13.5cm
// ___ __
* J—Ề'g Thuốc hản thon non
L\-m
mu…
mbuxsmn
mzxsows
MẦU HỘP GIẨY 50 vì * 30 VIÊN
_\
Thinh pan MỐI vuẻn cm'ra ẸềDẵ mWW de GMP-WNO
Dexamelhason ,0_5an
(DưỦl dạng Dexamethason acetan
cm đlnh. mđno chi đlnh. LIGu đimn,Ctdn đủnu
& cu thđnu tin um: ›… doc trong … nmno nãn sủ uuno
Đilu Ilon hiu quiu: Dế not khe thoáng. mm 30 C. trảnh ánh sáng.
SBII:
"TMS DÙNG CHO IỆNH VIỆI“
w … …cuun'eu
nocdmmubwnuummmmm
Mnl sấn nãt
Ộ cư có nilu muc … nmưmwưnmvn
… B Nunnẽn Tnnng to 7 10 Huí - Viet lum
COMNSHION: Fun nbtat znnlaln:
mumnttusom Ublnq
(i! Hmmnulmuno chiilE)
')
mmumus coummummuuwe oow: J [
I WHER IIFDHIATIOIS See !… uclmd lullni
STDRABE:
Slim … : dry pha 0… 30 B proten Imm light
Ru If:
"MUSS 0851 II MWIYILS“
IRP RW ll' um DF NMMI
… III llỉlm IEỈOI lu
Ủlelí ’LVEE m
mmmum SL
… 5Nuuwu im 109 lht [`tiy ~ VIE Ahln
_
109 l OH
:azm'bm ! xs Mu
zm1st ou ỹS
N3N N3IA OS X IA Ui
ủ Ổ( Thuôo bán theo đon
GMP-WHO
10 Vi x 30 VIÉN NEN
Thânti phấn: Mỏi viên chứa
Dexamethasun ............... 0.5mg .
(Dưới dang Dexamethason acetat) r)
Chỉ định. Chơng chi định` Liíu đủng.Cách dùng '
& Các thong tin khic: Xin đoc trong tờ hưởng dẫn sử dung _ ’
Điđu ltiỌn hảo quản: Jd
Dế noi khó thoáng. dmi 30²0. tránh ánh sảng.
SĐK:
ĐỂ u tị… … cún mé m
000 KỸ Hưúu0 DÂN sú nunc mudc «… nùus.
Nhã sán xuất cư 06 PHẨM Dươc TW mem…nco-reumvn
m…… a Nụwễn Tan 10 — Tp Huế - Việt Nam
ẸZ Prescription drug
GMP—WHO
10 BUSTFRS I 30 TABLETS
Cnmlmtitinnz Each tablet contains.
Dexamelhasone . 0,5mg
tas Dexamethzisonte acetate) '
lndiutinlu, Dnntn›lnđtntluns, uuuu. Dusnun P
& An…er Intormttlons: Sca the enclosed leatlet. '
Stonoo:
Stote In a dry 0Iace. haluw 30 C protect tl0m light _ ’
Req.tfz Ji
IEEP 0Uĩ DF HEACH DF CHILDREI
READ TNE IISĨHUCĨION BEFORE USING
@ Manu/actured by MEDIPNARCDvTEANMYD J.S.D
mle BNouyen nuong To St . Hue Clly › Viet Nam
9cm \
7cm
5.5cm
MẨU HỘP GIẨY1VỈ * 30 VIÊN
9cm \
GMP-WHO
" bán theo đon
E
0
y`
1VI x 30 VIEN NEN
\»
ti
/
_ _ _ _ _ _ _ _ &
ĩhlun nth Mũwén mu | ca nm m Ihlc X… no: to mmq uh sủ dum ẳ
Dmmuttusm 0 [mm 0'lủ Wu MI win `-
(Dm ztanq lJmnatusuuatm 04 no khđlttcnng mmaơc uanh nuhunq
ÉltÍ ỈIIỦ. ClÍll úl llú. Lllll ÙDl, CỔGI !l'ln SĐK
_ ' GMP—WHO
Prescnptton druq
tBLISTEH : BD TABLEĨS
NHÉ sến mã!
cư ư mm tw memmnco-tmuvn a€ n th m cùa mè zu
… BNoưyửTrtuanỏ-TpMứNứtNam oucnmnucuhusùnuueruncmmuc
. ễ
ễ
ẵ
ễ
E
Ê
ặ
ẵ
_ẳ
g
ẵ
ễ
MẮU NHẢN m 1000 VIÊN
EỄỄ Thuôo bán theo đơn GMP-WHO
uÊồcẾ
ẵỉễẵẵ Ểẫ
ổỉ“ẫẵ ễỉ ị
nể Ễ Ềẵ i
ẫẳẳặ ỉẵ ẽẳ
ẳẳễẵ ậ; Ể£
ẳ-Ể ..Ệa ỉ’ĩ
ẻẵ ẻặÊ ỀỂ
ẳĩ -ẳa*ẳ %
n ẵtz t
4 “"” ẵ
1000VIEN NEN : Ễ
“THUỐC DÙNG cnc BỆNH VIỆN"
.JLỒ/x
:: -› .. /
MAU VI 30 VIEN
GMP ~ WHO
Dexamethason
Dexamethason ..... 0.5mg
CTCP DIKJC TW MEDIPHARCO-TENAMYD
GMP - WHO
Dexamethason
Dexamethasone…O.ãmg
MEDIPHARCO-TENAMYD J.S.C
GMP ~ WHO
Dexamethason
Dexamethason… .0.5mg
@
CTCP ouợc TW MEDIPHARCO-TENAMYD
Số lo SX: ~
* Ghi chú: số lô SX vả Hạn dùng được dập chìm ở dáy tuýp.
7cm
……NMẢU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG
/ u .….. Ti ư
Tơhưđngdẩnsũơungưtuớ’q j_ i`li ĩ; i HGL L’ỮNG« _ `
DEXÀIỆEỊẸA'SUÀ!
'ỤJ.’ `f`
CONG mủc: Mới vien nén có chứa:
Dexamethason -……- ..................... 0.5 mg
(dưđi dang Daxamethason acetat)
Tá dược: %! sấn. Lactose. BOttaic. Magnesỉ stearat. Niớc tinh khiết .vd.. t vien nén
cui mua:
Điểu tri tất cả tinh trang có chi đinh liệu pháp corticosteroid như Iâ: các rớ'i ioạn dị ứng.
hen phế quán. bệnh thấp khớp; benh tự miễn dìch.
Dùng phới hơp với các cách di!utr1 khác trong phủ não, trong 560 00 nhiêu ngưyớn nhản
khác nhau.
Phòng ngửa bâng steroid trong phãu thuật khi dự trữ glmooorticoid được coi lả khớng đủ.
trửsuy vô tuyến thưJng than tien phát (benh Addison).
Dùng dexamethason tmớc khi sinh trong chuyển đa tnhc kỷ han (giữa 24 vả 34 tuân) để
thới: dẩy qtá trinh tnủng thảnh thai (ví dụ phối. mach máu nâo).
Lieu pháp bổ trợ bầng đexamethason trong điéutri viêm măng não phếcâu.
cAcii nùuc - u€u oủms:
Lưu llll Ilu ngướl lơn:
thing 0.5 mg ~ 9 mglngây, tùy theo benh vá thư'mg chia lám 2 - 4 Iiớu
Tri Im:
Uống 0.024 mg—O.34mglkglngảy. hoặc 0.66~10 mg/m'lngảy chia Iảm 4 iiéu
Liêu dùng cán thay ớối tùy theo tùng ngưìi benh. đựa tren bệnh tật vả đáp ứng cùa
ngưìi bệnh. Dế giám thiểu các tác dung phu, nen dùng liêu nhớ nhẩt có hiệu quả điéutri.
cab'us cni mun:
- Ouá măn vdi dexamethason hoặc các hợp phản khác của chế phẩm.
— Tinh trang nhiẽm nấm toản thán. nhiễm vims tai chủ hoặc nhiễm khuẩn iao, lậu chưa
kiểm soát đưJc bầng ihu6c kháng khuẩn vá khớp bị hủy hoai nặng.
nu_in mom :
Ờ ngủi benh nhiẽm khiãn hoặc nghi ngờ nhiễm khiẢn, phải đậc biet chủ ý vá điêu tn“
bầng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu lã cán thiết tnớc tiên, do tác dung ức chế miẽn
dlch nen dexamethason có thể gảy nen những con kich phát vả ian r0ng nhiẽm khuẩn.
Tưy nhiên. ngưìi viêm mảng não nhiễm khuẩn cán phái dùng Dexamethason tnbc khi
đùng các thiđ'i: kháng khuẩn đặc hiệu dỡ để phòng viêm não do phản ứng với các mảnh
xác vi khuẩn đã bị thuốc kháng khuẩn hùy diet. Ở ngưii ioăng xmng. hoặc mới phăuthuát
not. loan tam thấn, ioét đa dảy tá trảng. đái tháo đtùng. tăng hưyớ't áp. suy tim. suy
than, iao. thi cản phải theo dõi chặt chẽ vả điêu tri tich cuc các bệnh dó nếu cãn phái
dùng Dexamethason.
PHU NỮ MANG THAI VẦ CHO GON BỦ:
Thới kỳ mang thai: Cảo glucocorticoid oó khá nớng gáy quái thai ở dớng vật. Tuy nhiên.
diẻu dó khớng hoân toản dủng với ngưii. Thức có thể iảm giám trong lmng nhau thai vá
trong imng thai nhi. Thuơc cũng có thể gây ức chếtuyớ'n thưJng than 0 trẻ sơ sinh nớ'u
nguìi mg dùng thuĩc kéo dãi. Dùng glucocorticoid tnúc khi đẻ non đã chứng minh có khá
nảng bão vệ chống nguy co hot chửng suy hớ hẩo sơ sinh về bệnh ioạn sản phổi - phế
ouản do dẽ non.
Thời kỳ cho oon bủ: Dexamethason văn sũa mo vả có nguy co doi với trẻ bú me.
… oơnc cùa muđc oơu vm ucưùt … xe, vịn HÀNH MẤY nóc:
Khớng ânh hiủng
rươuc nic mutíc:
Các barbiturat. phenytoin. rìtampicin. ritabutin. carbamazepin. aminoglutethimid.
ephedrin, có thể Iảm tăng thanh thải corticosteroid nớn lâm giảm tác dung điớutnl
Corticoid đới kháng tác đung cùa các tác nhán gảy ha đuìng hưyẩt (kể cả insulin). thuốc
hạ huyết áp vả thuốc lơi tiểu.
Corticosteroid iảm tăng tác dung ha kali huyết cùa acatazoiamid, oác thiazid ioi tiểu quai.
carbenoxoion.
Hiệu iưc cùa các đăn chất cưnarin chống đớng máu có thể tăng khi dùng đớng thời với
oorticoid. nén cãn kiểm tra chặt chẽ thới gian prothrombin để tránh chăy máu tự phảt.
Suthanh thái salicyiat tăng khi dùng đớng thới với corticoid. vi vay khi ngimg corticoid dẽ
bị ngộ đOc salicyiat.
Các thuốc ioi tiểu iảm giảm kali huyết (vi du thiazid, fumsemid) vả amphơtericin B có thi!
iảm tăng tác dụng giảm kali huyềt của gluoooonicoid.
nic ouue KHONG mouo uuớ'u (mm:
- ĩnươna oảp. ADR › 1/100
Rơi i0an đi6n giải: Hạ kali huyết. giữ natri vả nước gáy tang hưyết áp vả phù né.
N0i tiớ't vả chuyển hóa: H0i chứng dang Cushing, giãm bâi tie't ACTH. teo tuyến
thương thận. giảm dung nap glucid rớì ban kinh nguyệt.
Co xỄg: Tao co hõi phuc. ioãng xmng, gãy xmng benh Iỷ` nút đới sống. hoại từ xương
vớ kh n
Tiớu hóa: Loét da dảy tá trảng. bét chảy máu. ioét thủng. viêm tuy cấp.
Da: Teo da. oan đỏ. bám máu, iam lớng.
Thđn kinh: Mất ngủ. sảng khoái.
- Ítgãp, moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng