qẻl/ ớẫP
CONG TY TNHH SX—TM ouơc PHẨM
THẦNH NAM
CONG HÒA XÃ Hội CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Iập - Tự do - Hanh phúc
MÃU NHÃN x… ĐĂNG KÝ
VIÊN NANG cứne DEXAMETHASONE
(mâu nang xám - cam)
1. Mãu nhãn 10 200 viên
T…nmlmủmao —
Demdueun… . ,o,smg T…mr t=.iuwmrxm.
Tam…ai … `iuiơn
enlumulurlu:
›LlỌuphlplmòngđịchiợublnomrddjhclndủ
MỦỦIMHMÓỞIIMÌIWMỪIII.NIÙỦM
nịng. phủ úng…truyhi mủ. Mnmmhwinm
~Dthgphũhơpvũcừcđdtdlutnkhđcttofigpfl)
nin.lrmglõcdoưuiủnwyơnnhhkhủcnhuu
~UộuphtpbốWbbgduưnlthmntxmdluttị
volmmAngnlophlcủ
uửuvacAcnoúm:
-Ngươi lùr uũngon - Omg/ngùy u..ue viOn)tùy
moobom.thniùn2-Atln
—Ttđ IH' Uửm0.ư-O.Wgehnlnng.đll
lùm3-llln,
N0nuđnghuđevơecđebũlln
2. Mãu nhản lọ 500 viện
TMẨNNPNẤszUvIn el. 't-UÙL E…n ' HE: 00H
De…ưhucn … 0.5mg … . .…
Tímnửnn! ................ .t viOn
cnlmmulum:
-uoupnnpmmuumublngw,mouidlu
tnttdtW:nhưdluhitrtnơthtihm.hừthdủg
nịng.phhđngmlmyũnmlmviờmhumwđmtt
-mngphũhwvùeleetdidđumkníctrmnpm
nlo. tienooẽcdc nhilu ngayộn nMn khúc…
-Uủphlpbõwbủgmunomnonmđủm
vưmmlngnlnphlclu
tieuwvaclcnnúm:
-NMIOIT Uỡtg 0.75-mlngly (1.5-18v10n) lủy
moobỌnh,huongđúnlhnì-Ilh
0.5 mg
Khủng vlbm -DỊ m
—Trôemz UdngO.ũ²—D.Wgchnộmlriũy.đưc
IAmS-Alln
Nlnufi’lghukvòoúcbũckl
L.; ĩmt .wn u.,uq ' \JH1
Yt-uc’ ưum, vit…t, t . nu ., ti
amethaf
cuđm cnl an…. THẬN Tnọue. TÁC oụm PHỤ.
Tươm Tltc Tnu6c. sử DỤNG cno pnụ uu có
THAI VÀ unữm um v anc:
xlnđoctờhưđngđln lừdưng
uLo ouAu noi KHO IẤT, TRẢNH A… sAuo.
umẸT ĐỘ Dưới ao°c
ĐỂ u TẨu TAY cùa THẺ ::
nọc x1an như sử oụm Tnước KHI nùm
T… chulm che
SDK:
sơ » sx:
Ngây SX:
Hon dùng:
cnóuc cn1uựm.mịn TRỌNG. TẤC ouue PHU.
TƯONG TẤC Tnuõc, sử 00… cnc nw MU có
THAI VÀ NHỮNG LW Ý KHẤC:
Jttn doc … huong uEn 00 dung
qu ouAn uu: mộ IẦT. TnAun A… sám.
u…ẸT oộ ouơn sưc
xu Th TAY của Tnt en
ooc Kỉ nm oẨu sử ouue Tnưdc KHI oùm
Tieu Chuđn: chs
SĐK:
Số 10 SX:
tim sx:
Hen đủng:
a
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:..ZZ../.Ổ.á……l…ffẩĩ………
Bình Dương, ngảy 15 tháng 09 năm 2015
CTY TNHH SX-TM DP THÀNH NAM
KT/ Qiám đốc
iủ \' ' J'“ WJWOC m'n
\… iiiiiii iitii/
"
t\ …\
Quốc Chinh
*/"'"fm.uln
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG //~, T\
Viên nang cứng DEXAMETHASON ịĨ’ , “ị“,“Jffflr” ÝĂ
THÀNH PHẦN : Mỗi viên nang cứng chứa \tỂ ' . Ệ;"Ì " `,t' `
Dexamethason … 0,5 mg i _, ư Ửi NU’Ề "
Tá dược vưa đủ… 1 viên. XẢ’ `JỈẢổỄ—Ềhơ
\.
(Lactose, Tinh bột sấn Gelatih, Natri starch glycolat, Tale, Magnesỉ stearat, Vỏ nang rỗng so “'4).
DƯỢC LỰC HỌC
Dexamethason lã fluomethylprednisolon, glucocorticoid tổng hợp, tác dụng bắng cách gấn kết vâo thụ thể ở tế
băo, chuyển vị vảo nhân tế bâo và ở đó tác động đến một số gen được dịch mã. Dexamethason có các tác dụng
chính cũa glucocorticoid là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Về hoạt lực chống viêm,
dexamethason mạnh hơn hydrocortison 301ẩn, mạnh hơn prednisolon 7 lẩn.
Dùng dexamethason phâi kểt hợp với điếu trị kháng sinh toăn thân và các biện pháp hỗ trợ khi cẩn.
Với liều tác dụng dược lý, dcxamethason dùng toăn thân gây ức chế tuyển yên giãi phóng corticotropin (ACTH),
lãm cho vô tuyển thượng thận ngừng tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây suy vô tuyến thượng thận thứ phát).
Nếu cẩn thiết phải điểu trị bằng glucocorticoid lâu dâi, chỉ dùng thuốc với liều thấp nhất có thể vả thường chỉ
dùng như một thuốc hỗ trợ cho điều trị khác. Khi ngừng 1iệu pháp toân thân với liều dược lý, phâi giãm liễu dẩn,
cho đển khi chức năng cũa trục dưới đỗi-yên-thượng thận được hồi phục.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Các corticoid được hấp thu tốt từ đường tiêu hóa vả ngay vị trí dùng thuốc, sau đó được phân bố văo tất cả các mô
trong cơ thể. Thuốc qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Khi uống, thời gian đạt nổng độ đinh trong huyết
tướng là 1 — 2 giờ. Thuốc được hấp thu cao ở gan, thận vã các tuyển thượng thận. Chuyển hóa ở gan chậm vã thãi
trừ chủ yếu qua nước tiểu, hẩu hết ở dạng steroid không liên hợp. Nửa đời huyết tướng lả 3,5 — 4,5 giờ. Nửa đời
sinh học của dexamethason là 36 — 54 giờ, do vậy thuốc đặc biệt thíc hợp với các bệnh cẩn có glucocorticoid tác
dụng liên tục,
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cẩn điểu trị tích cực, như điếu trị trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng,
phãn ứng sau truyền mãu, viêm thanh quãn rít.
Dùng phối hợp với các cách điếu trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điếu trị viêm măng não phế cẩu.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: Uống 0,75— 9 mglngây (1,5 — 18 viên] ngăy) tùy theo bệnh, thường chia lâm 2 - 4 lẩn.
Trẻ em: Uống 0,02 —- 0,3 mglkg cân nặnglngảy, chia lâm 3 - 4 lẩn. Nên uống thuốc vảo các bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với dexamethason hoặc bất kỳ thănh phẩn nảo cũa thuốc.
Người bị nhiễm nẩm toăn thân, sốt rét thể não, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát
được bằng thuốc kháng khuẩn vả khớp bị hủy hoại nặng.
CẨNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG
Bệnh nhân điều ttị dexamethason lâu dăi nên cẩn có 1 quyển sổ cung cấp thông tin chi tiểt của bãc sĩ kê toa,
thuốc, liễu lượng và thời gian điếu trị để giâm thiểu rủi ro.
Bệnh nhân vă/ hoặc người chăm sóc phải được cânh báo các phản ứng bẩt lợi về tâm thẫn nghiêm trọng có thể
xãy ra khi dùng steroid. Các triệu chứng thường xuất hiện trong vòng văi ngây hay văi tuấn bẩt đẩu điểu trị.
Cẩn chăm sóc đặc biệt đối với những bệnh nhân sử dụng corticosteroid đường toản thân có tiểu sử rối loạn (bao
gỗm ưẩm cãm hoặc bệnh hưng-trẫm câm và rối loạn tâm thẫn steroid trước đó) nghiêm trọng.
Tuyến thượng thận: Ngừng đột ngột sau khi điếu trị kéo dăi với corticosteroid có thể dẫn đến suy tuyến thượng
thận cấp, hạ huyết áp hoặc tử vong. Điểu trị bằng corticosteroid trong thời gian dải. teo tuyển thượng thận và có
thể kéo dâi trong nhiến nãm sau khi ngừng.
Ngừng thuốc cũng có thể bị sốt, đau cơ, đau khớp, viêm mũi, viêm kết mạc, các nốt sẩn ngứa đau vã giãm cân.
Nhiễm trùng: Sử dụng dexamethason kéo dăi lâm tăng nhạy cảm với nhiễm trùng vã mức độ nghiêm trọng cũa
nhiễm trùng; ví dụ nhiễm trùng huyết, bệnh lao, bệnh do amip hoặc giun lươn có thể được kích hoạt hoặc lảm
trầm trọng hơn, nhiễm trùng mất do nấm hay virus cũng có thể lăm trầm trọng hơn.
Thủy đậu: Bệnh nhân (trừ khi họ đã từng bệnh thủy đậu) được khuyên nên tránh tiểp xúc với người đang mấc
Trang 1/4
;?
bệnh thủy đậu hoặc herpes zoster vã nêu tiếp xúc, nên đên cơ sở y tế để được chăm sóc kh Qapfĩìầ7êcc
Bệnh sớỉ: Bệnh nhân dùng dexamethason nên được tư vân để chăm sóc đặc biệt vã tr hftiêpJử: Mwồĩ Ễệnh sởi
vả tìm kiêm sự tư vân y tê ngay lập tức nêu xây ra phơi nhiễm. Điểu tn_ dự phòng bằng globuhií TỦIỄỰ'ỚILỀ bình
thường tiêm bẩp có thể cẩn thiết. , . -. ;.ỵ_. …_;D …; …. .J
T rẽ sơ sinh, trẻ em và thanh thiêu niên: chậm phát triển tãng trưởng— có thể không h phục.g ỉẶH Nhi Jxè 4—
Người cao tuôí: Điều Lrị lâu dâi cẩn theo dõi chặt chẽ. Các tác dụng phụ thường gặp của ờrIicoid_p lỵ `
hơn ở tuổi giă, đặc biệt là bệnh loãng xương, tăng huyết áp, hạ kali máu, ticu đường, nhạy em trùng
vả mỏng da.
Trẻ sơ sinh non tháng: Căn cứ cho thấy các bất lợi về phát triển thẩn kinh lâu dâi khi điểu trị sớm (< 96 giờ) của
trẻ sinh non bị bệnh phổi mạn tính lúc bất đẩu liổu 0,25mg/kg hai lẫn mỗi ngăy.
Cẩn theo dõi chặt chẽ và thường xuyên để tránh nguy cơ xãy ra đối với các trường hợp sau: Tiền sử bệnh
lao, tãng huyết áp. nhổi mãn cơ tim gẩn đây, suy tim sung huyết, suy thận, đái tháo đường bao gỗm tiểu sử gia
đình, loãng xương (phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ đặc biệt), bệnh tăng nhãn áp (bao gỗm tiền sử gia đình),
thủng giác mạc, rối loạn cãm xúc nặng (đặc biệt lã nếu tiền sử rối loạn tâm thẩn steroid gây ra), động kinh. loét
dạ dây tá trâng, viêm loét đại trăng, viêm túi thừa, nối rưột non gẩn đây, giãm năng tuyến giáp, tiền sử bệnh cơ
steroid, suy gan, nhược cơ.
Ngừng dexamethason: Teo vỏ thượng thận phát triển trong quá trình điều trị kéo dăi và có thể kéo dăi trong
nhiều năm sau khi ngưng điều trị, do đó phãi ngừng corticosteroid dẩn dẩn để tránh suy thượng thận, giăm dẩn
trong vâi tuẩn hoặc vải thảng theo liều lượng vã thời gian điều tn_.
Ở những bệnh nhân đã sử dụng corticosteroid đường toăn thân ở liều hơn liễu sinh lý (khoảng 1 mg
dexamethason) trong thời gian hơn 3 tuẩn, không nên ngừng đột ngột.
Sự giảm liều corticosteroid đường toăn nên thực hiện ở những chứng bệnh có thể tái phát. Đánh giá lâm sảng của
bệnh có thể cẩn thiết trong quá trình ngừng thuốc. Nếu bệnh không có khả năng tái phát thì ngừng sử dụng
corticosteroid đường toãn thân nhưng không chắc chắn về sự ức chế HPA. liều corticosteroid toản thân có thể
giãm nhanh chóng tới liều sinh lý.
Khi một liễu của dexamethason đạt tới 1 mg/ngãy, giăm liều từ từ để cho trục HPA có thể phục hỗi. Ủy ban An
toản về thuốc khuyến cáo ngừng dẩn corticosteroid đường toần thân nên được xem xét trong những người có bệnh
không có khả năng tái phát vả có:
0 Vừa trãi qua quá trình điếu trị lặp đi lặp lại (đặc biệt nốu dùng lâu hơn 3 tuần). _1A
Điều trị ngắn hạn trong vòng 1 năm vã ngừng điểu trị trong thời ian dâi. `L
Ức chế tuyến thượng thận do một nguyên nhân khác.
Dùng hơn 6 mg dcxamcthason hăng ngầy.
Được cho liều lặp lại vảo buổi tối.
Được điểu trị hơn 3 tuẩn.
Corticosteroid đường toãn thân có thể được ngừng lại đột ngột ở những người có bệnh không có khả năng tái phát
và những người đã được điều trị 3 tuẩn hoặc ĩt hơn vả những người không nằm trong các nhóm bệnh nhân được
mô tả ở trên. Ngừng corticosteroid có thể giãm liều nhanh chóng xuống liều sinh lý - khoảng 1 mg dexamethason
hảng ngây vã sau đó giãm chậm hơn. Sự đánh giá cũa căn bệnh năy có thể cẩn thiểt trong quá trình ngừng thuốc
đế đã… bão rầng tái phát không xãy ra.
Cãnh báo đối với tá dược lactose : Bệnh nhân mấc các rối loạn di truyền hiểm gặp về dung nạp gaiactose, chứng
thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu Glucose-Galactosc không nên sử dụng thuốc năy.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Dexamethason có thể tương tác với các thuốc khác như sau:
Thuốc Tác động
Aprepitant Ức chế chuyển hóa dexamethason, do đó giãm liều dexamethason
Caspofungin Dexamethason có thể lảm giâm nỗng độ caspofungin trong huyết tương;
xem xét tăng liều caspofungin
Ephedrin Tăng chuyển hóa dexamethason
Indinavir, Lopinavir, Saquinavir Giãm nổng độ dexamethason trong huyết tương
Ritonavỉr Nỗng độ dexamethason trong huyết tương có thể tăng
Trang 2/4
Dexamethason lã một corticosteroid, các tương tác sau đây có thể xảy ra: .…
/.f_…—
1/ ›`_ị"—<' ~_`\\_ì
`__
Thuốc já`cạịợì?fổfj ỉ; ;.
Ức chế men chuyển, ức chểcường giao cãm trung ương, chẹn kênh an-pha, ức Sự đối khá Igwiỉặ_c đungxịi'áhuỵ`êtừ ',
chế Angiotensin II tại thụ thể, chẹn kênh bêta, chẹn kênh calci áp "-f " -_ ,.._l. \,, ,
(Dihydropyridin, amlodipin, felodipin, isradipin, lacidipin, lercanidipin, `x`í'J_. ĨĨẨ'Ễ'“ "" "²`Ể"I
nicardipin, nifedipin, nimodipin, and nisoldipin), Clonidin. Diazoxid, ỀỈỊ ỉ _,
Hydralazin, Methyldopa, Minoxidil, Moxonidin, Nitrat, Nitroprussid.
Acetazolamid, Amphotericin*, Carbenoxolon, Cardiac glycoside, thuốc lợi Gia tãng nguy cơ hạ kali máu
tiểu, thuốc lợi tiểu quai, lợi tiểu thiazid vả Theophyllin
B-Sympathomimetics (thuốc cường giao cãm) liều cao Theo dõi Kali huyết ở bệnh
nhân bị suyễn nặng
Aminoglutethimid, Barbiturat* Chuyển hóa của corticosteroid
nhanh (giãm hiệu lực)
Carbamazepin*, Phenytoin*, Primidon*, Rifamycin*
Amphotericin* Tránh dùng đổng thời trừ khi amphotericin cẩn thiết để kiểm soát
phân ứng; yêu cẩu giám sát chặt chẽ; amphotericin độc thận
Chống tiểu đường Sự đối kháng tác dụng hạ đường huyết
Aspirin NSAIDs Gia tăng nguy cơ chãy máu dạ dăy-ruột vả loét
Aspirin Corticosteroid lâm giâm nồng độ trong huyết tương của salicylat
Coumarin* Corticosteroid có thể tăng cường hoặc giãm tác dụng chống đông của
coumarin (corticoid liều cao tãng cường tác dụng chống đông)
tránh dùng đống thời với vấc-xin sống. vắc-xin sống phải được hoãn
lại cho đến ít nhất lả 3 tháng sau khi ngừng corticoid
Muối calci Corticosteroid lâm giảm hấp thu các muối canxi
Sodium phenylbutyrat Corticosteroid có thể lăm giâm tác dụng của natri phenylbutyrat
*: tương tác nguy hiểm
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Thời kỳ mang thai: Thuốc có khả nãng lăm giâm trọng lượng cũa nhau thai và trọng lượng thai nhi. Thuốc
có thể gây ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dâi. Dùng glucocorticoid trước
khi đẻ non đã chứng minh có khả năng băo vệ chống nguy cơ hội chứng suy hô hấp sơ sinh vả bệnh loạn sân
phổi — phế quản do đẻ non.
— Thời kỳ cho con bú: Dexamethason văo sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Steroid có thể gây chóng mặt, rối loạn thị lực hoặc yếu cơ. Nếu bệnh nhân bị ảnh hưởng cẩn được khuyên không
nên lái xe hoặc vận hânh máy móc.
Trang 3/4
"
Thuốc lợi tiểu Sự đối kháng cũa tác dụng lợi tiểu ồ
Erythromycin, Ketoconazol Chuyển hóa của corticosteroid có thể ức chế i_r-›Q.
Methotrexat* Gia tăng nguy cơ độc tính huyết học __gÌ
Mifepriston Ẩnh hưởng cũa corticoid có thể đ ợc giảm cho 3—4 ngây sau khi dùng ?' Ẻ
mifepriston , °
\ 1 “
Thuốc độc thậanhuốc độc tố băo Cẩn theo dõi chặt chẽ JK
Oestrogen Nổng độ trong huyết tương của corticosteroid tăng khi dùng thuốc
tránh thai đường uống có chứa ocstrogcn; liễu thấp trong HRT không
thể gây tương tác
Somatropin Thúc đẩy tăng trưởng ãnh hưởng cũa somatropin có thể bị ức chế
Vấc—xin* Liều cao corticosteroid lảm giãm đáp ứng miễn dịch với vấc-xin;
TẮC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp. ADR › 1/100
Rối loạn điện giãi: Hạ kali huyết, giữ natri vả nước gây tăng huyết áp và phù nề.
Nội tiết và chuyển hóa: Hội chứng dạng Cushing, giâm băi tiểt ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp
glucid, rối loạn kinh nguyệt.
Cơ xương: Teo cơ hổi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại từ xương vô khuẩn.
Tiêu hóa: Loét dạ dãy tá trãng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
Da: Teo da, ban đỏ, bẩm máu, rậm lông.
Thẩn kinh: Mất ngủ, sảng khoái.
Ít gập, mooo < ADR < moo
Quá mẫn, đôi khi gây choáng phân vệ, tăng bạch cẩu, huyết khối tấc mạch, tăng cân, ngon miệng, buỗn nôn, khó
ở, nấc, áp xe vô khuẩn.
Triệu chứng vã các dấu hiệu ngừng thuốc: Giãm quá nhanh liếu thuốc sau khi điểu trị kéo dâi có thể dẫn tới suy
thượng thận cấp, hạ huyết áp vã chết. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Quá liều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giăi độc đặc hiệu.
Không có chỉ định cho việc điểu trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cãm với corticosteroid, gây
bệnh lý; lúc đó cẩn điểu trị các niệu chứng.
Sốc phân vệ hoặc phân ứng quá mẫn có thể được điều trị bằng epinephrin, hô hấp nhân tạo vả aminophylin.
Người bệnh nên được giữ ấm và yên tĩnh.
BẢO QUẢN : Bão quãn nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ d i 30°C
HẠN DÙNG, : 36 tháng kể từ ngăy săn xuất Ẩ
TIÊU CHUẨN :chs
TRÌNH BÀY : Lọ 200 viên, Lọ 500 viên.
KHUYẾN CÁO : Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
ĐT: (0650) - 3767850 Fax: (0650) - 3767852
Văn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định Q I TP. HCM
Tp. HCM, ngây 15 tháng 11 năm 2016
iù U" ĩ'QL'II' ' `
\o ĨrẮ_ i\ii\x-
___,f .
~:' IP HO C.’ÍỒ
rue.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
Trang 4/4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng