CỤC QUÁN LÝ mfợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lánaáu:.ZẤ.J..Ã…J.Z…QM -Wỳ
EXASTAIJ 4mg
Dexamethason phocphnte 4mg
(equivalent to Dexamethasone 3.3mg)
ABMMYY
Ngay | Tháng | m…
Ngay | mm ! Nam
SĐK | VISA: XX - XXXX - XX
Injectable solution LM. l LV.
Box of 10 ampoules of 1ml
sơ » sx | Lot
Ngảy sx ] Míg.z
N COMPCSITION _ Ecch d lml Im INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTRATION
AND OTHER INFỢRMATIỮJ ~ Road h kdbnmtdu.
°“ ""“" “""“ ""“d'” m'd'mw sromes -h udry, mi pi… lbqu mi …… light
l HH WbDaumihum . . … 3 3mg SPEc'F'CẤT'ON ' hủ— `
588352 ủqu lumh KEEPOUTOF REACHOFCHILDREN
' ' ' ' ' ' READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE usms
? ` JJitiii
936014
EXASTAD 4mg
Dexamethason phosphat 4mg
(tương dương Daxamethason 3,3mg)
Dung dịch tiêm T.B. IT.M.
Hộp 10 ống tiêm 1ml
’ muh IIV.I.SVXJỊI
',
ýỳỳ THANH Pi-iÃN . … ang \ | &…
lưxnsmn an …………2…
M
có… TY cỏ mAu Pm…nco
lBB-170walnHuO.fuyHólthtủ vu.vanm Túdwcvđ…… iõng
ihi… TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỎC
22ốf?
Nhãn ống W
f Ilmsmn am
WMhn/1d
mmmawxm
Dung dlch IIOm T.B. | T.I.
Inlectnblo soiutiou ua. n.v. *
wuwoỏndnmm
sausx: mm
HD : Nulehdag/Nlm
f: ' Ấử ;
”Ỉ-IUỸNH TẤN Ni…
TỒNG GIÁM ĐÔC
HƯỚNG DẤN sử DỤNG muốc
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trưđc khi dùng. Đểxa tẩm tay của trẻ em.
DEXASTAD 4mg
(Dexamethason phosphat 4mg)
THÀNH PHẨM: Mõi ổng 1ml chứa JW
Dexamethason natri phosphat tương dương
Dexamethason phosphat 4.0 mg
tương dương dexamethason 3.3 mg
Tá dược: Natri sulphit. natri citrat. methyl paraben. propyl paraben, nước cất pha tiêm.
DWC LỰC HOC
Dexamethason lá floumethylprednisolon, glucocorticoid tõng hợp. Dexamethason oó các tác dụng chlnh của glucocorticoid iả ch6ng
viem. chống di ửng vả ức chế mlẽn dlch. oòn tác dụng dến cân bằng dlện giâi thì rất it. Vé hoat lưc chõng viẻmt dexamethason manh
hơn hydrocortison 30 lãn. mạnh hon prednisolon 7 iãn. Với Itẻu tác dung dược Iỷ. dexamethason dùng toản thân gây ức chế tuyến yên
giải phóng oorticotrophin (ACTH), lảm cho vỏ tuyến thượng thận ngửng tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây suy vô tuyến thượng
than thứ phát). Nếu cãn thiết phải diêu tri bầng glucocorticoid lâu dải. chi dùng thuốc với liêu thấp nhất có thẻ vả thường chỉ dùng như
một thuốc hô trợ cho diẽu tri khác. Khi ngừng liệu pháp toản thân vói iiêu dược lý, phải giám liêu dăn. cho dến khi chửc năng cùa trục
duhi dõi - yên - thưJng thận dươc phục hôi.
nưth ĐỘNG Hoc
Nhin chung. các corticoid dược hấp thu tốt từ đương tièu hóa. vả cũng dưoc hấp thu tốt ở ngay vi tri dùng thuốc vả sau dó. dược phản bơ
vảo tẩt cả các mô trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai vả một lương nhỏ qua sửa. Sau khi tiêm. dexamethason tinh mạch Iléu 20 mg, nỏng
dộ dinh xuất hiện trong huyết tương sau 5 phủt. Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương (tới 77 %) vả chủ yếu lả albumin. Thuốc dược
hấp thu cao ở gan. thận vả các tuyến thượng than. Chuyển hóa ở gan chậm vả thải trù chủ yếu qua nước tiểu. hâu hết ở dạng steroid
không iièn hợp. Thuốc qua nhau thai vả một lượng nhỏ qua sữa. Nũa dời huyết tương là 3.5 - 4.5 giờ. nhưng khi nói dẩn tác dung. thường
dùng nửa dời sinh học. Nửa dời sinh hoc của dexamethason lả 36 - 54 giờ. do vay thuốc dặc biệt thích hợp vói các bệnh cãn có
glucocorticoid tảo dụng iièn hợp.
CHỈ ĐINH '
Sử dung như một Iiệu pháp không dặc hiệu khi cân diêu tri tích cưc. như diẽu trị trạng thái hen. dị ửng nặng. phãn ứng sau truyẽn máu.
viem thanh quản rlt.
Phối hợp trong diéu tri phủ não vả sốc do nhiêu nguyên nhán khác nhau.
Dexamethason dược dùng Iảm liệu pháp thay thế hormon cho nhũng benh nhân mả tuyến thượng thận khỏng thể sán sinh dù lượng
corticosteroid.
Dùng dexamethason tnlởc khi sinh trong chuyển dạ trước kỳ han (giũa 24 vả 34 tuân) dẽ thúc dẩy quá trinh tnftng thânh thai (ví dụ
phỏi, mạch máu năo)
Hô trợ trong diẽu tri viêm mảng não phế cãu.
Tiêm trong vả quanh khớp ở người bệnh viêm khớp dang thấp. thoái hóa xương khóp. viEm quanh khởp. viêm mỏm lói cãu.
uEu oùus vi cicu sử nung
Tiém bấp. tiêm tinh mach. tiêm trong tốn thương. tiêm trong khóp hoặc mô mẻm.
Liêu tiêm báp hoặc tỉnh mach tùy thuộc vâo bệnh vả dáp ửng của người bệnh. nhưng thường trong phạm vi 0.5 -24 mg/ngây.
Trẻ em có thể dùng 6 - 40 microgam/kg, tiêm báp hoác tiêm tĩnh mạch. 1 hoặc 2 Iân/ngảy.
- Sốc (do các nguyên nhân): Liêu 1 - 6 mglkg dexamethason phosphat tiệm tỉnh mạch 1 iân hoác 40 mg cách nhau 2- 6 giò/lăn. nếu
cấn. Hoặc cách khác, ban dáu tiêm tĩnh mạch 20 mg. sau dó truyẽn tĩnh mạch lien mc 3 mg/kg/24 giờ. Lieu pháp Iiẽu cao phâi dược tiếp
tục cho tót khi người bệnh ổn dinh vả thường không dược vượt quá 48 - 72 giờ.
- Phù não: Tièm tĩnh mạch 10 mg dexamethason phosphat. sau dó tiem bâp cách nhau 6 giò] lãn cho dến khi hết triệu chứng phù não.
Dáp ửng thể hiện rõ trong vòng 12 —24 giờ vả liêu dùng có thể giảm sau 2 -4 ngảy vả ngưng dấn trong thời gian từ 5 -7 ngảy. Khi có thể.
thay đưing tlêm băp bâng dưìtng uống dexamethason 1 - 3 mg] iãn x 3 iânlngây.
Đối với bệnh nhân có u nảo khỏng mõ dược hoặc tái phát, liêu duy trì dexamethason phosphat 2 mg x 2 - 3 lấn/ngảy. tiêm báp hay tĩnh
mach. có thể có hiệu quả lảm giảm triệu chứng tăng áp lưc nội sọ.
— Bệnh di ửng: Di ửng cấp tính tưõn dinh hoảc dợt cấp tính của dị ứng mạn. Ngảy đãu. tiêm bấp 4 mg — 8 mg dexamethason phosphat.
Ngảy thứ 2 -3. uống dexamethason 3 mg, chia iảm 2 lán. Ngăy thứ4. uống 1mg, chia Iảm 2 lân. Ngây thứ5 — 6. uống một Iìêu duy nhất
0.75 mg. Sau đó. ngưng dùng thuốc.
Để phòng nôn sau phẫu thuật: người Idn: tiêm bâp 10 - 20 mg Iủc gân kếtthủc phẫu thuật. …
Bệnh do viêm: dùng duùng tiêm trong khớp. tiêm trong tổn thương hoặc mo mẽm. Liêu lượng vả tán số tiêm thay dối tùy theo tinh trạng
vả vị trí chõ tiệm.
__ỳ ỳVi tri chõ tiệm ý ýLượng dexamethason phosiihat (mg)
Khớp lớn (khớp nối) 2 . 4 mg
Khớp nhỏ (khớp gian dõt ngón,
@Ufflũ hèm) k _ _ °'8 ÌỈĨg … _ _ _
Túi thanh mạc 2 - 3 mg
Hạch v 1 - 2 mg ..
Bao gan _ . _ 0.4 - 1 mg Ị W
sự mam nhiẽm mo ý 2 … 6 mg _ -Ắ
Có thể tiêm lặp iại cách 3 — 5 ngáy/lân (bao hoạt dich) hoảc cách 2 — 3 tuấnliản (khớp).
Đê phòng mấtthinh lưc và di chứng thđn kinh trong viêm mảng não do H. influenzae hoặc phế câu: 0.15 mg/kg dexamethason phosphat x 4
lãn/ngảy. tiêm tỉnh mach. tiêm cùng lủc hoặc trong vòng 20 phút trước khi dùng Iiẽu kháng sinh dãu tiên vả tìếp mc trong 4 ngây.
Dự phòng hội chứng suy thờ ở trẻ sơ sinh: tiêm bãp cho mẹ. bát dãu it nhất 24 giờ hoặc sóm hơn (tốt nhất 48 -72 giờ) tribe khi chuyên da dẻ
sỏm: 6 mg cách nhau 12 giờ/ lân, trong 2 ngay.
cn6ue cui au…
ũuá mãn vói dexamethason hoãc các thánh phán của thuốc.
NhỄm nấm toán thân. nhiẽm virus tai chõ hoảc nhiẽm khuẩn lao, iau chưa kiêm soát dược bầng thuốc kháng khuẩn vả khớp bị hủy hoại nặng.
TH _ N TRONG
Thận trong ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn. phải diêu tri băng các thuốc kháng khuẩn dặc hiệu lả cán thiết tnớc tiên.
Ở người viem mâng não nhiễm khuẩn căn phải dùng dexamethason trưũc khi dùng các thuốc kháng khuẩn dặc hiệu để dẽ phòng viêm não do
phản ứng với các mảnh xác vi khuẩn dã bi hùy diệt.
Ở người loãng xương. hoảc mới phẫu thuật ruột. ioạn tám thân. ioét dạ dây tá trảng. dái tháo dường. tăng huyết áp. suy tim. suy than, Iao. cãn
phải theo dõi chặt chẽ vá diêu tri tích cực các bệnh dó nếu căn phải dùng dexamethason.
-Dùng corticosteroid kéo dai có thẻ lảm giảm khả nãng sản sinh corticoid cùa tuyến thượng thận. Do dó. cãn phái giám liêu dexamethason dế
iảm giám thiểu các triệu chửng thiếu corticosteroid, vá lám giảm nguy cơ bùng phát chứng bệnh đang diẽu tri. Nếu ngưng thuốc dgt ngột có
thể gây nen các triệu chứng buôn n0n. nón. va có thẻ sốc.
TƯdNG TÁC Tilu6c
- Các bartiturat, phenytoin. ritampicin. carbamazepin. ephedrine. aminoglutethimid có thể Iám táng sự thanh thải oorticosteroid. do đó Iảm
giảm tác dung diẽu trl của thuốc.
- Corticoid dôi kháng tác dung cùa các tác nhân gây hạ dường huyết (kể cả insulin). thước hạ huyết áp vả thuốc iợi tiêu. Corticosteroid iảm
tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid. các thiazid iợi tiểu quai. v
- Hiệu lực của các dấn chất cumarin chống dỏng máu có thể tảng khi dùng dỏng thời vói corticoid. Do dó. nèn cãn kìểm tra chặt chẽ thời gian '-
prothrombin dể tránh chảy máu tư phát.
- sự thanh thải salicyiattăng khi dùng dóng thời vởi corticoid. vì vậy khi ngừng corticoid dẽ bl ngo dộc saiicyiat.
- Các thuốc iợi tiểu (thiazid. turosemid) vả amphotericin B có thể iảm tang tác dụng giâm kaii huyết của glucocorticoid.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cno con BÚ
Phụ nữ có thai: Các glucocorticoid oó khả năng gây quái thai ti dong vật Tuy nhiên, diêu dó không hoản toản dùng vởi người. Thuốc có
giảm trọng lượng nhau thai vả trong IưJng thai nhi. Thuốc cũng oó thể gáy ức chế tuyến thượng than ở trẻ sơ sinh nấu người mẹ dù `
kéo dải. Dùng glucocorticoid tntũc khi dè non dã chứng minh khả nảng báo vệ chống nguy cơ hội chứng suy hô hẩp sơ sinh vá bệnh Ioạ,n s ` .
phđi - phế quản do dẻ non. CO PHẢN
Thời kỳ cho oon bú: Dexamethason vảo sữa mẹ vả có nguy oc dối vđi trẻ bú mẹ.
m: ouun củn THUỐC KHI LẤI xe vA VẬN HÀNH MẤY móc
Thuốc khỏng ảnh hưởng dến khả năng lái xe vả vận hânh máy móc.
TẤC ouus KHONG mom Mưốn
Thường gặp: Rối ioạn điện giải: ha kaii huyết. giữ natri vả nước gây tăng huyết áp vả phù né. Nội tiểt vả chuyển hóa: Hội chứng Cushi
bai tiết ACTH. teo tuyến thượng thận. giâm dung nạp glucid. rối ioạn kinh nguyệt. Cơ xưung: Teo on hỏi phục. loãng xương. gãy xmng nh iý.
nứt dốt sống, hoại từ xương vỏ khuẩn. Tiêu hóa: Loét dạ dáy tá trảng. ioét chăy máu, loét thùng. viêm tụy cẩp. Da: Teo da. ban dỏ. bấm máu,
rạm iỏng. Thãn kinh: Mất ngủ. sáng khoái.
ít gẫp: quá mẫn. dòi khi gây choáng phản vệ. tảng bạch hãu. huyết khói tảo mach. tăng cân. ngon miệng. buôn nôn, khó ở. nấc, áp xe vo
kh n.
Triệu chứng vả các dấu hiệu ngửng thước: Glãm quá nhanh liêu thuốc sau khi diêu tri kéo dái có thể dẫn tới suy thượng thận cấp. hạ huyết áp
vả chết. Ngừng thuốc dOi khi giống như tái phát bệnh.
out LIÊU vA cAcu xử mi
ũuá liêu giucocorticoid gáy ngo dộc cẩp hoạc gay chết rất hiếm.
Khỏng có thuốc giải doc dặc hiệu. Không có chi dlnh cho việc diẻu tri ngộ doc mạn, trừ trường hợp người ben
corticosteroid. gảy bệnh iý. lủc dó cản diẻu tri các triệu chứng.
Choáng phản ve hoặc phăn ứng quá mẫn có thể dược diéu tri băng epinephedrine. no hấp nhân tao vả ami
Người bệnh nẻn ơược giữ ẩm vả yên tĩnh.
'o
uá nhay cảm vởi
HẬN DÙNG 36 tháng kê từ ngảy sản xưẩt
BÃO nui… Nơi khô. mát (dưới ao°c›. Tránh ánh sáng.
củng TY cỡ PHẨM PYMEPHARCO
166-170N ê H .T Hả,Ph'Yê.V'tNam ' , —
guyn Uệ uy 0 " " 'ệ TỔNGGIAMĐÒC
we.cuc TRUỎNG
P.TRUỎNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng