BỘYTẾ
CỤCQỤẨNLÝDtỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đảu:..ẫẫầ.ẳLủảngỉ
4%Ởp
105 x 35mm
GMP 100 Tahlets (vien nén) Composition mm… phân).
Each tablet contains (Mỏi viên nén chứa):
DEXCON
Tablets 10mg (Dextromethorphan Hbr 10mg)
PRESCRIPTION ONLY (Ri THUOC BÁN THEO ĐON)
KEEP DUT OF THE REACH OF CHILDREN (ĐỂ THUOC NGOÀI TẦM TAY TRẺ EM}.
READ CAREFULLY THE INSERT BEFORE USE (ĐỌC KÝ HƯỞNG DẦN TRƯỜC KHI DÙNG).
®.
Manufactuted by (Sản xuất bởi):
Ylng Yuan Chomical Pharmaccutical Co.. Ltd.
No. ²6 Shin Chong Road. Talnan. Taiwan.
Dextromethotphan Hydrobromide. . . . … .. … 10 mg.
Dơuge & Administrltionllndicationucontn~lndicdtionl/Prucautions/Side ottocts:
Read unciosod lnseit
tLièu dùng & Cảch dùnglCht' dnthhỏng chi dinh vá cac thớng tin khảc.
Đoc hướng dãn sử dung kèm thooi
DO NOT EXCESS PRESCRIBED DOSAGE (KHONG DÙNG OUÁ LIEU CHÍ ĐỊNH).
Store in : cool & dry plooo. bolow 30°C. Protoct trom light.
(Bảo quản nơi khó mêt. duới 30°C. Trènh anh sáng)
Nhập khấu bới:
Visa No. ẵĐK)
Lot No ( ibSX)
Mlg. Dntc (Ngáy sx) :ddlmmlyy Barcode
Exp Daio (Han oủng) : ddlmmiyy. . .
t~or arm … oenau oj
&ifflẳỀặưhhfflèă
YING YUW CHEMICAL
PHARMACEU'ỉ `ỉCAi CO.,LTD
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn xin ho'iý kiến thẩy thuốc.
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thẩy thuốc
Để xa tầm tay trẻ em.
DEXCON TABLETS lOMG
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén chứa:
Hoat chất: Dextromethorphan hydrobromid 10 mg.
Tá dươc: Bột lactose monohydrat; tinh bột bắp; cellulose vi tinh thể; natri glycolat hồ tinh bột; magnesi
stearat; tinh bột tiền gelatin hóa; new coccin.
DƯỢC LỰC HỌC:
Dextromethorphan lả dẫn xuất của morphin. Dextromethorphan lá thuốc chống ho, tác dụng trên trung
tâm ho ở hảnh tủy. Ó liều điều trị, dextromethorphan không tảc dụng lên trung tâm hô hấp nhưng liều
cao có thể gây ức chế. Mặc dù cấu trúc hóa học có liên quan đến morphin, nhưng dextromethorphan vả
cảc chất chống ho trung ương không có đặc tính giảm đau và nói chung rất ít tảo dụng an thần.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Hấp thu:
Dcxtromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tìêu hóa, có tảo dụng sau khoảng 15 — 30 phút sau khi
uông thưôc, tảo động trị ho kéo dải S — 6 giờ.
Chuyển hóa:
Thuốc được chuyến hóa đặc biệt ở gan, chất chuyển hóa chính iả dextrophan.
Thải trừ:
Dextromethorphan được bảitiểt qua nước tiều dưới dạng không đối và các chất chuyển hóa demethyl,
trong đó có dexthorphan, chât cũng có tảo dụng chông ho nhẹ.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng ho do họng vả phế quản bị kích thich khi cảm lạnh thông thường hoặc hít phải Chất
kích thích.
Ho kh“ c’đảm,man tính.
ong O . Vu ana … oenat; of
tề ỉcita —-fịf'z f-ĩ-fẽ ftĩt i3Ì Jiĩ F“
CHỐNG CHỈĐỊNH: YINGHYTTẮỀJ iệ'h—iEi
PHARLh. ›..t. '.ịĩJhi co. . …
Cảc bệnh nhân dị ứng với cảc thuốc có chứa dextromethorphan.
Các bệnh nhãn suy hô hẳp, ho do hen phế quản.
Các bệnh nhân đang điều trị bằng cảc thuốc IMAO không chọn lọc vì có thể gây những phản ứng nặng
như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết áp, chảy mảu năo, thặm chí từ vong.
Trẻ em dưới 2 tuôi.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Trẻ cm: Dưới 2 tuối không dùng thuốc.
Trẻ em 2 — 6 tuồi: Uống 5mg, 4 giờ/lần.
Trẻ cm 6 — 12 tuối: Uống s — 10 mg, 4 giờ/iần, hoặc 15 mg, 6 — 8 giời'lầh, tối đa 60 mg/24 giờ.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuối: Uống 10 — 20 mg, 4 giờ/iần, hoặc 30 mg, 6 - 8 giờ/iằn, tối đa 120
mg/24 giờ.
Người cao tuồi: Liều giống liều người lởn,
Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và nhũng người bệnh có ho khạc đờm, mủ, thời gian tối đa
dùng thuôo không quá 7 ngảy.
T HẬN TRỌNGz
Ho thường có đảm vì nó iả một phản ứng cơ bản bảo vệ phế quản-phồi. Trước khi dùng
dextromethorphan, thầy thuốc nên tim xem có hay không cảc bệnh lý cần điều trị đặc hiệu, đặc biệt lả
hen phế quản, dãn phế quản, tắc nghẽn nội phế quản, suy thất trải, nghẽn mạch phồi, ung thư, các nhiễm
khuẩn phế quản phồi vả trản dịch mảng phối.
Nếu vẫn còn ho sau khi dùng thuốc và ngay ở liều thông thường. không nên tảng liều và cần phải khám
lại tình trạng lâm sảng.
Không nên dùng các thức uống hay cảc thuốc có chứa cổn khi dùng dextromethorphan.
o bệnh nhân suy gan hay 16h tuồí, lỉều khởi đằu nên giảm còn 56 % vả có thể tăng hè… tùy thuộc vảo độ
dung nạp và nhu cầu cùa bệnh nhân.
Dùng dextromethorphan có liên quan đến giải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị ửng.
Lạm dụng và phụ thuộc dcxtromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt khi dùng liều cao, kéo dải.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai:
Chưa có đầy đủ cảc số Iỉệu thử nghiệm trên động vật về độ an toản của dextromethorphan đối với phụ
nữ có thai. Cảc bằng chứng về nguy cơ sinh u quái chưa được xảo định rõ vì không được phép tiến hảnh
các nghíên cứu tiền cứu trên một số iượng phụ nữ nhắt định. Trong gỉai đoạn cuối của thai kỳ, iỉều cao
dextromethorphan có thể gây ửc chế hô hấp cho trẻ sơ sinh. h’ur am … Der… '] of
Ẻỉ'JƯẫẳẵiỉẳ'iễiiz'ễi'fờẳĩi’ẵưè ẳi
YING YUAN CHEMICAL
PHARMACEUTICAI. CO. , LTD.
Phụ nữ cho con bủ:
Trảnh dùng dextrorncthorphan cho phụ nữ cho con bú vì chưa đủ bằng chứng về độ an toản.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Dextromethorphan có thể gây buồn ngủ, vì vậy thận trọng khi dùng cho những người iái xe hay vận
hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR >1/100
» Toản thân: Mệt mỏi, chóng mặt.
o Tuần hoản: Nhịp tim nhanh.
. Tiêu hóa: Buồn nôn
o Da: Đỏ bừng
Ít gặp, moon < ADR < moo
o Da: Nỗi mảy đay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
« Da: Ngoại ban
. Thinh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hảnh vi kỳ quặc do ngộ độc, ức chế hệ thần
kinh trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng iiều quả cao. `
Hướng đẫn cách xử trí ADR khi sử dụng thuốc điều trị ho chứa hoạt chất dextmmethorphan ' i
Trong trường hợp suy hô hấp và ức chế hệ thần kình trung ương, dùng naloxon liều 2 — 10 mg, tiêm tĩnh JS
mạch có thể có tảo dụng hồi phục.
Thông bảo cho người bệnh: Thưốc có thể gây buồn ngù, trảnh các thuốc ức chế thần kỉnh trung ưcmg vả
rượu.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU:
Triệu chứng:
Buồn nôn, nôn, kich động, iẵn lộn, buồn ngủ, phát ban dạng mề đay, mờ mắt vả rung giật nhãn cầu,
Khi dùng quá iỉều iượng lớn: hôn mê, ửc chế hô hấp vả co giật.
Xử tri: i-or am: … oena i; 0}
' i @Ẻihfl'fễ =3’ẵ Ểễ—“ìỉ "'ừÉĩFR/ầ ..
Rua dạ day' YING £I'HEJJMIC it.
PHARỈiƯtCLÌiJEẢỈM CO_ , L';D_
Trong trường hợp suy hô hấp và ức chế hệ thần kinh trung ương, có thể dùng naxolon liền 2 — lOrng và
giúp thờ. Trong trường hợp co giật, có thể dùng cảc benzodiazepin (đường tĩnh mạch).
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời với các thuốc IMAO không chọn lọc có thể gây sốt cao, tình trạng kích thích và trụy tim
mạch. \
Không nên dùng đồng thời với rượu vì lảm tăng tảo dụng an thần của cảc thuốc chống ho thần kinh.
Cẩn thận trong khi dùng chung với các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương vi cảc thuốc nảy gây nên
tăng tảc dụng ức chế thần kinh trung ương, đặc biệt ở những người lải xe hay vận hảnh mảy móc.
Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thế lảm giảm chuyến hóa của dextromethorphan ở gan, lảm tăng
nồng độ chất nảy trong huyết thanh vả tăn g cảc tảc dụng không mong muốn cùa dextromethorphan.
ĐÓNG GÓI: Chai chứa 100 viên nén.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 48 thảng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nơi khô rảo, thoảng mát, dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng. Đế xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất hỏi:
@ YING YUAN CHEMICAL PHARMACEUTICAL CO., Ltd.
No 26, Shin Chong Road, Tainan, Taiwan R.O.C.
F r or… … IWIHHJ ti] n
Ếĩt " ỉ"ì ỉ'Ịẹ 43} h'fflỏì w
YH —1 " ' ' .' iPNUCAL
Pảhiỉh . CO.,LTD. _
TUQ. c_ục TRUỞNG
P.TRUONG PHÒNG
Jiỷađuễn r7ắly Jẳìớỷ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng