'uẳ9L?
ỉ›zz uz›z. .ẫ …a. Ể …..Ễ
Tể…ỉ zắở….ẵa, oo ..:…
5835 ›. …oOo E
<ẫầỏ U…z ẵo .:
<Ễ:ẫ Ễẳ. …o 16
<:ẵẫ m… … ::..…
<ỄỄ: mw... …… .ìm
<…ĩỄ: xmẵ a 3…
<Ễẵ: mĩ 0: :…E
! ……JE. mỉ…oễ… ạ 3…
3
"
HÙ—
ỢC
(
BOYTE
,
QUẢNLYDL
^DUYET
A
~
CỤC
ĐAPHE
…Jẩể
ỉJ.
ãu:
nđ
… ễẵ Sổ .ầ oủwìm ỉễzw `
u ...… .Ểma ơẵ :oẳ ẵn……mm …ỉ.
. nrwmn …:Ễ :Ềa.
I>M>DIDD
uo:o3ễầẵ
U…mẵứư:
…Ểẻ
<.ỉỉỉ ……
<…SỀ: w…
<:ẵẳ mm
<…ỉẵắ …:…
ẵẵỉắ u.:Sẵ.
n..…Ĩ ……Ểmảoưoỗr!
....mc n.Ề>ễ m1mnỄnẵ—ozm…
2.^ ựỂẵỉwQẫmỉM
….ỉ ẩu… ơÌ. ẫẩ :…onếền ơ…
nozo 2 8 .ỉ›z oễn ẵẫ z› 13
T…>A>< 3ĩaỉ>nn:dnầ. _ m.n
ĩ Ễ . E P.ẫ . :… z… z…ỉ
..… xưa . T… Dễ … Ia zo. Dễ
E…. ẫ. vẳ 9…:ờEẫ ư«
m—f . —Z UCỔn ì»… aẫẫ …1C»:
…ẵẺZ ……I›… Eĩzẵ>n< a ẵT…ẵ ?
.nvÊỉz. 1%…
1. .: JJ x.ể: 3.2 53 oi... . Ĩ. 7Ễ
Zw noễ :… lu zi
Ế ỉõ.z£…
…… ồ …x cb… znw
…Sểmx Ĩ…c D….2
E… …… x…… 021
?iRSẽ Sổ <9.Cả …Sc ẵe
ễễ ẵỀỀ Ễaõẫ `
Q.… Ezẽ nỗẫ nỉ o.:z. n›nz ẵzn
. CMC 0Q20… x1J :... ..:Êõ own ồ n.ắQ
.,ỂỢF
ẫo Ê›z… ễ Ểo. aẵ % Êe …oob
:…c nễ›z… #3.
181 .0x83.
zẵv…ma
…:.o
008…
ươ ỡ mx…
zcễ …x…
10.
Jx ,8.. CF .ổỉ ẫz :› zz
E.:ẻ. Ê… .. ả cỂ.…Ễ :
Hướng dẫn sữ dụng thuốc
DIAMTION
- Dạng thuốc: Sìro
. Qui cảch đóng gói: Hộp 1 lọ x 60m1.
- Cỏng thức bâo chế cho (5ml) thănh phẩm: Mỏi 5 ml sim chứa: IỄJOỔ p YV '
Vitamin A (Retìnyl palmitat) zooom Vitamin D, (Cholecalciferol) ồìỂẵ—ẨJ/
Vitamin Bl (Thíamin nitrat) lOmg Vitamin B,( Riboflavỉn) 3mg
Vitamin Bỏ (Pyridoxin. HCl) 6mg Vitamin B3 (N iacinamid) 6mg
Vitamin Bu (Cyanocobalamin) 60mcg Lysin hydroclon'd 60mg
Calci glycerophosphat IOOmg Magnesi gluconat 4mg
(]Ĩương úng vởi 19mg calci) (T ương úng với 0,23mg magnesi )
Săt sulfat 6mg Tá dược vd 5 ml
(T ương úng với I,2mg sẳt)
(T á dược gồm: Natri citrat, acid cítríc. butylated hydroxytoluene, gôm arabic, acid benzoic, glycerin,
polysorbat 80, natri carboxymethylcellulose. ethanol 90“, dínatri hydrophosphat, dinatri edetat, đường
trắng, tinh dầu cam. bột hương cam, nước tinh khíết).
— Chỉ định: Bổ sung vitamin, lysin vã muối khoáng cho cơ thể, giúp trẻ ăn ngon và mau lớn, phát triển khoẻ
mạnh. Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, cơ thể suy nhược, trong thời gian
phục hổi sức khoẻ (sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc sau phân thuật), phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú.
~ Cách dùng và líểu dùng: Dùng 1 lẩn/ngăy.
— Trẻ em dưới 1 tuổi: Uống 2,5ml ( 1/2 thìa cả phè)/ngăy.
- Trẻ em từ 1-12 tuổi: Uống 5m1 ( lthìa cã phè)/ngảy.
- Trẻn 12 Iuổi: Uống 10m1 (2 thìa cà phé)lngầy.
- Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
* Vitamin A: Người bẹnh thừa vitamin A
* Vitamin D,: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D '
* Vitamin Bu: Có tiên sử dị ứng với cobalamin, u ác tính, người bẹnh có cơ địa dị ứng (hen, eczema).
* Sắt squat: Mấn cảm với sắt H sulfat. Bệnh mò nhỉễm sắt, nhiễm hemosiderin vả thiếu máu tan máu. Hẹp
thực quản, túi cùng dường tiêu hóa.
* Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dăi tren bệnh nhân suy thận, tăng calci máu. Dùng song song với
Digoxin.
* Magnesí gluconat: Suy thận.
- Thận trọng:
- Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thế có mău văng vì có chứa Vitamin Bz, khi ngùng
thuốc sẽ hết.
- Vítamỉn A: Cân thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
— Vitamin D,: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D), suy chức nãng
thận, bẹnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
- Vitamin BỔ: Dùng vỉtamin Bỏ với liên 200mg/ngảy và kéo dâi có thẻ lâm cho bẹnh thẩn kinh ngoại vi vã
bẹnh thẩn kinh cãm giác nặng, ngoầi ra còn gây chúng lẹ thuộc vitamin B6.
- Sắt sulfat: Cẩn thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bẹnh loét dạ dăy , viêm ruột hổi hoặc viêm loét
ruột kết mạn.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai vè đang cho con bú: Thuốc dùng dược cho phụ nữ có thai hoặc đang cho
con bú.
— Tác động cũa thuốc khi lái xe hoặc vận hãnh máy móc: Thuốc dùng được.
- Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tieu hoá nhẹ: Buôn non, nôn. Tác
dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liêu cao vitamin A và vitamin D.
* Uống vitamin A dùng liẻu cao kéo dãi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các tn'ẹu chứng đặf:
trưng lă: Mẹt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối Ioạn tieu hoả, sốt. gan-lách tol da bị biến đỔlq,
tụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu mâu, nhức đâu, calci huyết cao, phù né dưới da, đau q
xương khớp. Trẻ cm các triệu chứng ngộ đỌc mạn tính bao gổm cả tãng áp lực nội sọ (thóp căng), Ễhù gen
mắt, ù tai, rối loạn thị giác, smg đau dọc xương dãi. Hâu hết các tn'ẹu chứng mất dân khi ngừng sư dụng
thuốc. Uống vitamin A liêu cao dẫn đến ngộ dỌO cấp với các dấu hiệu: buồn ngủ, chỏng mặt, hoa mắt, buôn
nòn, nôn. dễ bị kích thích, nhức dâu, me sảng, co giật, ỉa chảy. Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống
IĨ`
. `…Ì’Ồ\bÔNG _ P Y\Ỹj '
* Uống Vitamin D, quá liều có thể gây ngộ dỌc vitamin D. Các ttiệu chứng ban dân cùa nM
dẫu lẳẹu vã mẹu chứng của tãng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm đỌc vitamin D có một số tác dụng
p ụ …
Thường gặp: Thẩn kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gã, dau dẩu); Tieu hoá (chán ăn, kho miệng, buồn nôn,
táo bón, tieu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất điêu hoầ. giảm trương lực cơ, dau cơ, dau xương vẻ dễ bi
kích thích). '
Ít gặp hoặc hiểm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm
phát tn'ển ở trẻ em, sủt cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim vì một số mĩ loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ dỌc phải ngùng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dãn của thây thuốc.
* Ghi chú: "Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
~ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vítamin A: Neomycin, cholestyramin, parafm lòng lăm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có
thẻ lầm tăng nông đọ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng khOng thuận lợi cho sự thụ thai. Cân tránh
dùng đỏng thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dãn dến tình trạng như dùng vitamin A quá liêu.
* Vitamin DJ:
- Kh0ng nen điêu trị đông thời vitamin D với cholestyramin hOặc colestipol hydroclorid vì có thẻ dãn dốn
giâm hấp thu vitamin D ở ruột.
- Sử dụng dâu khoáng quá mức có thế cân trờ hấp thu vitamin D ở ruột.
- Điều trị dồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có thể dản
de’n tăng calci huyết. Trong trường hợp đó câu phải giảm liều vitamin D h0ặc ngừng dùng vitamin D tạm
thời. Dùng lọi tiểu thiazid ở những người thiểu năng cận giáp gây tãng calci huyết có lẽ do tăng giải phóng
calci từ xương.
- Không nen dùng đổng thời vitamin D với phenobarbital vâ/h0ặc phe’nytoin (vã có thể với nhũng thuốc
khăc gây cảm ứng men_gan) vì những thuốc nây có thể lảm giãm nõng độ 25 - hydroxyergocalciferol và 25
- hydroxy — colccalciferol trong huyết tương và tãng chuyên hoá vítamin D thầnh những chất khOng có hoạt
tính.
- Kh0ng nện dùng dông thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid cản trở tác dụng của vitamin D.
KhOng nén dùng dõng thời vitamin D với các glycosid ttợ tim vì đỌc tính của giycosid trợ tim tăng do tăng
calci huyết, dân đốn loạn nhịp tim.
* Vitamin Bz: Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người dã dùng ciopromazin, imipramin, amitriptilin vả
adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboũavin ở ruột. Probenecid sử dụng cùng riboflavin gáy giảm
hấp thu ribofiavin ở dạ dãy, ruỌt.
* Vitamin Bó:_. Vitamin B,; lầm giảm tác dụng của levodopa trong diêu trị bẹnh Parkinson, diêu nây khOng
xây ra với chế phẩm là hỏn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa — benserazid. Liêu dùng 200mglngãy có
thể gây giảm 40-50% nông đọ phenyltoin vã phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh. Vitamin B.5 có
thể lâm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh thai uống có thể lăm tãng nhu cầu
Vitamin Bỏ.
- Quá liểu và xử trí:
* Vitamin A (Dùng lO0.000IU/ngăy x 10-15 ngăy Iiển, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000IUIngãy) gây
ngứa kho tóc, chán ãn buổn nôn.
* Các triệu chứng cũa dùng sắt quá liêu: Đau bụng, buôn nòn, nôn, ia chảy kèm ra máu, mất nước, nhiễm
acid vã sốc kèm ngủ gă.
Khi gặp phải những dấu hiẹu vã triệu chứng quả liêu cân phải ngừng thuốc ngay và dến cơ sở y tế gân
t
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẩn đục. chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ. hay có các biên hiện nghi ngờ khác
phải dem thuốc tới hỏi lại nơi b . . » J ơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quân: Nơi kho. nhiệt đ; - "' ~
-Tiéu chuẩn áp dụng: ' `
’ PHÓ cục TRUỞNG
Ảfẹayẫn ”Vãn %Ẩanắ
Đế xa tâm tay trẻ em
"Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thẻm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
ruvó’c SĂN XUẤT nu.— CÔNG TY cm nược PHẨM HÀ TÂY
La Khe - Hò Đỏng— TP. Hè Nạ'
ơr: o4.33522203.1ux- o4.ssszzzoa
PHÓ TỔNG GIẤM ĐỐC
DS.MỄấZJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng