~ gg/ 4z— tsz '
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ :
J
D GV O d Ỉ l
- . nuMeuùu
L đâllẫuulnllulZu Sulpiride 50mg
Oral — lelets
5
I
ẵ Composltlon:
i Each tablet contains; 2 B|Isters x 10 tablets
di Sulplrlde SOmg speclficatlon: In-house
lndicatlon, dosage. contraindicatỉon and other
information: piease see inclosed insert.
Store below 30°C. Protect from hght and moistuve.
Keep out of reach of children
Read the package insett carefull'y before use.
Vlsa noJ SĐK: VN-7533-09
lmportec/ DNNK: ............
|
R DêVOd Il 0
«›
Tlm'íc Iu'n tha M 3
Sưlpừlde 50mg ầ
Dũng uống - Vlẽn nỏn Ế
%
o
;.
ơ:
S
?
Thinh phim t
Mỏ! viên nén chứa: Hộp z vl ›: m viên nén 0-
Sulplrlde SOmg Tiêu chuẩn: Nhã sán xuít
ShWỦW cm ơ…h. chóng chi mnh. 1iẽu dùng,
ca'ch dùng cả các thỏng tòn khác; ›…
o ’s REMEDKẮ LTD“ xem từ huởng dản sử dung
- Ềẵ Vh phòng: P.O.BoxSƯOG~ Bảo quán: không qua 30'C.Trảnh ảnh
g.. JSOB.Umassol.Cyprus sản . đ“ .
g va ọ am.
8 NhèmáỵNummStteet. Đ' . . .
e xa tam tay cua tre em
Limassoi Inđustrii estm . h . dở . d . kh dù
3056 Limassd. Cyprus. Đọc ky ương n sư ụng trươc : ng
O pantone 179
o panton-e 522
oblack
TTfíi…tịi
slze: 38 x 22 x 87mm
Ộ-Ẻtưtim
i-nlll: m1 0…
1
HƯỚNG DẨN sử DỤNG mcóc
Rx Thuốc bản theo đon. Nếu cần thêm thông tìn` xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng. Đê xa tầm tay trẻ em.
DEVODIL 50
(Viên nen Sulpiridc SOmg)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén DEVODIL 50 chứa 50 mg Sulpiride
Tá dược: Povidon, Lactose. Tỉnh bột bắp. Natri Tình bột giycolat. Microcrystalline Cellulose.
Colloidal Silicon Dioxyd. Magnesỉ Stearat. Tale. Nước tinh khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
Sulpirid thuốc nhóm benzamid, có tác dụng chống rối loạn tâm thần thỏng qua phong bế chọn
lọc các thụ thể dopamin D; 0 não. Có thế xem suipirid lá như thuốc trung gian gìữa thuốc an thản
kinh và thuốc chống trầm cảm. Sulpirid chủ yếu sư dụng điều trị trong các triệu chứng Ioạn thần
như tâm thần phân liệt. Khí sắc tăng lên sau vải ngảy điều trị kèm theo là mất hết các triệu chứng
rằm rộ cùa bệnh. Sulpirid liều cao kiềm soát dược cảc triệu chứng dương tính rầm rộ cùa bệnh
tâm thần phân liệt nhưng 0 liều thấp có tảc dụng lám hoạt bát. nhanh nhẹn dối vời người tủm
thẩn phân lìệt thờ ơ, thu mình không tiếp xùc với xã hội. Sulpirid khác với thuốc an thần kinh
kỉnh diến về cẩu trúc và không giữ nguyên tư thế, không tác động đến hệ adenylcyclase nhạy
cảm vởi dopamin, không tảc động đến điều chinh noradrenalìn vả 5-HT, hầu như không tảc dụng
khảng cholinesterase, khỏng tác dụng dến thụ thê muscarin hoặc UABA. qi/
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sulpirid hắp thu chặm qua đường tiêu hóa. sinh khả dụng thấp và tùy vảo cá thế. Nồng độ đinh
cùa suipirỉd đạt từ 3-6 giờ sau khi uống một liều. Phí… hố nhanh xáo các mô. qua sữa mẹ nhung
qua hảng rảo mảu—não kém. Thuốc liên kết vởi protein huyết tương thắp (<40%). i`hai trừ qua
nước tiều và phân. chu yếu dưới dạng chưa chuyên hóa {khoang 95%: Thời gian bản thái … 8—9
giờ.
cni ĐỊNH
- Tâm thần phân lìệt cấp và mạn tính.
el
0ú
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn
- Triệu chứng dương tỉnh cùa râm !hần phân Iiệl: lìều khời đầu từ 200mg dến 400mg. hai lần
mỗi ngảy. nếu cần liều có thề tãng tối đa đến 1200 mg/lần. ngảy uống 2 lần.
… Triệu chứng âm lính cua tâm !hần phán Iíệt: liều khơi đẩu 200-400 mg/lần, ngảy 2 lẩn, nếu
cần có thể tăng liều tối da đến 800 mgx’ ngảy.
- Triệu chứng âm vả dương tính kết hợp: 400 - 600 mg] lần. ngảy 2 lần.
Trẻ em
- Trẻ em trên l4 tuối: uống 3—5 mg/kg/ ngảy
- Trẻ em dưới 14 tuồi: không có chỉ định
Người cao tuổi
Liều dùng của người cao tuối cũng giống như với người lớn. nhưng liều khơi đầu bao giờ cũng
thấp rồi tảng dần. Liều khởi đầu 50-100 mg/ lần. ngảy 2 lẳn. sau dó tăng dần đến Iiềư hỉệu qua.
Nguời suy thận
Phải giảm iiều hoặc tăng khoảng cách giữa các lằn dùng thuốc tùy thuộc vảo độ thanh thải
creatinin.
- Độ thanh thải creatinin 30 — 60 mil phút: dùng Iiều bằng 213 liều binh thường
- Độ thanh thải creatinin … — 30:11h'phút:dùnglìều bằng h’2 liều bình thường
— Độ thanh thải dưới 10 mi/pht'it: dùng liều bằng 1/3 liều bình thường
Trường hợp suy thận vừa và nặng khỏng nên dùng Sulpirid. nếu có thê.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH ẩl/
- Quả mẫn với sulpirid hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc
— U tùy thượng thận
— Rối loạn chuyền hóa porphyrin cắp.
… À ~ ~ › 11 g « a A — Á ' Ả L -
— Trạng tha: than kinh trung ương bị ưc che, hon me, ngọ đọc rượu va thuoc ưc che than kinh.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG TRƯỚC KHI sử DỤNG
- Bệnh nhản suy thặn: cằn giam liều vả tăng cường theo dõi. Nếu suy thận nặng, nén cho
điều trị từng đọt gián đoạn.
- Người dộng kinh vì có khả năng ngưỡng co giật bị hạ thấp
- Nguời cao tuôi: nguy cơ hạ huyết ảp thế dứng. buồn ngu và các tảc động ngoại thảp
- Người uòng rượu hoặc dang sư dụng các chẻ phân: từ rượu: tăng buồn ngu
…:3 . OI
'r. ó,
'iq/
3
A ., - A !. . ả .'. . . .. . . À . , .
- Sot cao chưa ro nguyen nhan, can ngưng thuoc de loạn trư họ: chưng than kinh ac tinh.
- Người bị hưng cám nhẹ, sulpirid liều thắp có thẻ lảm cảc triệu chứng nặng thêm.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Levodopa: đối kháng cạnh tranh sulpirid và thuốc an thần kình, vì vậy chống chỉ định phối hợp
sulpirid vởi levodopa
Sucralfat hoặc các thuốc khảng acid có chứa nhôm hoặc magnesi hydroxyd: Iảm giảm chức năng
hấp thụ sulpirid. Vì vậy nên sử dụng sulpirid sau khi uống cảc thuốc khảng acid khoảng 2 giờ để
tránh tương tác.
Lithi: gây khả năng gây rối Ioạn ngoại thảp cưa sulpirid.
Rượu: lảm tảng khá nảng an thằn cua thuốc. vì vậy tránh uống rượu vả các thừc uống có cồn
trong khi dùng sulpirid.
Thuốc hạ huyết ảp: tăng tác dụng hạ hnyết ảp vả có thể gây hạ huyết ảp thế dứng, cần iưu ý khi
phối hợp điều trị.
Các thuốc ức chế thần kinh trung ương khảo: tăng tác dụng ức chế thẩn kinh có thể gây hậu qua
xâu, nhât lả dôi với người lái xe vả vận hảnh mảy móc, cần lưu ý khi phôi hợp.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ qỳ
Thời kỳ mang thai
Sulpirid qua nhau thai có thể gây phản ưng không mong muốn trên thằn kinh cưa thai nhi. vì vậy
không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, nhất lá trong lò tuần đầu cưa thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
Sulpirid phân bố một iượng lớn vảo sữa mẹ. vì vậy không cho con bú khi dang sư dụng thuốc.
ẢNH HƯỚNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây ngư gả và mắt tập trung, do đó không iái xe và vận hảnh mảy móc trong thời
gian sử dụng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
Thường gặp (ADP> 1/1 000)
Thần kinh: mất ngư hoặc buồn ngủ
Nội tiết: tăng prolactin mảu. tảng tiết sữa. rối loạn kinh nguyệt vả vô kinh.
1: gặp (1/1000 < ADP
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng