BỌ Y TE _
Uzọ Oi'ÁN LÝ DƯỢC Size: 45 x 30 x 102 mm
1 nxíbnÊ DU
Ế i.ánđáu: ...... 1.7…Ĩ12—Ẩ0. .....
_”J_’TTW … … ’LỞỔ igz/đci`j
Pi scription only
__
DESLORATADINE TABLETS 5 mg
Reg.Ca-tBOG
ơi
9 x
8 % Ê
'“ `r/ÍỊ ’ .'…ả r“…c ' ả
sox vu- l
_ _› Sản xuéttai: i
'²`²`"’ MICRO LABS LIMITED
……ỉ ez. SiPCOT. HOSUR— 635126.TAM1L NADU, AN ĐO. { /
u Rt Thuốc bản theo đơn
0 o __d_ o
g Desh …
" DESLORATADINE 5mg
ẵ` “ `
i Thảnh ohấnr Bâoquản:ibilthõ i…. hánh … sing. \
Mõi vièn nén bao mm chứa: itiiiịtdỌdimm. À
Desioratadine 5 mg 1
cm ainii. mu đừig. chớm chi đinh. Đọckỹhvỏng đẫn sửdụng …: mm _
eócthóng tin khá_cc ot n tỉm ttytn'om -
xom tờhướng dln sử đụng. í
®“ \\ ở
ns®ầ ủa ® ệsẹ=zẹ
nint Ế`ssm Mn ẫỄỂỄỄ
n\ 0 8”!
sỏ să® Ểẳ Ệ
@“ \\ ® \\ ẹ ’ 'Ễ
ni“. ú°` … ,;aa eỀJệẽ J
° gitữ ° \ggsm ẽ ẫẵẵ g
…mĩẮ - A _. xỏ.n4 Ế ẵ _
@ 02 —Bsz
Viên nẻn DESLORATADIN 5mg
Destidin
Thảnh phần:
Mỗi viên nén bao film chứa: DESLORATADIN 5mg.
Tá dược: Bột celulose vi tinh thể (2 loại: avicel PH 101 và avicel PH 102) , tỉnh bột tiền gelatin hóa,
acid stearic, silic dioxyd keo khan, croscarmellose natri, hypromellose, titan dioxyd, talc, propylen
glycol, sắt oxyd vảng.
Hoá học: 8-chloro-ó,ll-dihydro-ll-(4-pỉperdinylidene)-S H -benzo[S,ólcyclohep-ta[l,2- b
]pyridine.
Phân Ioại dược lý: Thuốc khảng histamin. 37/
Cơ chế tác dụng: Desloratadin là một kháng histamin ba vòng có tảc dụng kéo dải với hoạt tính
khảng histamin chọn lọc trên thụ thể Hl. Với nồng độ 2-3 ng/mL, desloratadin đã có tương tảc đản
kề với thụ thể … ở người. Trên vitro, desloratadin ức chế giải phóng hỉstamin tế bảo ở người. Ket
quả nghiên cửu phân bố bằng đồng vị phóng xạ trên chuột chi ra răng desloratadin không đi qua
hảng rảo máu não.
Dược động học:
Hấp thu: Sau khi uống liều desloratadìn 5 mg/ lần mỗi ngảy tron IO nẹảy ở người tình nguyện
khoẻ mạnh, Desloratadin dược hấp thu nhanh với thời gỉan Tmax đe dạt nong độ tối đa trong huyết
tương là khoảng 3 giờ sau khi uống, đạt nồng độ đinh ôn định trung bình (C max) và diện tích dưới
đường cong (AUC) lần lượt là 4 ng/mL và 56,9 ng.giờlmL. Thức ăn hay nước hoa quả không ảnh
hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.
Phân bố: Khoảng 82% tới 87% Desloratadỉn và 85% đến 89% 3-hydroxydesloratadin gắn vảo
protein huyết tương. Sự gắn vảo protein cùa Desloratadin và 3- hydroxydesloratadin không thay đổi
ở những bệnh nhân suy thận.
Chuyến hoá: Desloratadìn (một chất chuyền hoá chính cùa loratadỉne) dược chuyền hoá chủ yếu
thảnh 3-hydroxydesloratadin, một chất chuyển hoá có hoạt tính và sau đó chuyển thânh một
glucuronidate.
Thăi trừ: Thời gian bản thải trung bình của desloratadin lả 27 giờ. Cmax vả AUC tăng lên khi liều
đơn tăng lên từ 5 đến 20 mg. Nghỉên cứu ở người cho thể khoảng 87% liều dùng desloratadin dược
tìm thấy trong nước tiểu và phân dưới dạng cảc chất chuyen hoá.
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng: viên nén Desloratadin 5 mg dược chỉ đinh điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng
theo mùa hoặc mãn tình ở bệnh nhân từ 12 tuối trở lên.
Mảy đay tự phát mạn tính: Viên nén Desloratadỉn dược chỉ định Iảm giảm nhẹ các triệu chứng ngứa,
phảt ban và phạm vi phảt ban ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên bị mảy đay tự phát mạn tính.
Chống chỉ định: `
Chống chỉ ợịnh dùng viên nén Desloratadin 5 mg cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phân nảo
của chế phâm và với desloratadin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Desloratadin được dung nạp tốt. Desloratadin có thể gây ra một số phản ứng phụ như đau đầu, ngải
ngủ, mệt mòỉ, khô miệng, hoảng hốt, khó thở, nôn nao, dau bụng, khó chịu, hoa mắt, nôn, phản ửng
quá mẫn, nhịp tim nhanh.
*Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc: Do thuốc có thể gây dau đầu,
ngáỉ ngủ, hoa măt nên cần thận trọng khi lải xe và vận hảnh mảy móc sau khi dùng thuốc.
Thận trọng:
Desloratadin sử dụng theo sự chỉ định cùa bảo sỹ. Bệnh nhân không được tăng liều vì có thể dẫn đến
buồn ngủ. Nói chung, nên thận trọng khi chỉ định liều dùng cho người Ễià’ người suy giảm chức
năng gan, thận, tim mạch hoặc cảc bệnh khảc hoặc khi kết hợp với cảc thuoc khảo.
Tính an toản và hiệu quả cùa Desloratadin với bệnh nhân dưới 12 tuồi vẫn chưa được thỉết lập.
Tương tác thuốc:
Erythromycin: Erythromycin lảm tăng Cmax cùa desloratadin lên 24% và AUC lên 14% khi uống
kết hợp
Ketoconazol: Ketoconazol lảm tăng Cmax của desloratadin iên 45% và AUC lên 39% khi uống kết
hợp.
F luoxetine: F luoxetine lảm tăng Cmax cùa desloratadin lên 15% khi uống kết hợp ,
Cimetidin: Cimetidin lảm tăng Cmax của desloratadin lên 12% và AUC lên 19% khi uống kêt hợp.
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: chưa có nghiên cứu thích đảng vả có kiểm soát ở phụ nữ
có thai vì vậy, chỉ sử dụng desloratadin khi thật cần thiểt.
Dùng thuốc cho phụ nữ cho con bủ: ạ
Desloratadin có thể tiết vảo sữa mẹ, vì vậy nên ngùng sử dụng thuốc khi cho con bú.
Liều lượng và cảch dùng:
Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ điều trị.
Người Iởn, tre“ em 12 tuẫỉ trở lên: Liều thông thường là 5 mg (! viên), dùng lỉều duy nhất trong
ngay.
Người lớn bị suy giảm chửc năng gan hoặc thận: Liều khởi dầu là 5mg/ngảy và liều cùa những
ngảy tiếp theo tùy thuộc vảo tảo dụng dược lực. Liều khởi đầu không ảp dụng cho trẻ bị suy gan
hoặc thận vì chưa có số liệu nghiên cứu.
Quá liều:
Trong trường hợp quá Iỉều, cần phải có những biện pháp điều trị theo triệu chứng. Thấm tách máu
không thải trừ được Desloratadin vả 3-hydroxydesloratadin. __.l. ’
’.Ộ'
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mảt, tránh ánh sáng. Nhiệt độ dưới 300
Tuổi thọ: 48 tháng kế tư ngảy sản xuất.
““Không được dùng thuôc quá hạn sử dụng.
* Thuôc nảy chí đỵơc bán theo đơn của bác sỹ. ’ `
* Đọc kỹ hưóng dân sử dụng trước khi dùng, nẻu cản thông tin xin hói ý kiẻpỦéỵ Ể'UC TRUỞNG
RTRgỞNG _PHÒNG
fẨỉWạến mez .'l/í).
u u a Mỹ
Trình bây: Hộp 06 vì x 10 viên nén bao phim.
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED _
92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, An Độ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng