ụ_..——a
BOYIỂ
CLC Qt AN LY DI"ỢC
ĐÃ PHÊ Dt'
Lản đzìu: ẮpZ
o .… ợullệbnunu
89 mm ›: 76 mm n 30 m…
3²J/a
GMP Hộp 2 ví x 5 Ong 2ml Ễ U Ểẳ
le PHESCRIPTION ONLY (THUỐC BÁN THEO ĐON) no
² @
lnjection Y.Y ẵ
YÊỀ“ ethason natri phosphat —l
`Tươn dương dexamethason phosphat 2mg/ml ỉ I
ửn_am &… (Tiêm hắp, Tiêm tĩnh mạch) `õ' >
- . I I I | %- g
_ _ _ _ - . l : =
Manutactured ny (Sản xuất bửi) -< Z Z
Yi g Yuan Chemical Ph tt | C ..Lm ' ẵ
GD …:………zrưzrzzxz…z…. <…
Dung dịch tiem DEXAMETHASONE INJECTION “YM" SĐK:
Compusttmn (Thảnh uhãntl Each 2 ml amooule contams iMỔi rirn 2 m Ehưât Dexamethason nam ;…"fDNY
tượng duong dexamethascn nhosnhat 4mg
lndicatiuns (Chỉ dịnh): Am` msoroe' that resoonus to amenatccutmat hormone theracv ôỈIPTQIF
edematous stales. rreumabc endoCrme. sott nssue nematotoguẹer Jlsorders uctiagen ne…ato L.,J;al
oohrhalmm. gastromtestmatfesnưaltm;` lomt neonlastxc dlseases cerebraỉ edema snocu er
(Bãi ky oenn w nao Gao ung JOI lu lleu bang ÍIÔI nẽt tô tnưon; man bẻ… ly dl ưng. sung .m £d`…
oenn lý của knóc. nm hè'l. mò mẽm_ nuyẽt mc, henr i_v r'e Ian keo da hẽu nnán khoa heu ma
no nả'p. knơu za… s…n nhu nảo choáng %
Contra~iudicatiuns and usage «cnơng cn! dmn va cach nmg` read encìosed mseư t'JOC T’J 'Hững
dấn sử dung;
GMP Hdp 2 ví x 5 Ong 2ml
Hx PRESCRIFTION ONLY ưnuù'c BÀN THEO eum
DEXAMETHASGNE '
Injection Y.Y
Dexamethason natri phosphat
Tương đương dexamethason phosphat 2mg/ml
IM & IV (Tiẻm bắp, Tiêm tĩnh mach)
Manulactured by lSản xuất hửi)
<1> Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co..Lth
No. 26 Shin Chong Rnad` Tainan. Đải Loan.
… _ t...; am … nenut; 0]
on NO’EXCESS paescmaeo DOSAGE íKHONG ouus mm LlÊl c… m… ỂỄ' . Jĩ › * ' i " 7'…7 °". JJ} 1f" Ị’Fầh ễ]
on NOT use FOR c…ansm lKHÙNG otme cno vnt EM. ’ ' ’ -' ị _ 'A
KEẸPOUT ư IHE REACH OF CHILDREN L ’ `. ( . 1 Ử.ỂÍCỬ AJ-
mE mu6c usnm tA'm … mé EM] Như h
READ CAREFULLV THE INSERT BEFDRE USE : '.ẵ.
moc n“ nuous nlu mươc m nuum
Slore … a cooi and ury place. beow BƯC ontect 1rom th
`n'ì
rEán quán now … max, mm 30'C nanh ảnh sáng) h'sa No
Sniclllcallon usvaz Mu cnuáu oan: má’n M'3321 ba… ND `
Câc tnóng t… khác nn ncc uouq iđ nming dần sư nung kem tnec [WỤ 1 ²1² Ữũ"“f“`
sơ ó sx NSX. ›«o Xem a.… Nc Mlgdata "Exndate … Dan D rm Oate riu` …
lnjection Y.Y
2ml
For IM & IV use
\ Dexamethason natri phosphat
tương đương dexamethason
nos hat4m .
ệlNế 'ỸUẨN CHỂMICAL
PHARMACEUTICAL CO..LTD
No 26 Shin Chong Road. Tgman. Taiwan
33xnm ! 20 mm
Mtg Date ddlmmlyy
Em Dam ddlmmíyy
Bath No
Đoc KT Jurng JJn \:ưdụng rrưởc khi dùng
.Néu c'cìn Ihẻm rhóng nn. w`n hu! i" kỉẻn cua fhủy th«ìc
Đê xu Icim rởI cuu lre em.
DEXAMETHASON'E [NJECTION “Y.Y”
THÀNH PHẨN':
Mỗi ống 2ml chưa:
Dexamethason natri phOSphat tương đương dexamethason phosphat ....................... 4 mg
Tả dược: Natri bisulphit. PEG 400. Disodium ethyienediamin tetracetaL benzyl alcohoL nước
tinh khiêt.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch thuốc tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
Dexamethasone Injection "Y.Y" có tác dụng dải khi so sánh vởi các chế phẩm ít hòa tan khác. Vi
vặy. thuốc thích hợp dùng trong điếu trị cảc bệnh lý cắp tính đáp ứng vởi trị liệu bắng nội tìết tố
steroid thượng thận — các glucocorticoid tự nhiên (hydrocortison vả cortison). Chúng cũng được
dùng trong điều trị thay thế trong các bệnh lý suy thượng thận Các chất tống hợp tương tự. kê
cá dexamethason. được dùng đầu tiên trong điều trị các bệnh lý cúa các hệ cơ quan do kha nảng
kháng vicm mạnh. Các glucocorticmd có thế tạo ra các thay đôi chuyền hóa khác nhau vả trim
trọng. Hơn nữa chúng lùm cho hệ miễn dịch giám đáp ửng đối vợi các kich thich khac nhau` 0
cùng iiều tác dụng khảng víênm dexamethason hâu như không mang đặc tính giữ muồi như tựa
hydrocortison Vểì các dẫn xuất gần cúa hỵđroconison.
DII'Ọ'C DỌN'G HỌC:
Sab khi hắp thu. phần lợn dexanit-thason gắn kết vời các protein huyết tương. chú yết; vợi
globulin vá ít hơn với albumin. ti lệ gân kết trong: huyết tương khoáng 68% x 3%. Chi
dexamcthason không gắn kết mới co tác dụng dược lý hoặc được chuyến hóa Tnời gian bán huy
khoang 3.5 — 4,5 giờ. Dexamethason chủ yếu được chuyến hóa ơ gan, một phần ở thận: vả được
bai tiết qua nước tiêu. T1 lệ bải tiết qua nước tiêu lả 236 vi 06 «%>.
cui DỊNII: ẮỄ/
I.iệu pháp khỏng đặc hiệu bắng steroid. khi cần điếu trị tích cực, như điều trị trạng thái hen.
bịnh dị ứng nặng. phán ứng sau truyền máu viêm thanh quán rit.
Dùng phối hợp với các cách điều trị khác trong phủ não. trong sốc do nhiều nguyên nhân khac
nhau.
Phòng ngừa bằng steroid trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid được coi lá không đù. trư
su» vo tuyến thượng thrìn tiên phát (bệnh Addison).
Dùng dexamethason trưởc khi sinh trong chuyến dạ trước kỳ hạn (giũa 24 vá 34 tuần) để thúc
đây quả trinh trương thảnh thai t]vi dụ phôi. mạch máu não).
I.iộu pháp bô trợ bằng dcxamethason trong điều trị viêm mảng não phế cầu.
[`iẻm trong va quanh khởp ơ ngươi bcnh viêm khơp dạng tháp, thoái hóa xuong khờp, v'êm
quanh khởp viêm mom lồi cầu. Còn được dùng tại chỗ trong một sỗẻiẵưỡtỉể Liủ bẹn'iỵg” ,tấuẳiffl ». gJ
họng nhĩ… khoa ngoải da YfT=H" í ,... . ~uịị('ạAl
L U. , JTD-
` "1x "ơ\
" «›
ÀJ xvỹỊ .I
|
LIẺL' LL"ỢNG VÀ CẢCH DÍ'N'G:
T I…ốc nảy chi dùng theo sự kê dơn của bác sĩ.
Liều khới đầu cua Dexamethasone Injection có thẻ thay đỏi từ 0.50 … 0.9mgngay tùy theo tinh
trạng bệnh lý cần điều trị. Khi bệnh lý ít trầm trọng hơn. thường liều thầp củng đu tạo đáp ưng
trong khi có thẻ cân các liếu khới đầu cao hơn đồi với các bệnh nhân chọn iọc.
irong điều trị các tinh trạng choáng không đáp ứng. hiện nay iiếu cao có tinh dược iý thướng
được đề nghị. Các liều dưng được báo cáo dao động tư ] — 6mgx'kg cản nặng tiêm tĩnh mạch 1
lần cho đến 40mg khơi đầu. theo sau lả tiêm tĩnh mạch nhắc iại mỗi 2 — 6 giờ khi còn choáng.
Để điều ưị phù não 0 người lớn. liều tiêm tĩnh mạch khới đầu được đề nghị lả lOmgt tiếp theo
sau lả tiêm bắp 4mg mỗi 6 giờ cho đến khi ghi nhận được đáp t'mg tối đa. Chế dộ điều trị nảy có
thế được tiếp tục trong nhiều ngảy sau mồ cho các bệnh nhân cần được phẫu thuật não.
Dexamethasone uống. 1 3mg hai lần mỗi ngảy nên dùng cảng sớm cảng tốt ngay khi có thế vá
giám liều dẳn trong vòng nãm đền báy ngảy. Cảc bệnh nhân không phẫu thuật có thế cắn phai
điều trị liên tục cho đến khi không còn các triệu chứng cưa tăng áp lực nội sọ. Nên dùng liều tối
thiếu còn hiệu quả cho tre em. và nẽn dưng dường uống. Liều nảy khoáng O.2mgwkg/Z4 giờ chia
thảnh nhiều lần trong ngảy.
Cần lưu ý rằng iiều lượng khỏng cố định và phái định liều dựa vảo tính chât bệnh lý cua từng
bệnh nhân vá đáp L'mg cua bệnh khi điều trị. khi bệnh nhân có dắu hiệu đáp ưng tốt với thuốc.
phái xảc định iại iiều duy tri thích iiựp băng cách giám dần liều theo tưng thới khoáng so vởi
liều khới dầu cho đến liều thắp nhắt …á vẫn duy trì được đảp t'mg iảm sảng theo yêu cầu diều trị.
Nếu cưn ngưng thuôc sau một thới gian dải điều trị. nên ngưng thuốc băng cách giam izin liều
tốt hơn là nutrng đột ngột.
cuóxc CHỈ DỊN'H:
— Nhiễm nắm toản thân
— co tiền sư quá mẫn với thuốc.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý'l PHÁN' t'fxc có HẠI:
i<ối loạn nước vá diện giai: tình trạng giữ natri. giữ nước, suy tim ư huyết 0 những bệnh nhân
nht_iy cam. mắt kali vả kiềm hóa máu giám kaii, cao huyết áp.
Hệ cơ xương: yếu cơ, bệnh cơ corticoid` mất khối lượng co. loãng xương. gịly cột sống do chèn
ép. hoại tư vô trùng đâu xương dùi vả xương cánh tay gãy xương dải bệnh lý.
i' `~ tiêu hóa: Loét dạ i’ iy tá trang có thẻ dẫi đến thưng vả xuất huyết. viêm tụy. chư…g bụng.
viêm ioct thực quan.
Da iiễu: chậm lảnh vết thương. mong yếu da, châm hay máng xuất huyết. b…… đó 0 mật. tãng tiết
mồ hôi. Thuôo có thế t'rc chế các phán ưng da đối với các thư nghiệm trên da.
Thần kinh: hòn mè. tãng áp lực nội sọ có phù gai thị (gia u não) trong khi điều t chóng mặt,
nnưc đầu. /ffl
Nội tict: bầt thường kinh nguyệtt hội chứng Cushing. chậm phát triẽn ớ tre em. mất dáp ưng
tuyến yên - vo thượng thận thứ pnát. đặc biệt trong thi i gian có stress như cio chắn thương. phẫu
thuật hay bộnh iJ’. Ụiưm dung nụy` cưz'tmiiytlratc` lảm xuit hiện bệnh tiều đướng iiồm ân` tăng
nhu cầu insulin hoặc các thuốc hạ đướng huyết uống 0 các bệnhổhhârrĩt'iế’u đườnng N H Of
Nhãn khoa: đục thế thuy tinh dưới hf… sau` tăng áp lực nội nhãnfịểiỗtzổffifẵảỉổimẵỂ hỀK 43… Ở 81
Chuyên hớa : cân bắng nitơ âm tinh do tảng lượng protein bị dị Ễtiàilầ : '. . ' ' ' _ ' \SĨ3L
Cac tac dụng phụ khác: táng hoặc giam sảc [<ỄL teo da hoặc mô dưới da. áp xe vở trung. ngưn.
nong rut. ngưn ran ớ vung hậu mỏn. sinh dục.
T Itông báo cho bác sĩ những fác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng l/môc.
THẬN TRỌNGJ (ĨÁNH BÁO:
I`ác dụng cưa (“orticosteroid mạnh hớn ớ bệnh nhân cướng giáp h0ặc xơ gan.
Thận trọng khi dùng corticosteroid cho cảu bệnh nhân nhiễm hcrpcs simplex ớ mắt vì thuõc co
thê iảm thung giác mạc.
Điều trị với các corticosteroid có thẻ gây rôi loạn tảm thần.
Vì các biến chưng cúa điều trị bẳng các tùy thttộc vaio liều lượng. tông iiều vả thới gian dùng
thuốc: vì vậy cần cân nhắc giữa lợi vá hại trên mỗi bệnh nhân.
Các corticosteroid cớ thế iảm mở các triệu chfmg cùa nhiễm khuân vá các nhiễm khuân mới có
thẻ xuất hiện thêm trong thời gian dùng corticosteroid. Khi dùng cảc corticosteroids. tinh đề
kháng vả khá nãng khu trú nhiễm khuân giám đì.
Vì đã có một số trướng hợp phán ứng giống phán vệ tuy hiếm gặp khi dùng trị iiệư
corticosteroid dướng tiêm chich. cần tiền hảnh các biện pháp thận trọng thich hợp trước iafii
dùng thuốc, đặc biệt khi bệnh nhân có tiền sử dị ứng với một thuỏc nảo đớ.
(`.ác Corticosteroid cớ thẻ lảtn thay đôi khả năng di chuyên và số lượng tinh trùng ớ một ›Ổ bệnh
nhân.
Dưng thuốc cho tre ism: các bệnh nhảm dùng các corticosteroid ớ iiều ức chế tniễn dịch cản đưa:
báo trước đẻ tránh thrp xúc với các nguồn thưy đậu vá sới. vả nền dã tiếp x… cãn di khám boc
sĩ ~1_ H). Diều nảy cảng ti; wiệt quan trọng đối với trẻ cm.
Vi Si=" dụng các corticostc oid có thẻ zinh hướng đền tốc độ tãng truơng xa gư- ức chế san xu.it
cảc c-wrticostcri—id nội sinh ớ nhũ nhì vét trẻ cm` sự tăng trướng vát phát triền i ra các bệnh nhân
dù*ìiZ LhUỐC kéo diti phái được thco dõi sát.
TÁC DỌXG ci' a ’! thoc KHI LẢI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY:
Khòng ghi nhận.
TL'O'NG TÁC [ liLÓC:
Tăng nguy cơ hạ kaii hưyết khi dùng chung với các thuốc lợi tie'u hạ Kali huyềt `»Ễì vơi
amphotcricin B (dùng đường tinh mạch)
('0 thế lám gia 11 tác đụng hạ huyêt & _,i cưa các thuốc trị cz= \ huyềt áp.
Dcxamcthasonc (hay corticoid nới chung) lảm giám dung nạp giuxit. lảm tảng dướngr huyết. Cần
diều thinh liều dùng cư insulin vả các thLiỔ' hạ đường huyềt tif~ng khi dùng phồi hn'p với
corticơid.
Hcparin vét các thuốc chống đông ›iướng uống có thề iảm trầm trọng thẻm PQUy cơ gâjv xuất
httyết đặc thù cưa corticoid trị iiệu trẻn niêm mạc đướng ttẻu hóa. trên tinh dễ vở cún mao mạch
khi dùng Iiẻu cao hoặc điêu tri quá 10 ngay.
silr' i›i_ixii cuo l’lll_ỉ NỮ cgớ u… VÀ cuo to:s iit":
For and m ocnut J lư
lh0'l ky mang lh'd! Ỉ,I.Ả'tll pi; * ỞĨỮĨ ""J`Ỉ ẨĨFR là 61
('zic giucocomcoưi co kh:` ửng gả} quái than 0 động vật. `I`uy tìhifềttrư Citêu đó không hoảnZ-tofflA].
đúng với ngưới. ihuỏc có thẻ lùm giam trọng lượng nhau thai Păẳttó'tig'T lượng thai nhiếiẵ-tuõeTD'
cũng co thẻ gảy ức chế tuyến thượng thận ớ tre so sinh nếu ngưới mẹ dùng thuôc keo dái. Dùng
giucocorticoid trước khi đẻ non đă chưng minh cớ khai năng bao vệ chống nguy cơ hội chứng
suy hô hắp sơ sinh và bệnh loạn sán phối — phế quan do đẻ non.
Thời kỳ cho con bú
Dexamethasou vảo sữa mẹ vả có nguy cơ đồi với tre bu mẹ.
QL'Ả LiẺt: vA xt't' TRÍ:
Có thê xáy ra các dấu hiệu cưa liệu phảp corticoid toản thân
Lâm sảng: tăng cản. teo cơ. rối loạn tiêu hóa. loãng xương. cao huyết ảp. ban xuất huyết. mụn
trứng cá.
Sinh học: đường niệu. tăng đường huyết. hạ Kali huy ét.
BẨO QUÁN: Báo quán 0 nơi khô mảt` dưới 30°C. Tránh ánh sáng và ấm. W
TRÌNH BÀY: Hộp 2 ví x 5 ống x 2 mi.
TIÊU CHUẨN: Dược Diền Mỹ 32.
HẠN DỦNG: 18 thảng kề lư ngảy sán xuất.
Sảnxuẩt bởi : Ying Yuan Chemical i’harmaccutical CO., Ltd ”Y
No 26. Shin Chong Road` Tainan Jỗiwủ R'Q. $…u; n]
&ỉaibể? ’ẳ'ìỂ'ĩ— tiìi’ờJềíFẵ’è ẫ]
YIN’Ĩ` `Y'ẳĨ~…Ỉ~S ĩ`ỂỈẾMIỎAL
PHARM ` L' U. , LTD.
PHÓ cục muô.xc
G/Vm Ẩn ỨÍf/ểrf íJvđ '
y /² .
V C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng