MÃU NHÂN CHA! soo VIÊN x… LƯU HÀNH
Kích thưởc thực : 14,0 cm x 4,7 cm
c… nc'lc:
Dunmelhmn m:an
Tn Mc … a] .. .
cui um
Khtng vubm vA chõng & ímq
cnõun cui m;
Xnn doc Vong lở huơno zin nì qu
lẢo oulu:
ĐI nợ khó qu nh`nỒt oo … ao-c. un… Anh
ma
so'lo sx:
Ủvuuđc uumeoo
DIIAUITNAW ICITAY 03 lũ
IIK:
TW GIIIÍII: TCCS
500 Vìẻn
tỉ”? :ou.-;vu Ar…!unum uun…r r…umn
/
utu oủno:
Thu: hương dn cũa thủy muõc Uũng lhuõc uu
hhl In Thâng Duừlu
KMng vllm. Llủ ban du ngưùl lđn Uông 0.75 - 9
mơhuiv. Iùy moc blnh va muonq chmlùm ² - I Mu .
Trê om Mn \? Iuẩ Uống 0,024 . 0,34 mulkợngiv.
mm o.ss ~10mdm'mgùy c……m 4 Il6u
Ch6ng ơ; ưng. Lìbu ban đAu nwờl lòn. Uỏng 0,75 - e
mgmoùy. my &… bủnh vá muòng chmlhm 2 ~ 4 Iõu.
TrỒ em Mn 12 N6r Uống 0,024 —0.34 mơkơngùy.
holc 0.66 -10 mghn2|an chln m… 4 lliu
n n ưu nv của mi n
m xỹ wan Mu sủ own mua: »… m
=;;… ..… … m… …» cup v`mn w' nJoM
_ -r~ …t… `;_r ……J
Ngảy 10 tháng 02 năm 2012
j’ổng Giảm Đốc
MẦU NHÃN CHA! zoo VIÊN x… LƯU HÀNH
Kích thước thực : 11,0 cm x 4,0 cm
\f)vmũcdnuu
……0 m…
Du…u-u nlq mmduí-ntymk uiqniuu
nnouun \… uu… M…
unIlwvnmuuuan …nhLùtuủunụwm UWMs-
nunumnmanmz-uủ
euúnculm m.…wnzú momaoJow
iưnvungdnuìm muon mnvn’mumwnlllu
' ohnupùmmụm
…
olmnmm mo…ưc.munuq W" °"— uủqvư Iw.ummnmu
Un! uu m……muh ucmmn-
Ium mmưm _ ounụaw IukOIIJDW/onơhlúln
› lm
iuvhuvoũudu
uunu uan muon
.A —Ầ* .
có =—~JhAtg
DUỌC PHÀM
3/2
W
MẮU TỜ HƯỚNG DẦN XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực : 9,2 cm x 15,0 cm /Ưì~
DEXONE-S
VIẻn nén
côue múc: Cho 1 viên nén
l` ^“ acetat 0.5 mg
Tá dược: Lactose monohydrat. Đường trâng. Povidone K30. mảu dò erythrosìn. Đường
uủng. Tale. Magneslum steamt. Nước tinh khiẽt _
cÁc ĐẶC TÍNH Dược Lý:
Dwe lực học: Dexamethason có tác dụng chõng vlèm. chõng dị ứng vả ức chẽ miến
dich. Dùng dexamelhason phải kẽt hơp vớI dỉéu lrl kháng sinh toản than vá các bỉện
pháp hỗ \ro kni cán.
Với Iiẻu tác ơung dược Iỷ. dexamethason dùng loản thân gây ức chế tuyên yen giải
phóng conìcotropln (ACTH). lâm cho vô luyến mương thAn ngùng tlẽl cortỉcosteroìd nOI
sinh (gây suy vò tuyên thượng thện ihũ phál). Nè'u cản thiết phâi diẻu tri băng corticoid
Iảu dải. chldủng thuốc vở! ủẻu thăp nhăt có thể vù lhường chỉ dùng như mộ! thuốc hũ lrợ
cho dléu trị khác. Khỉ ngửng Ileu pháp loán thân vơi Ilõu dược Vỷ. phải glảm liêu dấn. cho
dẽn khi chửc nâng củatruc dưđi dõi - yen - thượng then dược hói phục. .
Dược dộng học: Dexamethason dược hẻp thu tốc ở dường tiêu hóa vả dược phân bố
vao tăt cả các mô ưong cơ mẽ. Thuõc qua nhau tha.! vá mot lượng nhỏ qua sủa. Thuốc
duoc chuyến hóa chậm (: gan va vả thải trừ chủ yêu qua nuớc Ilẻu hán hét ở dang
uteroid khòng liên hop.
cn] ĐINH:
Kháng vibm vả chõng dị ứng.
cuớue cn! aưm:
~ Mẫn cám vđi mot trong các lhảnh phản của thuốc.
o Nhiẽm nấm leản thán. nhiẽm virus tại chõ hoặc nhiẽm khuấn Iao. lặu chưa kiếm
soát dược bâng lhu6c kháng khuắn.
o Khỏp bi hùy hoa! nặng.
o Sử dụng vacxin sóng glảm dộc lực.
THẬN mom:
. Ở người benh nhiẽm khuán hoặc nghi ngờ nhiẽrn khuển. phải dặc bìệt chủ ý vả
ffléu trì trưdc tien bâng các thuốc kháng khuển dặc hieu. do tác dụng ức chế miên
dlch nen dexamemaeon có thể gáy nhũng cơn kich phát vá lan r0ng nhiẽm khuẩn.
. Ô nguời viêm mang nâo nhièm khuẩn. cán phải dùng dexamelhason thdc khi
dùng muõo khéng khuẩn dặc hiệu dể dẻ phòng viem nâu do phản ứng vởi các mầnh
xác vì khuẩn dã bị mu6c kháng khuán hùy diệt.
~ Cán thận lrong khi dùng lhu6c dexamelhason 661 vdi nhũng ngưởi loãng xương.
mói phẫu thuật ruộl. loạn &… thán. Ioét da dảy tá trảng. đá! Ihâo dường. lèng huyêt
áp. suy lim. suy than. Iao.
TƯdNG TÁC muõc:
'CẺC … mưu ’ n"… rn'H u.… . L r. rL .… . '.A_
mlmid có mỏ lảm lăng thanh thải conicosteroid nen lam giảm tác dung dìéu trl.
~ Conlcoid dóì kháng vd! tác dụng của các mu6c gay ha dường huyêt (kẽ cá insulin).
thuốc hạ huyêt áp vá 1huốc lơi Mu. Coniooeteroid lùm lãng tác dung hạ kali huyết của
acetazolamid. các thiazid Iợi1íẻu quai. carbenoxolon.
~ Khi dùng dóng thời conicoỉd lùm tang hiệu Iuc cùacác dăn chẩt cumarin chóng GOng máu
nen cán kiđm tra chặtchẽ Ihời gian prothrombin dẽ lránh chảy máu lư phút
. Sư thanh thải salicylat lãng khi dùng dóng thời vdi corticoìd. vì vậy khi ngùng conicoid dễ
bị ngộ dộc salicylat.
~ Cảc thuốc lơi lidu lùm giâm knli huyết (ví dụ thiezìd, furosemid) vả amphotericin B có thể
lảm mng lác dung giảm kali huyết của com'coid.
1Ac DỤNG KHÔNG MONG uuóu
Thường gaz Rõi Ioan diện giải như ha kali huyết. giữ natri va nước gAy lăng huyết áp vả
phù né. N0i tiét vá chuyển hóa: HỌi chúng Cushing. giảm bii tiẽt ACTH ,teo tuyển muợng
thện. giám dung nạp glucid. rơi loan kinh nguyệt Cơ xương: Teo cơ hỏi phuc. loãng xương.
gãy xương benh Iỷ. nứt dốt sóng, hoai từ xương vo khuẩn. Tieu hóa: Loét da dèy tá lrèng.
viêm tuy cãp. Teo da. ban dò. bám máu. ram 1an.
I! aặp: các phản úng quá mẫn. GOi khi gây choáng phủn vệ, lăng bach cấu, huyết khối tấc
mech. lăng cán. nọon mỉệng. buôn nOn. khó ờ. nểc. áp xe. vũ khuẩn.
Th0nq báo cho bản sĩbiẽt tác dung kh6ng mong muốn gặp phái khi sử dung thudc.
PHỤ uũcónm VÀ cno con BÚ:
Các glucocorticoid có khả nAng gAy quải thai 6 GỌng vệt. Tuy nhiên, di6u dó kh0ng hoân
loAn dùng vơi ngưòi. Thuốc có mỏ Iảm giâm lrong lương nhau tha] vá lrong lượng thai nhi.
Thuốc củng có mẻ gây ửc chõ tuyển lhương thận đ lrè sơ sinh nẻu người mẹ dùng thuốc
keo dùi. Dùng glucocorticoid trươc khi dẻ non dã chứng minh có khả nAng bâo vệ chống
nguy cơ hội chủng suy ho hãn sơ sinh vù bệnh loan sản phó! — phế quản do dẻ non.
Thoi kỳ cho con bủ: Dexamethason vâo sữa me va có nguy co dõi vdi trẻ bú me
LẢI xe VÀ VẬN HÀNH uAv u0c: Kh0ng ânh nuong.
ouA uéu VÀ cAcu xùTaí:
Truơng hơp nguời bệnh quá nhay câm vdi conicosteroid, gAy bệnh Iỷ. Iủc dó cản đuéu lri
các lriỌu chứng. Choáng phản ve hoặc phán ủng quá mản có thẻ dươc diẽu lrì bầng
epinephrin. hô hấp nhân mo vá aminophylin. Người anh nên dược giữ ấm vù yên tĩnh.
cAcn oủue VÀ LIÉU DÙNG:
Theo hương dấn cùa lhấy thuốc, Uđng thuốc sau khi ãn. Th0ng thương:
Khảng vìém: Llảu ban dãu người lon: Uống 0,75 - 9 mglngay. tủy lheo bẹnh va lhường chia
lùm 2 - 4 liêu . Trẻ em trẽn 12 IUỐi: Uống 0.024 - 0.34 mglkglngáy. hoặc 0.66 - 10
mglm'lngèy chla Iủm 4 liêu .
Chống di ưng: Liẽu bnn dáu người |dn: Uống 0.75 - 9 mg/ngây. tùy theo benh vá lhường
chia lam 2 - 4 Iidu. Trẻ em uen 12 tu6i: Uống 0.024 - 0.34 mg]kglngây. hoặc 0.66 - 10
mg/mZIngây chia lăm 4 Iiẻu.
ouv cAcn ĐÓNG 601: cm zoo vien nén. chai soc vien nén.
BẤO OUẤN: Để nơi khô ráo. nhiệt do dưđi 30'C. tránh ánh sáng.
HM DỦNG: 24 máng kẽ lù ngay sân xuất
- Viên nén DEXONE - S dat Iheo TCCS.
- Dổxl llm ny !rõ om. Dọc kỹ han dln sủ dụng 1ch khi dùng.
- Níu cín thỏm thỏng Hn xln hỏl ý klốn Mc sĩ.
— Thuốc nủychl dùng thoa sựké đơn của lhl y thuốc
— Sản xuấttạinhả máy GMP- WHO, Số 930 02 đườngC, KCNCáILảÍ, 0 2, TP. HCM *
CÔNG TY cỏ PHÃN Dược PHẨM 3/2 ,
10 Cỏng Trường Quốc Tế. Quận 3. TP. HCM `
F_ T PHARMA TEL: sezaos1z - ss71osss . 39770966- 39170987.FAX1 39110966
Email: duocphamSZOft- pharrna. com Website: www. ft—pharma. com
Ngảy 10 tháng 02 năm 2012
Tổng Giảm Đốc
CCNG jư `
CỔ PHẦN
DUỌ'C PHÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng