SAMPLE OF LABEL
1. Box
ỉiAmmmmn
I P3900
I P3150
I P485C
I Black
Rx Prescription drug
DEXDOBU
Dobutamin 250 mg|5 ml
Solution for injection
IV infusion
Net content: 5 ampoules x 5 ml Ầ
Cmpeuhlon:
lndiclttonl, leulnflcltiuu,
Enh ! ml cmđntm
Dusmu lnd Mmlnlstllllu.
erninns nm! puuưtions,
Sldl lffods lnt! Drug lnhuctions:
Sol mde Iuũd.
Debutunh HCl mivdnni to
m
no
Dubưtunlri un m !0
iạmmmnmjfgữ~t_z,atllll
_
Rx Prescription drug
DEXDOBU
”
N infusion
Solution for iNection
“' "ổfflgmẫồ
Dobutamin 2 mg/5 ml
/f
(
ìẩ
Rxĩlmũc liin then Mn
DEXDOBU
Hộp 5 õng x 5 mt. SDK: xx-.›ooơ-xx
Đuùog dũng: m… buyìl thù
thìi tr
i… … osz Utulquoo
naooxao
uouaeMJoi uo.rinios
m… m
UO!SNUỊ Al
Nanuẻem.
13 Ctkatang, Beta—indonsia
t'nh n'm Dumg
__ ./
f
i
ì
PROĨECY FROM UGMT.
Kmuldnnhdchlùun.
MudunlnuttcuiiMbdnnmn
i
Ru. No.: XX-XXXI—XX
2. Label
Dung dịch bêm. Dohtmtrne 250 mg] 5 ml..
mựh
Chí dinh, chỡng chi dinh, lũJ dừiq, cách ding,
vècácthỏngtn kháccxm dọc uongtờ
hưthg dn s`tdưng … theo. Sõiõ SX, NSX. HD:
… 'sư, 'MD', “ED' tzẻn bao bỉ. Ngảy hũ hạn ii
ngảyũlcủathánghêthmnnttùttnobi.
Bảo quản ở nhú dô dưđi 30°C, tránh ủih sn'ng
Nhã nhặp khẳu: vmsoensx ai… DƯONG,
STORE AT TEIPERATURE BEUJW :ơc.
Dobutamin 250 mg|5 ml
Solution for injection
IV infusion
Dọc ltỹ hướng dln lửdung … thi dùng."
Sán xuũ bđi: PT. Fenon Pat Pharmxmnuls.
Jadedi ltt1uâfiii Edaư l, Ji. Jibêbehi Vi, 810k
Net content: 5 ampoules x 5 ml Ầ
Mlnutldutod by:
Pl. chm Fu Fhlrmlcoutlcds
lIẦIblkl Indule Eliln I
ll. llblMlu VI 3101: 13 Củnlnl
Bekandnnnln
\
......——
thYG
ịiLÀỘH
v
.. WẮLVmỒ'Y/Ii'Ỹ'Ù—nẹp …21
sOna Ặ'I Ni'ỹ’iìÒ oho
LÊiẮÍICI
_..J—Ặ—
i
\
hgj
ẫX/iyfầ”
Rx Thuốc bản theo đơn  _
DEXDOBU ẠIllittiiiutaiitn
Dobutamine
Dung dịch tiêm trưyền
Thảnh phần
Mỗi 5 ml chứa:
Hoạt chất:
Dobutamine hydrochlorid tương đương với dobutamine 250 mg
Tá dượcr
Natri metabisulphite, povidone 12 PF, nước pha tiêm
Dược lý học
Dược lực học:
Dobutamine lẻ một amin có tải: dụng giống giao cảm có tảo dụng kích thỉch mạnh thụ thể [31
của tim vả tác dụng yếu trèn thụ thể oi vả B; Dobutamine kich thích trưc tiếp thụ thể B, của tim
' lâm tăng co cơ tim va thẻ tich tam tnu két quả Iâm tãng cung lượng tim BÍ… lương mau măch
vánh vả việc tiêu thụ oxy cơ tim thường tăng do tăng co civmim ộng giống dopamine
dobưtamine khớng gây giải phộng nqrepinephrine nội sinh. ò 1/
Dobutamine lảm _giảm a’p lực lảm đầy tâm thất trên (giảm tiên gảth vá tạo điêu kiện cho nút
dẫn truyền nhĩ that
Dược động học:
Hắp thư:
Tác dụng của Dobutamin xuất hiện sau 2 phút dùng đường tĩnh mạch. Nồng độ đinh trong
hưyẻt tương đạt được trong vòng 10 phút sau khi tiêm truyền tĩnh mạch
Phân bố: _
Chưa rõ dobutamine có vảo nhau thai và bải tiêt qua sữa mẹ hay không.
Thâi trừ:
Thời gian bản hủy trong huyết tương của dobutamine khoảng 2 phút.
Dobutamine được chuyền hóa trong gan vả cảc mô bởi catechol—O— —methyltransferase thảnh
chắt chuyên hóa khỏng có hoạt tính 3-O- -methyldobutamine vá bời liên hợp vở] acid gluoưronic
Chắt liên hợp cùa dobutamine vả 3-O- -methyidobutamine được thải trừ phần lớn qua nước tiều
vá một it trong phản.
Chỉ định _ _ .
Hô trợ co cơ tim trong điêu trị suy tim sung huyêt cảp hoặc sõc tim.
Chộng chỉ định
Chông chỉ định Dobutamine ở bệnh nhân bị hẹp dưới van động mach chủ phì đại vò cản hoảc
mân cảm với thuóc hay bảt kỳ thánh phần náo trong cõng thừc.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: tiêm truyẽn tĩnh mạch (IV)
Dobutamine hydrochlorid chi được dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch Liều thông thường là
2 5 10 ụg/kg/phút Trong các trường hợp hiếm gặp đả cần tốc độ truyền lèn đến 40 pg/kg/phút
đề đạt được tảo dụng mong muốn. Liêu dùng nèn được điều chĩnh theo từng bệnh nhản theo
nhịp tim nhịp mach huyêt áp vá sự bải niệu của từng bệnh nhân Dung nạp thuôo một phần có
thế phát sinh nếu thời gian tiêm truyền kèo dái hơn 72 giờ, trong những trường hợp nảy, có thể
cản phải tãng liều
Dưng dịch tiêm vô trùng 250 mgir 5 mi:
Liêu dùng được xác định như sau:
Một (1) ống Hai (2) ống Bổn … ống
250 mg dobutamine 500 mg dobutamima 1000 mg dobutamine
trong 1000 ml trong 1000 mi trong 1000 ml
dung dịch truyền dung dịch truyẽn dung dịch truyền
Liều dùng Tôc độ truyền Tóc độ truyền Tỏc độ truyền
ụg/kgiphút milkgỉphút mllkg/phủt ml/kglphủt
2,5 0.01 0,005 0.0025
5 0,02 0,01 0,005
7,5 0,03 0,015 0,0075
10 0,04 0,02 0,01
12,5 0,05 0,025 0,0125
15 0,06 0,03 0,015
Các trị 56 tốc độ truyẽn tương ứng với mỗi liêu dùng được nhán lẻn theo cản nặng cùa bệnh
nhản. TÔC độ truyẽn được tính bằng miiilítl phút.
Eha ioãng: .
Dùng để truyền: dung dịch tiêm vô trùng được pha loảng trong dung dịch natri chloride sinh lý
hay dung dịch glucose (giucose sinh lý). Khi bảo quản ở nhiệt độ phòng, dung dịch truyền sau
khi pha Ioâng chỉ dùng trong vòng 12 giờ, vả khi bảo quản trong tù lanh nèn dùng trong vòng 24
9'°'› .~. …
Dobutamine không được pha loãng trong dung địch kiềm vả không ồừiixc d` g để kết hợp với
các thuốc khác hay pha ioăng trong dung dịch có chứa natri bisulfate ả \t/ noi.
Cảnh báo và thận trọng
o Trong khi điều trị với dobutamine, nèn theo dõi điện tâm đồ (ECG) và huyết áp Iiên tục.
Thêm vảo đò, phải kiêm soát áp lực lam đầy tim vá cung lượng tim nếu có thẻ.
o Chứng giảm thể tich máu phải được điều chĩnh trước khi băt đầu điều trị bằng đobutamine.
~ Dobutamine được dùng thận trọng khi có giảm huyết áp nghiêm trọng đi kèm với sóc tim.
Việc giảm huyêt áp ngược trở lại thỉnh thoảng được mô tả khi điều trị kêt hợp với
dobutamine.
o Dobutamine có thể gây đau ngưc ở bệnh nhân mắc bệnh tim-mạch vảnh Do đớ, cản trọng
khi chỉ định liếu.
o Thận trọng sau nhồi máu cơ tim cảp, cần trảnh các thuốc iảm tảng nhịp tim vả co cơ tim quá
mức do có thẻ Iám tảng tiêu thụ oxy của cơ tim va cảp độ nhồi máu.
o Dobutamine thường gây tảng nhẹ huyết ảp tâm thu (10-20 mmi-ig) vả nhịp tim (5-10 lần]
phút). Huyết ảp tăng cao bắt thường được báo cáo, đặc biệt ở những bệnh nhân cao huyết
ảp động mạch.
o Đòi khi có thể xảy ra nhịp tim nhanh quá mức. Ngưng trưyẻn hay giảm tốc độ truyẽn giúp
nhanh chòng trở lại tình trạng binh thường.
o Dobutamine lám tăng dẫn truyền nhĩ thất Do đó. thận trọng khi chỉ định liều cho bệnh nhân
có rung nhĩ. Những bệnh nhân nảy cần được dùng digitalin trước khi bắt đầu điều trị với
dobutamine.
. Dobutamine có thẻ gảy ra iac vị tám thắt.
» Cần ngừng thuốc từ tư.
Sử dụng ở trẻ em:
Đô an toản và hiệu quả của việc dùng đobutamine cho trẻ em chưa được xác định.
Sử dụng ở phụ nữ có thai: _
Dobutamine chưa được sử_dụng cho phụ nữ mang thai, các bác sĩ nèn cản nhăc giữa lợi ich và
nguy cơ của việc dùng thuộc.
Sử dụng khí cho con bú:
Khòng biêt dobutamine có bải tiết qua sữa mẹ hay khòng. Vi nhiều thuôo được bải tiết qua sữa
mẹ nên cần thận trọng khi dùng dobutamine đối với phụ nữ đang cho con bú Nếu người mẹ
cần điêu trị với dobutamine thì can ngừng cho con bú trong thới gian điều trị
Tác dụng phụ
Các phản ưng phụ chủ yếu phụ thuộc vác liếu lượng vả có thể kiêm soát bằng việc giảm tốc
độ tiệm truyền VÌ dobutamine được bải tiêt hoản toản trong vòng 10 phút các phản ứng phụ sẽ
nhanh chóng biến mắt bằng việc giảm liều hoặc ngừng truyền. Buồn nỏn đau đầu, đánh trống
ngực khó thở và đau ngực được báo các lá các phản ứng phụ phổ biên nhảt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Việc sử dụng) đồng thời dobutamine vả nitroprusside lảm tăng cung lượng tim và thường có áp
suất thùy ph i thảp hơn so với việc dùng thuộc đơn độc. Dobutamine có thẻ khòng có tác dưng
néu bệnh nhản vừa mới dùng một số thuốc chẹn beta—adrenergic. Trong trường hợp nảy. sừc
cản mạch ngoại vi có thể tăng.
Tác động trên khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc '
Không có, dựa trèn _cơ sở về chỉ định dùng vả thới gian bán hủy ngăn cùa thưôc.
Quá liều
Những triệu chứng quá liều la tăng huyêt áp hoặc nhịp tim nhanh_Ọ
Xử tri: việc đầu tièn cản lảm iả giảm tỏc độ tìèm truyền hoặc ng`ini tiêm ruyền cho đên khi tinh
trạng ổn định trở lại. Trong điêu trị quá Iièu dobutamine, các biệ a'p cản Iám lá ngừng dùng
thuốc lưu ý đường thở đảm bảo oxy vả thòng khí
Quy cá_ch đóng gói
Hộp 5 òng x 5 mL.
Hạn dùng: 24 thảng kê từ ngảy sản xuảt.
Báo quản
BẢO QUẢN ờ NHIỆT ĐỘ DƯỚI 30°C, TRÁNH ẢNH SÁNG.
Khõng dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bi.
Đợc kẵ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nẻu c n thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác su.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ.
ĐỂ THUỐC XA TAM TAY CỦA TRẺ EM.
Sán xuất bởi:
PT Ferton Par Pharmaceutlcals
Jababeka Industrial Estate I
Ji. Jababeka VI Blok J3, Cikarang
Bekasi—lndonesia
PHÓ cục mường
446 46 6464
' .
. i::u-`—
..1
men
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng