MẦUNHÃN ỞỦấƯ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC \ m
ĐÃPHÊDUYỆT
Lân đaullÝ/llífẫ
mg…au. wnvi.uwu mmn wưmw stư
tmmt'rn … lon… 10 …
Nẩh 1] Ưl’Wlũ "hi ~4Ỉ"`Ồ M l'AMHd Fỉ EVA 01 Ì'ÌÍi
mmwnumunyuamnymọam
@… nwmwvư t
mm `
fan re wa… Mum
mvnowmmw
zpmmw……
W NAI)IGS
05 ớt ĩwmquodg …IW² nqu
NOLLOỉI'NI 'IV301 ' N ' II
nmmwm……c
NOILOJPNI BNOSVHBIVXN
'dwvos x um ắI
ml x 50ống
_ ›— 'l THUỐC TIÊM
TB-TM -TIẺM CỤC BỌ
DEXAMETHASONE INJECTION
Dexamethason natri phosphat 5mg | ml
THÁNH PHẢN: Mòi õnq 1ml chưn1
›Duamothuonnltriphonphit. . . t ..
…Tt duoc .. .….…vd tmi
... ..5mn
cHi m…, ọaôue cnioth. THẬN TRONG. LIỂU LUONG
li CACH DUNG: Xom tò huoug dản sử dung Mn trong hop
`ỎDIỈUNWÙIINSẺWỈẾĐVm
'll0lanoiud 'NOU.VỐIỦNIỪULNOỎ 'NOILỪÔIONI
bws 4 , J’
'WMM lWl » Will. Wuỉ =…amo
nu J6mg ozequoud t.ungposup euosetuotuexeq
NOI.LOHPNI EINOSVHHWVXECI
NOILOBPNI1VDOTAI' Wl
NOI.LOBPNI
'dwvos x l…L ›g
.-T _ U I— `
B— 1 mlx 50Ampoules
DEXAMETHASONE INJECTION
Doxamethasone dlsodlum phosphate 5mg/ ml
- m … N-LOCAL INJECT|ON
unụuyoAnopưlư
lllllllllllllllllllllllllllllll
s.… MẢU Tò HUÓNG D
ọ _ọượcsuiumuucươuc
Ề\ẮIDIPHA
………… THUỐC TIÊM
Ann »… Mòi 6ng 1ml chửa:
o Hon ehít eMnh: Dexamethason natri phosphat ........................ 5mg
o Tú Mc: Dinntri edetat. bonzyl atootml. glyeerin. nưdc cít phu tiêm.
cnl um:
o Liệu pháp khong dac hiệu ban storoid. khi cln dìdu tri ttch cưc: trang thái hcn. bợnh di ửng
nịng. phèn ứng sau tmyén máu. vlđm thanh quèn m.
o Ph6I hợp vđi các cách diéu trí khác trong phủ nảo. trong sử do nmtu nguyen nhAn khúc
nhau.
0 UQu phAp bổ trợ trong diẽu tri viem mèng nAo phố du.
o Phòng ngửn trong phủ thult khi dự trữ giucocorticoid đuợc coi lù khong dũ. tn'i suy vỏ tuy6n
thuong Imn tiên phát (bệnh Addisơn).
Liệu phlp bổ trợ bing dexamethason trong mủ tri viem mAng nlo phủ clu.
Điớu tri ui chò: tiêm trong vù qunnh khớp ở người bệnh viem khdp dang thểp. thoái hóa xuong
L; kMp. lem quanh khOp. viêm mòm lõi cáu.
uõue cn! opm:
o Ouá mãn vdt dexamethason hoặc blt cù tth phía nèo cũa thuốc.
› Nhiẻm nđm toùn thin.
o Nhiẻm virus tai chó noac nnibm khuãn lao. nu chưa kit… soát dược bãng muơc khAng muln.
Lo Khủp bị hủy hoai nang.
IẾU Luouo a cAcn oùue:
o Thuốc tiêm DEXAMETHASONE INJECTION am sử dung trong trường hơp bonh nặng. cln
I!m giim triệu chứng nhanh vù manh. hoa khi không thể đùng thuốc băng đuờng uõng.
o Dùng dường tiệm ttnh much. tiem bâp hoịc tiem euc bộ. Thuốc có thẻ dùng bũng cách pha
loan vùo tmng dich truyẽn hoac bem truc tiểp vùo duờng 6ng truyẽn dich.
ĐiGu tri toùn then: li6u Mng thuờng lù 0.05 - 0.2ng thể trong.
TnJòng hợp cSp cđu (sỏi: phản vg. cơn hen phó quân cđp. phủ nic): sử dung lìẻu cao. uõu
khời Mu oho người lđn la 10 — ²0mg «… tĩnh mach. sau dó tiêm đnh moch hoạc tiem báp
6mg cách mõi 6 giờ cho dẩn kh! đot kdt qui tri ligu mong muốn. sau đó giăm lldu dán trước
khi ngưng dùng thuốc hAn. V1/
Đưu tri tụi chõ. thường dùng Mu như au:
- Tiêm vèo khớp Iđn (ví dụ khớp 961): ² - 4mg
. 110m vao khdp nhỏ (ví dụ khớp ginn dõi nqón): 0.8 - 1mg
TiQm vùo bno khdp: 2 - 4mg
Tiơm vAo gAn: 0,4 — 1mg
- Thơi gian tiem thuốc trong những trường hơp nùy có thế từ 3 - 5 ngùy cho đốn 2 - 3 tuln.
NGUYÊN 1Ẩc cnuue:
o Lidu dùng cản thay dối tùy theo tửng ngưòi bệnh. dưa tren benh tật vù dúp úng cùa người
bệnh. 06 giăm thiểu cúc tủc dung phu, nOn dùng Mu nhỏ nhít có hieu quả diõu tri.
o Chúng suy thuơnq thận mu c£p vì ihuơc. có thỏ do ngửng thuốc qui nhanh. vù có thế dược
han ch! bhng cách giùm liêu tử tử sau nhiêu tuấn hoặc nhiêu thang tùy thuộc vùo liđu dùng.
mũi gian dìẻu trì, nhưng vÃn có thẻ tón tei nhtẻu tháng sau khi di ngừng thuốc.
TẢC wuo KHONG uoue uuóu:
Thường gip:
o Hối Ionn điện giAi: ha kali huyẻt. glũ num vù nuớc gty tIng huyêt Ap vù phù nđ.
o Noi tiết vù chuyđn hoá: hội chúng dụng Cushing, giâm bùi tiãt ACTH, teo tund muong than. giùm
dung nap glucid. rõi loan ktnh nguyỌt.
o Cơ xuong: toocơ hỏi phuc. Ioing xương. gãy xương bệnh Iỷ. nút đốt oống. hoei từ xương vo khuẩn.
o Tieu hóm Ioét da dùy tá trùng. Ioót ohèy mtu. loét thủ nq. viêm tuy cẩp.
o Da: teo da. ban dò. bém mAu. rQ.m IOng.
o Thln kinh; mất ngù. sảng khoái.
it gip: quá mĂn. dôi khi choáng phản ve. tin;; bach clu. huyết khỏi ltc mach. tùng cen. ngon miệng.
buôn nôn. khóò. nấc. áp xe. vo khuấn.
oo
›
thlLù
o TrlOu ehứng vì do díu thu ngửng thuốc: giùm qui nhenh Mu thuốc sau khi m'ẽu tri kéo dùi có
thể dln tới suy thuc ng tMn cúp. hu huyẽt áp vì chết. Nqũng thuõc dôi khi glõng như Mi phát anh.
W thông báo cho bác sỹ nhũng tác dung kh0ng mong muốn ap phAi khi oủ dung thuốc.
THẬN mom:
o Ô ngưởi bệnh nhiẻm khuán hoặc nghi ngờ nhilm khuín. cđn diẻu tri blng eáe thuốc khóng lđwãn
dỊc hiệu trươe. do túc dung ủc chẽ miền dtch eđndexamethnsơn có thờ gty nen nhung cơn ktch
phút vù ian rộng nhiẽm khuđn
o 0 nqươi ioAng xuong. hoặc moi phản thuat ruọt. loan iAm tnAn. loát da dèy tá trùng. đút thág
anh dó nđu cln phăi dùng dexamethsson
thnơmma M:
vđi ngưùi. Thuốc 06 thẻ lùm giảm trọng luong nhau mai vù trong luơng thui nhi. Thuốc có thế 8! ga
ũc chẽ tuyển thucng thẸn ở tri sơ sinh n6u nọuởt mo dùng thuõc kẻodùi.
wy ho híp ou sinh vù bỌnh Ioan sAn ph6i - phí quăn do dẽ non
PM nửnuỏleonbủ:Dexamethnsm vùo sủa me vùcó nguy co dõi vđi trẻ bú mo.
Nguởllllxlvl vfn Mnhmtymóơ. (chuncótiiiiợu)
~ruơue m: muõc:
o Cúc bubiturai. phenytoin. ritamptcin. ri1abutin. cnrbamazepin. ephedrin, aminoglutothlmid oó th
tùm Lũng thanh thù! corticostoroid nen lùm giảm túc dung đi6u tri.
o Corticoid dơi kháng tâc dung của cản tic nhln gAy he dường huyđt (kể cả insulin). thuốc hẹ huy!
íp vù thuốc lợi tiểu. Conbosteroid lùm tăng ttc dung he kdi huy6t cui acetazotunid. các thiazid lợ
tiểu quai. carbenoxolon.
o Hieu tưc của các dăn chải coumarin chđng dông mAu có thể tang khi dùng dõng thời với corticoid
nen cản ki£m tra chục ohõ thù! giun prothrombin « tránh chùy meu tu phai.
saiicylat.
o Các thuốc Iợl uẻu tèm giảm knit huyêt (ví dụ ihiaz'id. luroumid) vù nmphoteriein B có mỏ lùm
tác dung giim kuIi huyít cùaqtuoocorũcoid.
DƯỢC LỰC HỌC:
o Dexamethason lù fluomethytprednisoton. otucocortiooid tõng hơp. húu như kh0ng ian trong nưđc
Cúc glucocorticoid tác du ng bâng cách gân kđtvùo thu thẻ 6 t6 bAo, chuyén vi vùo nhen tơ bùo v :
tiđp. có mẻ mong quatrung gian gân kẽtvùo mu thG.
miên dich. Hoat Iuc chống viem munh hơn nydmeonhon 30 Iđn vù prednisolon 7 lín.
o le |tGu túc dung dược lý. dexamethason dùng toân thAn gly ủc chẽ tuyđ n yen gìùi phón ›
cortiootropin (ACTH), lùm cho vò tund thuong thM nqùng ti6t honnon corticosteroid nội sinh (ga
suy vỏ tuyãn thuơng thẹn mú phút). N!u eSn thidt phAI ffldu tri blng glucocotticoid lAu dùi. chldùn-
thuốc vơi iiẻu mtp nhất có thể vì tnuòng chi dùng như một ihu6c hỗ trợ cho etỏu m khác. Khi ngừ…
lieu phúp toân thản vdi Iiéu dược lý. phii giâm liêu dAn. cho dđn khi chủc nlng cùa truc dưới dõi
yen —thượng thạn dược hói phuc.
oưoc oOue Hoc: Nhin chung. cAc oonicoid uuợc hđp thu tốt từ dưđng tiêu hóa. vA oũng auoẹ h : ›
thu t6t ở ngay vi tri dùng thuốc vù snu dó dược phùn bố vùo tãt cá vùo cAc mô trong cơ thỏ. Thuố ›
qua nhau thai vì một lương nhỏ qua sữn, Sau khi tiem. doxamcthmn natri phosphat thũy phủ
nhanh thãnh dexamethason. Khi tìm thh mach Iiẻu ²0mg. nóng 60 dhh xult hien trong huy!`
tương sau 5 phút. Thuốc cũng lien k6t vdi protein huyết wmg (tới 77%) Vi chủ y6u lù nlbumin
Thuốc duơc hip thu cuo ở qan. than. va ca tuyến thuợngthợn. Chuyỏn hoá ở gan cth vá thùi . :
chủ yđu qua nưdc tiểu. hảu hỡi ở dụnd steroid kh0ng Mn hơp. Nửa đđi huyêt tuong lù 3.5 —4,5 giờ
nhưng km nói đẽn tác dung. mương dùng nửa dời sinh hoc. Nửa dời stnh hoc của dexnmothuon =
36 — 54 glơ. do vAy thuốc dẸc biQt thich hơp vđi ctc bợnh dn có glucocorticoidtác dung lien tuc.
ouA uéu. xù ml: Qua liGu giucocorticoid gây nqo ơoc oấp hoạc qu chơi rít niém. Khong ẹo thu- —
glăl dộc địc hiQu. Khỏng có chldtnh cho viẹc didu tri ngộ doe mẹn. trừ trường hợp ngươi benh qu.
nhay căm vd! ccrticosteroid. gAy benh tý; lủc dó cản didu tri cúc triệu chứng. Choáng phân vo hoi
phăn ửng quá mÃn có th! duoc diéu trì bèng epinephrin, ho háp nhân tục vù uninophylin. Nguờ
bọun nen cược giữ Km vù yen mh.
Ao ouẤn: Nơi khô. nhiệt cọ không quá ao°c. ma ai… ma,
ut cAcn 90016 60: Hợp 506ng1m!
ẠN DÙNG: 36 tháng k6 tử ngây săn xuất.
eu cuulu: usn so
c…] v: muỏc NÀY cn] oùue meo… cũA uc sÝ
o m:ụủdwgmuđcnđur
' MM Mblhlínmóll.WnơMnudí
- ỔnơMMM n
pMingmumimsềnmvùmuguowmunniupnnmmuaqu
Illnũmnyui nt
loekỷlulơng dlnoửdụnntndelihldũưưíưđhưiũlthéưủlhhòlýtlíhbươỷ.
KMnldmnmõequt Mndủn wm nhln
ợooơ
e0nuư oõ ndu mm mủ Tnuuu m vuwm
ma u vu sợ. »… 10,014n … m…u. w ncu
ĐT: «m … saumoo m: tu - o› - seuouo
mm um mly sln Mr Ấp Tln su…. u Tln Hiep. mm nn won … mm om
o Cát: giucocorticoid có khả nAng gAy quái thu & dong vợt Tuy nhiQn. dilu dó khong hoin toùn dún …
o Dùng glucocorticoid trước khi dẽ non dã chứng minh có khi nang bio ve ctvđng nguy cơ hội chđn .
o Sư thanh thèl sdicylat tăng khi dùng dóng thời vdi conicoid. vi v4y khi ngđng corticoid dẽ bi ngộĩÌJ
ớường. ung huyđt úp. suy tim. suy thẹn. lm. thi cln » oo dòi chịt ch! vả diéu tri tích cuc …_ ›
đ dó on ttc động dẩn 1 số gan dược dloh mi. th ghicocođicoid cũng còn một số túc dung w—
o Dexamethason có các tác dung chtnh eùn giucoconicoid lè ehõng vtOm. ehđng di ủng vù ủc ch J
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng