.._——
BỘ Y TẾ ~ ~ — TN .2seâj
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đâuzẢSJ…U.J…âếffl
Mẫn nhãn hộp. Tỷ lệ: 1 : 1 "S 4/,
Kỉch thước: 135 x 13 x 64 mm Sẻ
Mth
Dnngdlch tưm
DGIHMGTIIIHSON s.smy/mz
… Jng/lml
-mun
=mỤu
SĐKM.w: T.B. TM, T.TM
_ HộplOốngxlml
muh:- n—; uiị _ n-e
Timvùt …ỷ __ __À__.ẠẬ_JM
ctlcul.ohmudaunamtmxn…amdham
Pde
a,
Solntion … injection “" ỀỂ
Ễ4ả
G H 5 &3my/Im/ ễẵỂ
_ DmmathJnn/lml ẽảẵ
ầảỀ
ogi
ghi.
²E:
23 .
8
BoxoỈIOmlaoflml
ilỊ IIỊIỊ III Đlndnnytréen
L__ 3ặ035_371_.1 B°°tỹủủáfflwfflủ
DƯỢC PHẨMMINH DÂN
’ U TỊCH HDQT
TỔfflG GIÁM oô'c
’ Ds.ijẩifflấ@uvný
Mẫu nhãn ống ] ml. Tỉ lệ 2 : 1
Kích thước 20 x 22 mm
CÔNGTYCỎPHÂNDƯỢCPHẨMMINHDÂN
oanznn
QHỦ i_lCtj l!thíl
TONG GIAM t›OC
ỦS.OJVỄMJỗHỄLẾỞỬMIÍ
Dnng dịch tiêm
DEXAMETHASON 3,3gg/lml
Thânh phổn:
Dexamelhaxon ............ : ................................ ỉ J mg
(Dựng Dexumelhuxon narri phoxphal)
Tá dược vừa dã .......….…10 ml
(Nurri t'Íll'ul. nam membisulfit, narri Mroxyd, nước để pha !huốc liêm)
Duợc động học:
Sau khi tiêm dexamethason natri phosphat thùy phân nhanh thânh
dexamethason. Thời gian đạt nóng độ dinh ưong huyết tương khoảng 8 giờ khi
liếm bắp, còn khi tiem tĩnh mạch với liêu 20mg lã 5 phút. Thuốc lien két với
protein huyết tương (tới 77%) chủ yểu lả albumin. Thuốc đuợc phân phối
nhanh vảo gan, thận vã các tuyến thượng thận. Chuyên hóa ở gan chậm và thải
trừ chủ yêu qua nước tiêu (65% liẻu băi tiết qua nước tiêu trong vòng 24 giờ),
hấu hết ở dạng steroid không lien hợp. Nủa đời huyết tương là 3.5 - 4,5 giờ,
nhưng khi nói dến tác dụng, thường nói đén nửa đời sinh học. Nửa đời sình
học cùa dexamethason lã 36 - 54 gìờ, do vậy thuốc đặc biẹt thích hợp với các
bẹnh cấn có glucocorticoid tác dụng Iien tục. Thuốc qua được nhau thai về
một lượng nhỏ qua sữa.
Dược lực học:
Dexamethason 1ã fluomethylpredniso1on, glucocorticoid tống hợp, hâu như
khộng tan trong nước. Các glucoconicoid tác dụng bầng cách gấn ket vão thụ
thể ở tế băo. chuyên vị văo nhân tố bâo vã ở đó tác động đến một số gen được
dịch mã. Dexamethason có các tảc dụng chính của glucocorticoid lã chống
viem, chống dị ứng về út: chế miến dịch, còn tác dụng dẽn cản bằng điẹn giải
thì rất ít. Vẽ hoạt lực chống viem, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30
lãn, mạnh hơn prednisolon 7 lân.
Với liêu tác dụng dược lý. dcxamethason dùng toãn thân gây ức chế tuyến
yến giải phóng corticotropin (ACTH), lìtm cho vò tuyển thượng thận ngừng
tiết hormon corticosteroid nội sinh (gây suy vỏ tuyến thượng thận thứ phát).
Nếu cán thiết phải điêu trị bằng glucocorticoid lau dăi, chỉ dùng thuốc với liếu
thẩp nhất có thẻ' vã thường chỉ dùng như một thuốc hỗ trợ cho điêu trị khác.
Khi ngửng lìẹu pháp toăn thân với liẻu dược lý. phải giảm liêu dấn, cho đén
khi chức nâng cùa trục dưới dõi — yên - thượng thận được hói phục.
Chỉ dịnh:
~ Liệu pháp không đặc hiệu bắng steroid. khi cẩn điều trị tích cực, như diếu
trị trạng thái hen, bẹnh dị ứng nặng. phân ứng sau truyẽn máu. viếm thanh
quân rít,
- Dùng phộ'i hợp với các cách diều trị khác trong phủ năo. sộ'c do nhiéu
nguyên nhân khác nhau.
~ Dùng dexamethason cho phụ nữ mang thai chưa đến kỳ hạn chuyển dạ
nhưng có dấu hiẹu sinh non (giữa 24 vã 34 tuấn) để dự phòng suy hô hấp ở trẻ
sơ sinh (dùng trước khi sỉnh 48 — 72 giờ).
~ Liệu pháp bổ trợ băng dexamethason trong điếu trị vỉẻm mầng não phế
cấu.
- Ngân ngừa buôn n0n vã n0n do hóa trị [iẹu ung thu gAy ta.
— Chầu đoán vả thử nghiệm hội_chứng Cushing, phân biẹt bẹnh Cushing về
những dạng khác cùa hội chứng Cushing,
Chống chỉ định:
~ Quá mản với dexamethnson hoặc các thảnh phấn khác cùa chế phẩm.
- Nhiễm nấm toèn thân. sốt rẻt thể năo, nhiẽm virut tại chỗ hoặc nhiễm
khuẩn lao, lậu chua kìếm soát được bằng thuốc kháng khuẩn vả khớp bị hũy
hoại nặng. trong nhãn khoa do nhỉểni virus. nhiễm nấm hoặc nhiễm khuẩn 1ao
ở mắt.
- Víem loét. chảy máu dạ dảy. tá trăng tie'n triển.
Thận trọng:
Ở người bẹnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn. phải đặc bìẹt chú ý
vả điêu trị bằng các thuốc kháng khuấn đặc hỉộu lả cẩn thiết trước tiến, do tác
dụng ức chế miến dịch nén dexamethason có thể gây nen những con kịch phát
và Inn rộng nhiễm khuẩn. Tuy nhiến, người viêm mầng não nhiễm khuẩn cẩn
phải dùng dexamethason trước khi dùng các thuốc khán khuẩn dặc hiẹu để
dê phòng vìém não do phản ứng vởi các mảnh xác vi khuẩn dã bị thuốc kháng
khuấn hũy diẹt. Ở người loãng xương. hoặc mới phẫu thuật ruột. loạn tâm
thấu. loét dạ dăy tá trăng, thủng giác mạc, đái tháo đường. tăng huyết áp. suy
tim. suy thận, lao thì cấn phải theo dõi chặt chẽ và diêu trị tích cực các bẹnh
đó nếu cản phâi dùng dcxamethason.
Tác dụng khòng mong muốn (ADR):
Thưởng gặp. ADR > 1/100
— Rối Ioạn diện giâi: Hạ kali huyết. gìữ natri về nước gây tăng huyết áp vã
phù nế.
- Nội tiết vả chuyên hóa: Hội chứng dạng Cushing, giảm băi tiết ACTH, teo
tuyến thuợng thận, giâm dung nạp glucid, i6i loạn kinh nguyệt.
- Cơ xương: Teo oơ hỏi phục, loãng xương. gãy xương bẹnh lý, nút đốt s6ng.
hoại từ xương vo khuẩn.
~ Tiẻu hóa: Loét dạ dăy-tá trùng. loét chảy máu. loét thùng. viếm tụy cẩp.
- Da: Teo da. ban đò. bấm máu. rậm IOng.
i: gặp, moon < ADR < moo '
— Quá măn. đội khi gay choáng phản vệ. tãng bạch cảu. huyết khôi tắc mạch.
tăng cân. ngon miệng. buôn nộn. khó ở. nấc. áp xe vộ khuẩn.
Triệu ('ỈMÌJIg rủ nit' dtĩu hiệu ngửng Ilmổc: Giảm quá nhanh lìểu thuốc sau
khi diêu trị kéo dùi có thẻ dấn tới suy thuợng thộn cấp. hạ huyết áp vã chẽt.
Cột I
Thuốc nây chỉ bán theo đơn của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng
M
Liều đùng - Cách dùng:
Đường dùng : tiếm bắp, tiếm tĩnh mạch hoặc truyẽn tĩnh mạch.
Thuốc được chỉ định tiếm bắp, tỉếm tĩnh mạch trong những trường hợp
cẩp cứu hoặc kh0ng thể uống được. Cấn lưu ý lã tuy dexamethason natri
phosphat được hấp thu nhanh tại vị trí tiem bắpnhtmg tỉ lẹ hẩp thu cùa
thuốc vấn chậm hơn so với tiếm tĩnh mạch.
Liêu lượng dexamethason natri phosphat được tính theo dexamethason
base.
Khi truyẽn tĩnh mạch. thuốc có thế được hòa Ioãng trong dung địch tiếm
dextrose hoặc natri clorid. Liều tiêm bấp hoặc tiem tĩnh mạch rùy thuộc vầo
bẹnh vã đáp ứng của người bẹnh, nhưng liêu ban đấu thường trong phạm vi
từ 0.4 đến 16,6 mgngăy. Trẻ cm có thể dùng 6 - 40 microgam/kg hoặc
0,235 - 1,2 mg/mẫ 1 hoặc 2 lân/ngãy.
Sôi: ( do trác nguyên nhân):
Liêu 1,7-5,0mglkg dexamethason tiếm tĩnh mạch 1 lấn hoảc lặp lại sau 2-
6 giờ nén sốc vãn còn. Một cách khác. lúc đản tiếm tĩnh mạch 20mg, sau đó
truyền tĩnh mạch lien tục 3mg/kg/Z4 giờ. Điêu trị sốc nặng dùng liéu 1.7-
5.0mglkg dexamethason natri phosphat tiem tĩnh mạch chậm. thời gian ' _ 0600
tối thiểu lã 3—5 phút. Lỉẹu pháp liêu cao phải dược tiếp tục cho tới kh' ujờỉjị—~
bẹnh ỏn định vè thường kh0ng được quá 48-72 giờ. , J' "“ "" ,- ~
. - , .: , `,.f'. .
Phu nao: .'. “' 'v'f`
Tiêm tĩnh mạch liẻu ban đấu tương ứng với 8,3 mg dex ason'Ầ} p,,
phosphat, tiếp theo tiệm bắp 3.3 mg cách nhau 6 giờllán. cho 'jlđu h6r.r , u
triẹu chứng phù não. Phản ứng thường được ghi nhận trong vòng ' 2-24 giờĩ' " .~",J
Liêu lượng có thể giảm sau 2-4 ngăy vè dân dân ngưng hơn 5-7 ng 'ọ `- J'.'.r;ỵ Ồ «'
Có thể dùng phác dò 1iẻu cao hơn nhiến trong phủ não cấp đc 4 Ìí h "H
mạng. Snu khi tỉém tĩnh mạch liéu cao ban đâu. giâm Iiếu dấn vã n "
dụng dạng tiêm ưong thời gian 7 đen 10 ngãy. thay bằng dạng uống
khi có thê. Phác độ sử dụng theo bảng sau: .
Dường dùng: Tiém tĩnh mạch
. . Trẻ em cán nặng
Ngườ' "’" từ 35 kg trở lẻn dưới 35 kg
Liêu ban đâu 41.6 mg 20,8 mg 16,7 mg
Ngầy thứ 6.6 mg, mỏi 2 3,3 mg, mòi 2 3.3 mg. mõi 3 giờ
Trẻ em cân nặng
nhẩt giờ] lấn giờ
Ngăy thứ 2 6.6 mg, mỏi 2 3.3 mg. mỏi 2 3,3 mg, mỏi 3 giờ
giờl lấn giờ
Ngăy thứ 3 6.6 mg, mõi 2 3.3 mg. mỏi 2 3,3 mg. mõi 3 giờ ả
giờ 1 lên giờ f “\Ìt
Ngây thứ4 3.3 mg. mõi 2 3.3 mg mõi 4 3.3 mg, mỏi 6 giờ `
giờ 1 iẩn giờ ..
Ngãy thứ 5 3.3 mg, mỏi 4 3.3 mg mỏi 6 1,7 mg,mõiớgiờ
đén ngây thứ giờ 1 lân giờ
8
Sau ngãy thứ Mõỉ ngây Mỗi ngầy giảm Mỏi ngèy giãmịgì |
8 giảm 3.3 mg 1,7 mg 0,8 mg _J’ '
&
Dự phỏng hặi rhửhg suy thờ ở trẻ sơ sinh: Tiem bẩp cho mẹ, bắt đáu M
M 24 giờ hoặc sớm hơn (tốt nhất 48 - 72 giờ) tntóe khi chuyển đạ đẻ sớm:
3.3mg cách nhau 8 giờliãn. trong 2 ngãy.
Bệnh dị ửng: Dị úng cẩp tính tự ỏn định hoặc dọt cẩp tính của dị ứng mạn,
két hợp điêu trị bầng đường uống vã đường tiem theo phác độ sau dây:
x2
X
X
x2
x
x2
Bệnh do viêm:
Bao
Bao gân mg ( tiem gân.
tiếm vão
Mộ
Tân suất: Có lhể tiếm lặp lại cách 3-5 ngăyllán (bao hoạt dịch) hoặc
cãch 2-3 tuin/lân (khớp).
Phòng nỏn vả huôn nỏn do hóa rrị Iiệu ung rhư:
Dự phòng: Tiếm tĩnh mạch 8,3-16,6 mg trước hóa trị liẹu 15-30 phút vâo
mỏi ngăy điêu trị.
Hóa trị liẹu gây nộn nhẹ: Tiem bắp, tiêm tĩnh mạch 3,3mg/4-6 giờ.
cạn 3
Ngịmg thuốc đội khi giống như tái phát bẹnh. Diêu trị tại chỏ. đặc biẹt dùng
trẻn dìẹn rộng. khi da bị rách, hoặc khi nhỏ mũi. thuốc có thể hấp thu với số
lượng đủ để gảy tác đụng toăn thân.
Thỏng báo cho bảc sỹ những tác dụng kháng mong muốn gặp phải
khi sử dụng rhuỏ'c
Tương tác với các thuốc khác:
- Tránh dùng động thời dcxamethason với các thuốc sau đay: Everolỉmus,
namlizumab, nilotinid, nisoldipin, mnolazin. vắc xin (sống).
- Tăng tác dụnglđộc tính: Dexamethason có thẻ lầm tảng tảc đụng của
amphotericin B: cảc chất ức chế acetylcholinesterase. cyclosporin,
lcnalidomid, thuốc lợi tiểu quai. thalidomid ; thuốc chống viem khOng steroid,
vắc xin sống. wafarin. _
- Tác dụng cùa dexamethason có thẻ tảng bời : Aprepitant; asparaginase; các
châ't chẹn kenh canxi (khong dihydropyridin); các chất ch6ng nấm (đẢn xuất
azol. tác dụng toần thân); cãc chất ức chế CYP3A4; các dán chất estrogen; các
chất phong be' thán kinh cơ, các kháng sinh quinolon; salicylat.
— Dexamethason có thể lầm giảm tác dụng của các chất nên CYP3A4. các
chất nên P—glycoprotcin: các tảc nhan chống đái lháo đường; calcitriol;
caspofungin; everolimus; isoniazid; nilotinib; salicylat: trastuzumab.
- Dexamethason có thể bị giảm tác dụng bời : Aminoglutethimid; barbiturat;
cãc chẩl thu giữ acid mật: các chất cảm ứng CYP3A4 (mạnh); các chất kháng
acid; các dán xuất rifamycin: deferasirox; pn'midon.
- Dùng liẹu pháp conicosteroid tác dụng toăn thân có thể cẩn chế độ ăn
uống tảng lượng kali, vitamin A. vitamin B,,. vitamin C, vitamin D. folat, calci,
kẽm vã phospho vã giảm nntri.
— Các barbitumt, phenytoin, n'fampicin. rifabutin, carbamazepin. ephedrin,
aminoglutelhìmid có thẻ lãm tăng thanh thải corticosteroid nen lầm giảm tác
dụng điêu trị.
- Corticoid dối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết (kể cả
insulin), thuốc hạ huyết áp vã thuốc lợi tiêu. Corticosteroid lầm tăng tác dụng
hạ kali huyết cùa acctazolamid. ca'c thiazid lợi tiêu quai. carbenoxolon.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và chu cun bú:
- Thời kỳ mang rhui : Thuốc có thể lăm giâm trọng lượng nhau thai và trọng
lượng thai nhi. Thuốc cũng có thẻ ức chế tuyển thượng thận ở trẻ sơ sinh néu
người mẹ dùng thuốc kéo dăi. Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non đã chứng
minh có khả năng bảo vệ chống nguy cơ hội chứng suy hô hấp sơ sinh về bẹnh
loạn sân phổi - phế quản khi đẻ non. Thuốc có khả năng gây quái thai ở động
vặt, tuy nhiến điểu đó kh0ng hoãn toăn đúng với người.
- Thời kỳ t'hO con bú : Dexamethason vầo sữa mẹ vả có nguy cơ đối với trẻ
bú me.
Cột2
ởỏ'ng hoặc phủ khí quản: Tiêm bắp, tiếm tĩnh mạch 0,4—1,7
mg/kgngầy chia lầm nhiêu 1iẻu cách nhau 6 giờ. dùng trước khi rút ống 24
giờ vã sau dó tiểp tục dũng 4- 6 liẻu.
Sứ rlụng Il…ốv rho trẻ em: Hạn chế sử dụng để giảm thiểu nguy cơ gây
chậm táng trưởng hoặc suy tuyến thượng thận.
Sử dụng lhuổc cho người giá: Trong trường hợp điếu trị lâu dâi cân giám
sát thường xuyến các tác đụng kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc. tránh để lại các hậu quả nghiem trọng ảnh hưởng đến chất lượng cuộc
sống như khi mắc phâi các bẹnh: loãng xương, tiêu đường, cao huyết áp, hạ
kali máu, ức chế miến dịch.
Quá ltẻu vè xử trí:
Quá liêu glucocorticoid gây ngộ dộc cẩp hoặc chết rất hiếm. Kh0ng có
thuốc giải độc đặc hỉẹu. Không có chỉ định cho viộc điêu trị ngộ độc mạn,
trừ trường hợp người bẹnh quá nhạy cãm với corticoid; lủc đó cân điêu trị
các triệu chứng. Sốc phân vẹ hoặc phản ứng quá mãn có thể được điếu trị
băng epincphrin. hô hấp nhán tạo vã nminophylin. Người bẹnh nen được giữ
ẩm và yến tĩnh.
NẾU CẨN mér mÉu mỏm: mv x… HÓ! Ý mến của THẨY ruuõc
Tléu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sờ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngầy sản xuất.
Bảo quản: Nơi kho. ttánh ánh sãng. nhiệt độ dưới 300C.
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
Đõng gói: Hộp 10 ống x lml.
<:Ýo
Sản xuất tại: CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM MINH DÂN
Địa chỉ: Lô N8 - Đường NS - KCN Hoả Xá - xa Mỹ Xá
- TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định ~ Việt Nam
oiẹn thoại: (+84)3503671086 Fax: (+84)350.3671113
Email: minhđan harma
ahoo.com.vn
2… ….i HDQJ
IONG GIAM DOC
' J
os.e4ỷ… ’ tê fflz…j
tuo.cuc taưòns
PJRUỒNG mòng
Sẻđ ullMấắag;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng