphylococcus coaguỉase âm tính meti- R
Khảng chéo: In vitro, oó khảng ohéo giual levofloxacin vả Cảo fiuoroquinolon khảo Do oơ chế tảo
dụng, thường khỏng có khang chéo giua levoffloxaoin vÊt oảc họ khảng sinh khảo.
Dược động học
Sau k hi uống ievoiioxacin đuợc hấp thu nhanh vả gần như hoản toản; nồng độ đinh trong huyết
tuơng thuớng đạt được sau 1 - 2 giò; sinh kha dụng tuyệt đối xấp xỉ 99% Cảo thông số dược động
học cùa levotioxacin sau khi dùng đường tinh mạch vả đuờng uống \Jới liếu tương đuơng [` "
như nhau, do đó có tho sư dụng đuờng uống tha\ thế cho đuờng tiêm tĩnh mạch. [evợiẳeịká ~
được phân bố Lộng lãi trong cơ thế tLL\ nhiện thuốc khó thầm vảo dịch não tủy. Tỷ iệ gẳJ Jảfỗtein
huyết tương In 30 - 40°.0 Le\ ofioxacin rẳl ít bị CILLL\êLL hóa tLong Cơ thế và thải trù gầrẵi ntịu hoản _ '
UL
mg
toản qua nưởc tiếu ở dạng còn nguyên hoạt tính, chL dLLởi 5% liều điều trị được tìm thấy trong nước
tiểu dưới dạng chất chuyền hóa desmeth\l vả N- oxid, cảc chất chuyển hóa nảy có rất ít hoạt tính
sinh học. Thời gian bán thải cùa levofloxacin tu 6- 8 giờ, kéo dải ở người bệnh suy thận.
Chỉ định
Nhiễm khuân do cảc vi khuân nhạy cam với levofioxacin, như:
Viêm xoang cấp
Đơt câp \iêm phế quán mạn
Viêm phối cộng đồng
Viêm tuyến tiên liệt.
Nhiễm khuắn đường tiết niệu có biến chứng hoặc không.
Nhiễm khuấn da và tổ chức dưới da có biến chứng hoặc không.
Dự phòng sau khi phơi nhiễm và đìều trị triệt để bệnh than.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
Liều lượng và cách dùng
Nhiễm khuân đường hô hấp
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: ] viênll lằn/ngảy trong 7 ngảy.
Viêm phối mắc phái tại cộng đồng: ] vìên/ 1 — 2 lầLL/LLgảy trong 7 - 14 ngảy
Viêm xoang hảm tLêLL câp tính: 1 viên/l lầnf'ngảy tLong 10 - 14 ngảy
Nhiễm Irùng da vù ỉô chức dưới da không có bíến chửng
] viên/ 1 lần/ngảy trong 7—10ngảy
Bệnh than:
Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm vởi trực khuấn than: ngảy uống ] viên/l lần, dùng trong 8
luần
Đìều tLị bệnh than: sau khi dùng dạng tLLL\ền tĩnh mạch, uống thuốc khi tình trạng người bệnh
cho phép liều 1 viên’l lầlì/lìgảy, trong 8 tuần.
Liều dùng cho ngư rời bệnh suy thận
Jộ thanh thăi creatinin Ễ Lieu ] Liều duy trì
(ml/phủt) ban đẫu
Nhiễm khuẩn đường riết niệu có biến chứng, víêm thận- bê
Ihận cáp
2 20 250 mg 1250 mg mỗi 24 giờ—
10 -_19_ _ 250 mg 250 mg moi 48 giờ
Các chz dịnh khảc
50_ 80 1 Không cấn hìệu chinh [Lếu
20_ 49 _ 500 m_g__ _ 250 mg mỗi 24 giờ
10 — 19 __ _ 500 ng 125 mg mỗi 24 giờ
Thậm tách máu _ 500 mg +L25 mg môi 24 giờ
Thám phán phúc mạc 500 mg 125 mg môi 24 giờ
liên tục 1 1
Liêu dùng cho người bệnh suy gan: Vì phần lởn levofioxacin được đảo thải ra nước tiếu dưới
dạng không đối, không cần thiết phải hiệu chinh liếu trong trường hợp suy gan.
C ách dùng
Dùng đường uống:
Thời điểm uông lemfloxacin không phụ thuộc vảo bữa an (có thế ụống trong hoặc xa bữa ăn)
Không đuợc dùng các antacid có chửa nhôm và magnesi, chế phấm có chứa kim loại nặng như
săt và kẽm sucralfat didanosin (các dạng bảo chế có chứa antacid) trong vòng 2 giờ trưởc và sau
khi uống le…floxacin.
Chống chỉ định ;ạ—ĩì- Ĩ\’J\
Người có tiền sủ quả mẫn \ới levofioxacin vởi các quinolon khác, hoặc với bất kỳ _ ẵiìlT“p '°'\ )
nảo của thuốc 2’ ` '
Động kinh, thiếu hụt GôPD` tiền sử bệnh ở gân cơ do một fiuoroquinolon.
Trẻ em nhỏ hơn 18 tuối.
Thận trọng
Viêm gán đặc biệt lả gân gót chân (Achille), có thể dẫn tởi đứt gân Biến chứng nảy có thể xuất
hiện o 48 giờ đầu Liên sau khi bắt đầu dùng thuốc vả có thể bị cả hai bên. Viêm gân xảy ra ra chủ
yếu ở các đối tượng có ngu\ cơ: người trên 65 tuôi, đang dùng corticoid (kể cả đường phun hít)
Hai yếu tố LLả\ lảm tảng nguy cơ viêm gân. Đề phòng, cân điều chỉnh liều lượng thuốc hảng ngảy
ở người bệnh lớn tuối theo mức lọc cầu thận.
Anh hướng trên hệ cơ xuong: levofioxacin, cũng như phần lớn cảc quinolon khảc, có thể gây
thoải hóa sụn ở khớp chịu trọng lực trên nhiều loải động vật non, do đó không nên sử dụng
ievofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuôi.
Nhược cơ: cần thận trọng ơ người bệnh bị bệnh nhược cơ vì các biều hiện có thể nặng lên.
Tác dụng trên thần kỉnh n ung ưong: đã có cảc thông báo về phản ứng bất lợi như rối loạn tâm
thằn, tăng ảp lục nội sọ, kich thich thần kinh trung ương dẫn đến co giật, Lun rấy, bồn chồn, đau
đầu, mât LLgL'L, t1ầm cam, lú lẫn, áo giác, ảc mộng, có ý định hoặc hảnh động tụ sát (hiếm gặp) khi
sử dụng các kháng sinh nhóm quinolon, thậm chí ngay khi sự dụng ở liều đằu tiên. Nếu xảy ra
những phản ửng bất lợi nảy trong khi sử dụng levofioxacin, cẩn dưng thuốc và có các biện pháp
xử trí triệu chửng thich hợp. C ằn thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có cảc bệnh lý trên thần
kình trung ương như động kinh, xơ cứng mạch não. ..vì có thể tăng nguy cơ co giật.
Phan ứng mẫn ccim: phan ửng mẫn cảm \fới nhiều biểu hỉện 1âm sảng khảc nhau, thậm chí sốc
phán vệ khi sử dụng cảc quinolon, bao gồm cá levofioxacin đă được thông báo. Cần ngừng thuốc
ngay khi có cảc dấu hiệu đầu Liên cùa phản ửng mẫn cám vả ảp dụng cảc biện pháp xử trí thích
hợp.
Piẽm đại Jumg mùng gía do ( lostridium dij/ùile: phán ứng bất lợi nảy đã được thông bảo với
nhiếu ioại khảng sinh [Long đó có levofioxacin, có thể xảy La ơ tất cả các mủc độ từ nhẹ đến đe
dọa tính mạng. C ản lưu \' chân đoán chính xác các tLườLLg hợp La chảy xáy ra trong thời gian
người bệnh đang sử dụng kháng sinh đê có hiện phảp xử trí thích hợp.
Mẫn cam vởi ánh súng múc độ tù trung binh đến nặng đã được thông bảo với nhiều kháng sinh
nhóm fluomquinolon, trong đó có levoflomcin (mặc dù đến nay, tỷ lệ gặp phản ứng bất lợi nảy
khi sư dụng levofloxacin rất thấp< 0,1%). Người bệnh cằn t1ánh tiếp xúc t1ực tiếp với ánh sảng
trong thời gian điều trị và 48 giờ sau khi điều tLị.
T ac dung trên chuyên hóa: cung nhu cảc quinolon khảo, levofioxacin có thể gây La rối loạn
chuyến hòa đuờng, bao gồm tăng vả hạ đường huyết thường xảy ra ở cảc người bệnh đải thảo
đường đang sư dụng levofloxacin đồng thời với một thuốc uông hạ đường huyết hoặc với insulin;
do dó cân giám sát đường huyết trên người bệnh nảy Nếu xay ra hạ đường huyết, cần ngừng
levofioxacin vả tiến hảnh các biện phảp xử trí thich hợp
Kéo dái khoảng OT trên điện lam đồ. sử dụng cảc quinolon có thể gây kéo dải khoảng QT trên điện
tâm đồ Ở một sô nguời bệnh và một số hiếm ca ioạn nhịp, do đó cân trảnh sử dụng trên các người
bệnh sẵn có khoáng QT kéo dải, người bệnh hạ kali mảu, người bệnh đang sủ dụng cảc thuốc
chống loạn nhịp nhóm [A (quỉnidin, procainamid. .) hoặc nhóm 11] (amỉodar,on sotalol… .:) thận
tLọng khi sử dụng levofioxacin cho các người bệnh đang trong cảc tình trạng tiền loạn nhịp như
nhịp chậm \ả thiều máu cơ tim cấp.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1L“100
Tiêu hoả: Buồn nôn, La cháy.
Gan: Tăng enzym gan.
Thần kinh: Mất ngù. đau đầu.
Da: Kích ửng nơi tiêm
ítgặp, 1f1000 ADR 1 100
Thần kinh: Hoa mắt, cảng thăng, kích động, 10 lẳng
Tiêu hoả: Đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón.
Gan: Tăng bỉlirubin huyết.
Tiết niệu, sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục.
Da: Ngứa, phảt ban
Hiếm gặp, ADR : !"1000
“I`LLLL mạch: Tảng hoặc hạ huyết ảp, 1oạn nhịp
I`LủLL hOìlí Vìêm đại trảng mảng giả, khô miệng, viếm dạ dảy, phù 1ưỡi
< … xương —khớp: Dau khởp, yêu cơ đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
1 nân kinh: C 0 giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, Lôi loạn tâm thần
Dị ứng: Phu Quinck choáng phản vệ, hội chứng Stevens—Johnson vả Lyelle.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Cần ngừng levot1oxacin trong cảc trường hợp: Bắt đẩu có các biểu híện ban da hoặc bắt kỳ dấu
hiệu nảo của phản ứng mân cảm hay của phản ứng bất lợi trên thần kinh trung ương. C an giảm sát
người bệnh đê phảt hiện viếm đại trảng mảng giả và có cảc biện pháp xử trí thích hợp khi xuất hiện
La cha\ ILrong khi đang dùng levofioxacin.
Khi \Llâi hiện dắu hiệu viêm gân cần ngừng ngay thuốc, để hai gân gót nghỉ với các dụng cụ cố
định thích hợp hoặc nẹp gót chân và hội chấn chuyến khoa.
7/Lõng báo n gay cho bác sỹ khi gặp phăi các tác dụng không mong muốn của thuốc.
fung tảc thuốc
Antacid, sucralfat, ion kim loại, multivitamin: khi sử dụng đồng thời có thế lảm giảm hấp thu
ch«L1TLLx Lcin cần LLốLLg các thuốc nảy cảch xa 1evofloxacin ít nhất 2 giờ.
[ LLLoph\ lin: một sô nghiên cứu trên người tình nguyện khoẻ mạnh cho thấ\ không có tương tảc.
LU\ nhiến do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng thời
với các quìnolon khác, vân cân giảm sát chặt chẽ nông độ Lheophylin và hiệu chỉnh iiều nêu cẩn
khi sử dụng đồng thời với levofioxacin.
Warfarin: do đã có thông bảo warfarin tăng tảc dụng khi dùng cùng vởi levofloxacin, cần giám sát
L:z'LL: chỉ số về đông mảu khi sử dụng đồng thời hai thuốc nảy.
<"x c1nsporin. digoxin: tương tảc không có ý nghĩa lâm sảng, do đó không cần hiệu chinh Iiếư các
thuốc LLLL\ khi dùng dồng thời vởi levofloxacin.
C '… Lhuốc chống viếm không steroid: có khả năng lảm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung
ương L Li co giật khi dùng đồng thời với levofioxacin.
C L'LL: thuốc hạ đường huyết: dùng đồng thời với 1evoflgfaòầh có the
huyết cằn giám sảt chặt chẽ " ` .
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con b "JỀr'z
"`LLL`ri Á\` numg IILLLL' " '
Khòng Li ùng levofloxacin cho phụ nữ có thai.
’l`lLờí kỳ cho con bú
C hưu đo được nồng dộ levofloxacin trong sữa mẹ, nh vảo khả năng phân bố vaio sữa
cuu ot`loxacin, có thế dự đoán rằng levofloxacin cũng được phân bố vảo sữa mẹ. Vì thuốc có nhếư
nguy cơ tổn thương sụn khởp trên trẻ nhò, không cho con bú khỉ dungN lẹv pJLLLxLLIcFLLLỦNG
Ẩnh huởng dến khả nãng lải xe và vận hảnh máy móc 1².TRLÙNG Pi IÒNLi
KILởL _.j LL èn IL'Li xe xả \ậLL hảnh mảy móc khi đang dùng thuốc nf
Quá liều và cách xử trí 'Ợ'ỊJỔH Í “/ 'ijHZỸ
VL khong có thuốc giải độc đặc hiệu, xửtri quá liều bằng cách loại thuốc ngay khói dạ dả_v bù dicls
đâ\ du cho người bệnh. Thấm tảch mảu vả thấm phân phủc mạc liên tục không có hiệu quá lo_'
iex oiìoxacin ra khỏi cơ thế. Theo dõi điện tâm đổ vì khoảng cách QT kéo dải.
Bảo quãn: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo, thoáng mảt, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
` L tăng LLgLL\ cơ Lôi loạn dường
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
YOUNG-POONG PHARMA. Co., Ltd. ’
333, Hambangmoe-ro, Namdong—gu, Incheon, Hản Quôc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng