. …»ùq—v— g..a=rv-ỵ—,_ ` —..«.
40/46
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯ PHẨM MEBIPHAR - AUSTRAPHARM
Số Lô III—l 8 cụm 4, Nhóm CN III, Đường so 13, KCN Tân Binh, P. Tây Thạnh, Q Tân Phủ, TP. HCM
MÃU HỘP
Cijc Qi … t.i* iii"ờC
… iffiii'i DL'YẸT
I.…itì …ẮỔ’ỒỔ’ỊJ’
Tỳ 16: so: mo
Ẹivmooxgn ;
%
f ' .
nmzonu
TP. HCM ngảyJ4 tháng Ai năm 62040 "
— Giảm Đốc
CÔNG TY LIÊN DOANH Dược PHẨM MEBIPHAR - AUSTRAPHARM
Số Lô 111-18 cụm 4, Nhỏm CN m, Đường so 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
— MẨU HỘP
Ẹ NIIIOũXEL
Tỷiệ: 70: 100
th\_J " \
*…s_
CÓNG TY LIÊN DOANH Dược PHẨM MEBIPHAR - AUSTRAPHARM
sỏ Lô III-18 cụm 4, Nhóm CN 111, Đường so 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
_ MÃU HỘP
Tỷ lệ: 55: 100
TP. HCM, ngảyả4 tháng AA năm !.Oin
Tổng Giám Đốc
Ỉn …… asụ ~ o\
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯ PHẨM NIEBIPHAR - AUSTRAPHARM
Sổ Lô III-l 8 cụm 4, Nhóm CN III, Đường so 13, KCN Tân Binh, P. Tây Thạnh, Q Tân Phú, TP. HCM
MẮU GÓI
Tỳ te: mo: too
b …
Ả"…Ề'ẩầ'ẻ'ff'ffff'ỉ'ử
Tảdượcvừaũũ ......... 1gu ,
cmqnti.
Tưu ehuũn: …
36 lô sx:
Ngìy SX:
“°“°°"'°' Gói 5 ml ,
N " Ểmm ủ nhúgù
ĐỌGkỷm kmm " ' agỵủtựmnimltũủ ÌL "
__ IINImDnFIMMQJUIMPỔDIIIÙ
«4
TP. HCM, ngảyơlLi tháng M nămstOẦCD
Tổng Giám Đốc
`ỂỂ`Ầ `iL’ \
lỂlim… -..~.
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên thuốc: DEXCORIN
2. Các câu khuyến cáo:
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
3. Thảnh phần, hâm lượng của thuốc:
Mỗi gói 5 ml chứa: Ambroxol HCl .................... 30 mg.
Tá dược: Hydroxyethyicellulose (Natrosol 250), Glycerin, Sorbitol 70 %, Methylparaben,
Propylparaben, Acid tartaric, Nước tinh khiêt.
4. Mô tả sản phẫm: Dung dịch trong, không mảu đến ảnh vảng nhạt, hơi nhởt.
5. Quy cách đỏng gói: Gói 5 ml. Hộp 10 gói, 20 gói, hộp 30 gói.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì:
Cảc bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình
thường, đặc biệt trong đợt cấp cùa viêm phế quản mạn, hcn phế quản.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng:
Uống: uống với nước sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuồi: 1 … z gói/lần, 2 lần/ngảy.
Trẻ em 6 - 10 tuổi: 10 - ] gói/lần, ngảy 2 lần.
8. Khi nảo không nên dùng thuốc nây:
Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol hoặc các thảnh phần của thuốc. ._.
Loét dạ dảy tả trảng tiến triến. N\ỉ ,
9. Tác dụng không mong muốn: Ắ
Thường gặp, ADR > 1/100 "
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Dị t'mg, chủ yếu phảt ban.
Híếm gặp, ADR < mooo
Phản ứng kiểu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chẳn lá có liên quan đến ambroxol,
miệng khô và tăng cảc transaminase.
10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây:
Dùng ambroxol với khảng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycylin) lảm tăng
nông độ kháng sinh trong nhu mô phổi.
Không phối hợp ambroxol với một thuốc chống ho (thí dụ codein) hoặc một thuốc lảm khô
đờm (thí dụ atropin): Phối hợp không hợp lý.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc:
HDSD cho người bệnh - HSDK DEXCORIN l/ 2
Nếu lỡ quên một liếu, bỏ qua Iiều đã quên. không được uống bù.
12. Cần bảo quản thuốc nảy như thể nảo:
Giữ trong bao bì kín, nơi khô mảt, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30 0C.
13. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có báo cáo về dấu hiệu quả liếu.
14. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo:
Nếu xảy ra, cần ngừng thuốc và điếu trị triệu chứng.
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
- Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc:
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và cảc trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thề
lảm tan cảc cục đông fibrin vả lảm xuất huyết trở lại. Chỉ điều trị ambroxol một đợt ngắn,
không đỡ phải thăm khám lại.
… Cảnh báo về tá dược:
+ Sorbitol:
' Có thể gây ra nhuận trảng.
' Bệnh nhân mắc cảc rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose không
dụng thuốc nảy.
' Khi dùng 1 g Sorbitol sẽ cung cấp thêm 2,6 kcal cho cơ thế.
- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Chưa có tải liệu nói đến tác dụng xấu khi dùng thuốc trong lủc mang thai. Dù sao cũng cần
thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú ^Ý`(
Chưa có thông tin về nồng độ cùa bromhexin cũng như ambroxoi trong sữa.
— Ành hưởng của thuôo đôi với công việc (người vận hânh máy móc, đang lái tảu xe, người
lâm việc trên cao và các trường họp khác):
Chưa ghi nhận được báo cảo phản ứng bất lợi về ảnh hưởng cùa thuốc lên khá nâng vận
hảnh mảy móc, lải tảu xe, người lảm việc trên cao và cảc trường hợp khảo.
16. Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ:
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảo sỹ hoặc dược sĩ.
17. Hạn dùng của thuốc: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
18. Tên, địa chỉ, biễu tượng (nếu có) của cơ sở sản xuất:
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
"“"“ Số Lô III 18 cụm 4, Nhóm CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân
Phú, TP. Hồ Chí Minh.
19. Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
TP. Hồ Chí Minh, ngăyJ4 tháng ),i năm gttiÀic
HDSD cho nzười bênh — HSDK DEXCORIN 2/ 2
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN Bộ Y TẾ
1. Tên thuốc: DEXCORIN
2. Thânh phần cấu tạo của thuốc:
Mỗi gói 5 ml chứa: Ambroxol HCl .................... 30 mg.
Tá dược: Hydroxyethylcellulose (Natrosol 250), Glyccrin, Sorbitol 70 %, Methylparaben,
Propylparaben, Acid tartaric, Nước tinh khỉết.
3. Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc uống
4. Các đặc tính dược lực học, dược động học:
Dược lý vã cơ chế tác dụng:
Ambroxol là một chất chuyến hóa cùa bromhexin, có tảc dụng và công dụn tương tự như
bromhexin Ambroxol có tảo dụng lảm đờm lòng hơn, ít quánh hơn nên dễ bị tong ra ngoải, vì
vậy thuốc có tác dụng iong đờm. Một vải tải liệu có nêu ambroxol cải thiện được triệu chứng
và lâm giảm số đợt câp tính trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
Kết quả nghiên cứu gần đây cho thấy ambroxoi có tính chất kháng viêm và có hoạt tính của
chất chống oxy hóa. Ngoài ra, ambroxol còn có tảc dụng gây tế tại chỗ thông qua chẹn kênh
natri ớ mảng tế bảo. Ambroxol có thể kích thích tống hợp và bải tiết chất diện hoạt phế nang.
Thuốc đã được coi là một chất hoạt hóa chất diện hoạt phế nang. Tuy vậy, thuốc không có hiệu
quả khi dùn cho người mẹ để phòng hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sinh, nhưng thuốc có hiệu
quả khiêm ton khi điếu trị sớm cho trẻ nhờ phát bệnh.
Khí dung ambroxol có tảc dụng đối với người bệnh ứ protein phế nang, mã không chịu rửa phế
quản. Ambroxol cũng có tảc dụng bải tiết acid uric qua nước tiếu, tảc dụng nảy phụ thuộc vảo
liều. Liều tối thiếu có hỉệu quả lảm giảm acid uric huyết tương khoảng 250— 500 mglngảy chia
lảm 2 lần. Liều cao với 1 g vẫn dung nạp tốt. NK
Dược động học:
Ambroxol hấ thu nhanh sau khi uống, thuốc khuếch tán nhanh từ máu đến mô với nồng dộ
thuốc cao nhat trong phổi. Sinh khả dụng khoảng 70 %. Nồng độ tối đa trong huyết tương dạt
được trong vòng 0, 5— 3 giờ sau khi dùng thuốc. Với liều điều trị, thuốc liên kêt với protein
huyết tương xâp xỉ 90 %. Nửa đời trong huyết tương từ 7— 12 giờ Ambroxol được chuyển
hóa chủ yêu ở gan. Thuốc bải tiết qua thận khoảng 83 %.
5. Quy cách đóng gói: Gói 5 ml. Hộp 10 gói, 20 gói, hộp 30 gói.
6. Chỉ định, liều dùng, cách dùng, chống chỉ định:
Chi định.
Cảo bệnh cấp và mạn tính ơ đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không binh thường,
đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản.
Liều dùng và cách dùng:
Uống: uống với nước sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 - 2 gói/lần, 2 lần/ngảy.
Trẻ em 6 — 10 tuổi: 1/2 — l gói/lần, ngảy 2 lần.
Chống chỉ định.
Người bệnh đã bỉết quả mẫn với ambroxol hoặc cảc thảnh phần của thuốc.
HDSD cho cán bộ y tế — HSDK DEXCORIN 1/3
Z:
Loét dạ dảy tá trảng tiến triến.
7. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
- Các tình trạng cần thận Irọng khi dùng lhuốc:
Cần chú ý với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra mảu, vi ambroxol có thể
lảm tan các cục đông fibrỉn vả iảm xuất huyết trở lại. Chỉ đỉều trị ambroxoi một đợt ngắn,
không đỡ phải thăm khảm lại.
- Cảnh báo về tá dược:
+ Sorbitol:
' Có thể gây ra nhuận trảng.
' Bệnh nhân mắc cảc rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp fructose không nên sử dụng
thuôc nảy.
' Khi dùng 1 g Sorbitol sẽ cung cấp thêm 2,6 kcal cho cơ thể.
- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Chưa có tải liệu nói đến tảo dụng xấu khi dùng thuốc trong lủc mang thai. Dù sao cũng cần
thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu cùa thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
Chưa có thông tin về nồng độ của bromhexin cũng như ambroxol trong sữa.
- Anh hưởng cúa thuôc đôi với cõng việc (ngưòi vận hânh máy móc, đang lái tảu xe, người lăm
việc trên cao vả các lrường họp khác) :
Chưa ghi nhận được báo cảo phản ửng bất lợi về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng vận hảnh
máy móc, lái tảu xe, người lảm việc trên cao và cảc trường hợp khảo. M(
8. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác:
Dùng ambroxol với khảng sinh (amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycylin) lảm tăng nổng
độ kháng sinh trong nhu mô phổi.
Không phối hợp ambroxol với một thuốc chống ho (thí dụ codein) hoặc một thuốc lảm khô đờm
(thí dụ atropin): Phối hợp không hợp lý.
9. Tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai biến nhẹ, chủ yếu sau khi tiêm như ợ nóng, khó tìêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
Ỉt gặp, mooo < ADR <1/100
Dị ứng, chủ yếu phảt ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Phản ứng kiếu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn là có lỉên quan đến ambroxol,
miệng khô và tăng cảc transaminase.
Hưởng dẫn xử trí ADR:
Ngừng điều trị nếu cần thiết.
10. Quá liều và cách xử trí:
HDSD cho cản bộ y tế - HSDK DEXCORIN 2/3
A
ẺỦ
ÔNG T Y
ỀN DOANJ
JỢC PHẮ
iiEiiii’iiil
USTRAPiiAi
w -T.P ,,c
V
.'\
.a
tnpg; .
Chưa có báo cáo về dấu hiệu quá liều. Nếu xảyta, cần ngừng thuốc và điều trị triệu chứng.
11. Các dẩn hiệu cần lưu ý và khuyến cáo:
12. Điều kiện bảo quãn, hạn dùng của thuốc:
Điều kiện bẵo quản: Giữ trong bao bì kín, nơi khô mảt, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 0C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
13. Tên, địa chỉ, biểu tượng (nếu có) của cơ sở sản xuất: _
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM MEBIPHAR-AUSTRAPHARM
"““" Số Lô III 18 cụm 4, Nhóm CN III, Đường số 13, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh,
Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. Ni
14. Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:
TP. Hồ Chí Minh, ngaytut tháng 24 năm 3046
LIÊN DOAN
tue.cưc TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
HDSD cho cản bộ y tế - HSDK DEXCORIN 3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng