._ /' MẨU DEVENCOL gẻ . , _
( Hộp 5 vì x 20 viên nén) . /15Ể
.. Nhãn v1.
BQ Y TẾ DEVLN( OI DI V[ N( OL DI V[N(` OI.
CỤC QUAN LY DƯỢC _ .. «=… …… - . ==… …
DEVLN(UI l)[ VfN( OI DI VI N( 0 `
mu mth
ìĐK ` mụ;vumnvrùun "
DtVLN(`OI IJ[VEN(` (It [)[Vl'N(` () _ẵ
...... 325mg Parmhmd. .325mg Pc…mnl .. .mmq P
. ửng Ctophuumnme mulut .2mg Clnphmmnmomnut ..zng ot ị
ĐÃ PHÊ DUYỆT
iíin đauẵqlậlwu/
"**'———ft
DLVl N(Aìl. III VỈ.Nt OI. DfVE N( 0 _
DLVI N( 01 DLVEN(` (DI DfVÍNLUL'
..... 325mg quetnmel……ậtâmg Pnnalnmd
Mu Clophtmummemhnl. 2mg Cloprnmrommomm1. .
21 Nhãn hộp.
Hộp 5 ví \ JU iu'~lt nỏn
… ưm i
,’ .44` = còue TY cỏ PNẮN ouoc mun HẤI
i wruuwn 322 LÝ an Um F. 1 TP. Cả Mau
_ Ẹ › \
ì [ C
’ ’ ._ 1
n…… pnẢn: Cho 1 …en nén. `
Paracetamol . ................. 325mg
Clophenưarnme rnaleai. . . . . 2mg
Tả du0c vửa đủ ............... t vnén nén
cni mun. cuóue cnì m… c_Acn oùuc LIÉU nùnc mịn mouc
1Ac nuuc Knòm uonn uuỏu: Xem … huóng dản sử dung kèm iheo
Ilộp 5 ví \ 20 viên nón
… mm
vi B…." `
gytJ cònc TV có PHẨM oươc mun HẢI
' " . m Lý … u… - m ~ w. ca nm
mmumto
Bảo quản ở nhièt co tử 15 ~ ao“c. sox:
noi khờ mái. tranh ánh sảng So to sx:
Để xa lâm tay của Hè em Ngảv st
Đoc kỹ huđng dán sử dung truóc khi dùng Ha“ dùng²
Thuóc sản xuất Ih601 TCCS.
MẨU TOA HƯỚNG DẮN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
` DEVENCOL
THÀNH PHÂN: Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Paracetamol 325 mg
Clorpheniramine maleat 02 mg
Tinh bột 63,3 mg
Lactose 126 mg
PVP 11,2 mg
Eragel 16,8 mg
Mău vâng Tartrazin 0,3 mg
Tale 11,2 mg
Magnesỉ stearat 4,2 mg
Nước tinh khiết 0,1 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
- DEVENCOL là một thuốc giãm đau, chống sung huyết và kháng dị ứng.
- Paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin.
Paracetamol lăm giăm thân nhiệt ở người bệnh sốt, thuốc tác động lên vùng dưới đỗi gâ°y hạ
nhiệt. Kết hợp với Clorpheniramine maleate là một kháng histamin có tác dụng an thẩn. Có
tác dụng phụ chống tiết acetylchlolin, Clorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamine
do ức chếlên thụ thể H, , nhờ đó lăm giâm sự tiểt nước mũi và chất nhờn ở đường hô hấp trên.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
- Paracetamol được hấp thu nhanh chóng vã hẩu như hoăn toân qua đường tiêu hoá.
Nống độ đỉnh trong huyết tướng đạt trong vòng 20 — 60 phút sau khi uống. Paracetamol phân
bố nhanh và đổng đễu trong phẩn lớn các mô của cơ thể. Khoảng 25% paracetamol trong máu
kết hợp với protein huyết tương. Nửa đời huyết tương cũa paracetamol là 1,25 — 3 giờ, có thể
kéo dâi với liều gây độc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan.
- Clorpheniramine maleate hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong
vòng 30 — 60 phút. Nổng độ đỉnh huyết tương đạt được trong khoăng 2,5 — 50%.
Clorpheniramine maleate chuyển hoá nhanh vã nhiều. Thuốc được băi tiết chủ yếu qua nước
tiểu dưới dạng không đổi hoặc chuyển hoá, sự bải tiết phụ thuộc vão pH và lưu lượng nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
- Lăm giãm các triệu chứng cảm cúm như: sốt, nhức đấu, đau cơ, sổ mũi, nghẹt'mũi,
sung huyết mũi. `
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
— Người lớn: Uống l — 2 viên] lẩn, ngăy uống 3 -— 4 lẩn, cách 4 — 6 giờllẩn
- Trẻ em: Uống l/z — 1 viên] lẩn, ngăy uống 3 — 4 lẩn, cách 4 — 6 giờllẩn
CHỐNG cui ĐỊNH :
- Mẫn cãm với một trong các thănh phẩn của thuốc.
— Người bệnh đang cơn hen cấp, có triệu chứng phì đại tuyển tiểu liệt, Glaucom
góc hẹp, tấc cổ bâng quang, loét dạ dăy, tắc môn vị — tá trâng.
- Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng, người bệnh dùng thuốc ức
chếmonoamine oxidase trong vòng 14 ngây.
- Người bệnh nhiều lẩn thiểu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan, cao huyết áp
nặng, thiểu năng mạch vănh nặng.
\j,x\\ Ổ
THẬN TRỌNG:
Thận trọng khi dùng cho người cao huyêt áp, cường giáp, tiểu đường, người iớn tuổi,
theo dõi chức năng thận trong trường hợp điều trị kéo dăi hoặc suy thận.
*Rượu lăm tăng độc tính của thuốc: Tác dụng an thẩn cũa Clopheniramin tăng lên khi
uông rượu vã khi dùng đỗng thời với các thuốc an thẩn khác
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ.
- Chưa xác định được tính an toăn dùng trong thai nghén, do đó chi dùng ở người mang
thai khi thật cẩn.
- Nghiên cứu ở người mẹ dùng sau khi sinh cho con bú, không thấy có tác dụng không
mong muốn ở trẻ nhỏ bú mẹ.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Không nên phối hợp với IMAO có thể gây cao huyết ăp. Guanéthidine vả các thuốc
cùng họ vì tăng tác dụng hạ huyết áp. Rượu lăm tăng tác dụng an thẩn.
- Thận trọng khi phối hợp với thuốc mê dẫn xuất halogène.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có thể gây ngũ gă, chóng mặt, hoa mắt, nhìn mờ nên thặn trọng đối với người
điều khiển phương tiện giao thông và sử dụng máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
— Ban da và những phân ứng dị ứng khăc thỉnh _thoâng xãy ra. Thường là ban đỏ hoặc
măy đay.
- Thận: Độc tính thận khi lạm dụng dâi ngầy.
- Ít gặp: Dạ dây — một: Buổn nôn, nôn, nhức đẩu, buổn ngũ.
- Hiếm gặp: Phản ứng qúa mẫn.
* Clorpheniramine: Tác dụng an thẩn rất khác nhau từ ngũ gã nhẹ đến ngủ sâu, khô
miệng, chóng mặt vã gây kích thích xây ra khi điều trị ngắt quãng.
- Thường gặp: Ngủ gâ, an thẩn, khô miệng.
- Hiêm gặp: Chóng mặt, buổn nôn.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU.
— Nhiễm độc Paracetamol có thể do dùng một liều độc duy nhất hoặc do uống lặp lại
liều lớn Paracetamol (ví dụ: 7,5-10g Paracetamol mỗi ngăy, trong 1-2 ngây), hoặc do uống
thuốc dăi ngăy. Các biểu hiện quá liều Paracetamol như: Buỗn nôn, đau bụng, xanh tỉm da và
niêm mạc, kĩch thích thẩn kinh trung ương, kích động và mê sãng, sau đó có thể hạ thân nhiệt,
mạch nhanh, huyết áp thấp, suy tuần hoân, co giật, trụy tim mạch, suy thận cấp. tổn thương gan
lan rộng có thể dẫn đên hoại tử gan.
- Liều gây chêt của Clopheniramin khoảng 25- 50mg/kg thể trọng. Các biểu hiện quá
liều Clopheniramin như an thẩn, cơn động kinh, ngừng thở, tác dụng chống tiết acetylchoiin,
trụy tim mạch và Ioạn nhịp.
- Cách xử trí quá liều:
+ Chẩn đoán sớm râ't quan trọng trong điều trị quá liễu Paracetamol. Cẩn rửa dạ dăy
trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4 giờ sau khi uống. Liệu pháp giãi độc chỉnh lả dùng
những hợp chất sulthydryl, có lẽ tác động một phẫn do bổ sung dự trữ glutathion ở gan. N-
acetylcystein có tác dụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch, phãi cho thuốc ngay lập tức nếu chưa
đốn 36 giờ (hiệu quả nhất lã dưới 10 giờ) sau khi uống Paracetamoi.Nếu không có N-
acetylcystcin có thể dùng Mcthionin. Ngoâi ra có thể dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy muối,
chúng có khả năng lảm giãm hấp thụ Paracetamol.
+ Rửa dạ dăy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó, dùng than hoạt vả thuốc tẩy
để hạn chế hấp thu. Có thể điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch Diacham hoặc Phenytoin.
…'Lỉ
[
.
1
r’Ã \J ÌI
%
BẢO QUẢN:
Nhiệt độ tù" 15 — 300C, nơi khô mãi, tránh ánh sáng
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
- 36 tháng kể từ ngây sân xuất.
- Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CẢCH TRÌNH BÀY:
Ép trong vỉ, hộp 05 vĩ x 20 viên nén, có toa hướng dẫn kèm theo, đóng trong thùng
carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hỏi ý kỉê'n thẫy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Văn Lâm - P] — TP. Cà Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX : 0780 3832676
' , Á .-
s`I'IltÁ"~—nịịlrjợ ' ' ` K
_ PHO CỤC ĨRƯƠN `ẳC
Jiỷayễn w. n…: __ .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng