,ouo1sao
WIS
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
NHÂN HỌP
Tádưxvùhdũ ......................... Im]
mAua núm
Môi ml dung did: chita:
Deslomadin. .......................... 0 .5 mg
Chldinh.câchdùngỡzlffludùng
Chủcuđủb. lmý&thịnuụug
tácdwgkthmmgnuủtlms
tácdmdc
thựumgtờhúgchsửdmg
Đểndnttyuẻcm
Đọckỷlulhgdhsửdm
munm
Băoquănờnhittdộduìiỏũ'C.
nntkhódo.túnhánhsáng.
! `x
\..1
…
oomnodnzunwcmnow
mz1.u.xcumumnll
namua.muumn…
SốlòSX/Iơ N:
NSX/ Mfg. Dne
HD/ Exp. Dle:
NHÃNCHAI
'l'IÀNIHIẨN:
ua mi m anh an:
Ddormdh………………nJ q
Ti M: vừn ủL.…….….………l ni
… dhh. … ma ua. m
dứa di … m ỷ It …- m
n: m ang muh m
llcủuđe
Xì dgr uu. Ủbúl &: # _
ntnủuydcn.
uựnh—ihnunuuin
M
BioqùờnhiadơMffl.nd
khorb,mhhhm
mnoóuulnummlnưv
DESLOTID'
Sll'Ồ m ni uimioẫ …
Dedơmầì……… …… IỆslã
Ms.
…
Afii
%
CỤC QUẢN LÝ Diĩ'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
EỘ Y TẾ '
i
Each ml solutbn omtains:
Desbmadine ......................... 0.5 mg
Excipicnu q.s ............................ 1 ml
lndícibns. admiaủmiou Ind
doage. oomnủdicatims.
wamings zud PMãlllbllS. side
eữccu. hnemions:
Set the iusen.
Kcepouohuchoíchldnen
IndcncMylhccachsul
mhdoưme.
Stoư at tcmpermue belmv 30°C.
inadryplaoe. pmedfmiighl.
m……mmco.
LuZ7JA.BImBmWMIL
BkalimCiy.DmNaleenm
Tp. HCM-Ngầy Ảố thăng 03' năm 2ch
Trách Ng`Ịnên Cứu & Phát TriénẠr
) .
Lu»… i J ~ị—l
| \qí co' 1: 14 …ttJ
’iNW { lJẦ)\ 'AH
\Ị… t …ỄỆG`ÚALQJ
`ẦỂ’Ì _,ĐốVãn Hoảng
\ỤỀỉ—Ỹ-
\.-—
_Ẩụ_i Iý`x`Ắ
NHÃNHỘP
.Cl I.I.O1530
NHÃNCHAI
MẤU NHÂN DỰ KIẾN
ưmnnhi
T! M vh NI.
ttcủnốc:XhOetm
ủda,
IN Il m dkh di:
dendine. .. … …0.5
…..1 H
Chldhh.dchđùqlliéudùag.
ủũudtidhh.iwflthơam.
usmummqnuủJm
DESLOTIỈ'Ể'
IDM
Oilũù.cáđiủởgủlhđm
Mudũdnh.lmỷềửmm
zễrnuúụmmmmủanuừ
xnaưmuinudnaou
Đđudnuyuẻcm
ĐgctỷMmdlnđdụnmnìc
BioqlinờtủiệtdộdưlãưC,nd
nux
uzma KCNBImIBnII.
ư.sm Hòn. m mi vụ Nam
utud-nynẻm.
unthuhdùnnt
INd~
Ihụủhhnmmm.m
uuauúbm.
mm wnĩ mAh umc mhmw
uumư
sơlosx HD.
…
Eadì ní sduỉm CGIhW:
DuImdine… .......... ....05 nm
Excpiems q.s ......................... ] ni
indicaủns. administraim md
“' T . ' '" …itlu
wzmiugs and premutảons. side
effects. intưncdons;
See Ihe hưn.
SueuneưpentưebdowốữC.h
aứnùmemuhmmủm
@
uwn…nnumsmm
LotZ7.JABimlỉalntumhlhnell
BthmCIy. DIIỤNILVM
Số E W Lu N”:
Nsxl pr Dllt:
HD] Exp. Dntt
L___J
Tp.HCM Ngây Ảễ› thâng OỄ'
Phụ _Trâch
….`›_
còNũ
Ô
TY\'²
\“1ểự .
cố PHẨN M
DUỌCPHẨM
năm Mli—f
iìghiên Cứu & Phảt Tdểnỹ
“==it : ²I
ỈZiJV '
DESLOTID®
0 _7 _t_… _ ĨJ Desloratadin 0,5 mng
_ .' ụ…-z ." Sirô
Ể't ĩ’UCC J ĩJif'fv` Ẩ~
.A". ~ 1 J Í
`ỜCĨ `x_ " ` _. "
THÀNÉ ' -Ỉụ—rMõi ml sirô chứa
Hoạt chốt :\Ắ Y ' '
Desioratadin ......................... 0,5 mg
Tá dược :
Đường. propylen glycol, sorbitol 70%, acid citric, natri citrat, natri benzoat. dinatri edetat, hương trái cây.
sunset yellow, nước tinh khiết.
MÔ TẢ SẢN PHẤM:
Chất iỏng sánh, trong, mău cam, mùi đặc trưng, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Desloratadin là chất đối kháng với histamin có chọn lọc ở thụ thể H 1 ngoại biên, tác dụng kéo dăi, không có
tác dụng an thẩn.
Sau khi uống, desloratadin phong bế chọn lọc các thụ thể histamin Hì ở ngoại biên, vì thuốc nây không
thấm được văo thấn kinh trung ương.
Nhiều thử nghiệm in-vitro đã chứng minh desloratadin có tác dụng chống dị ứng. Những nghiên cứu
nây cho thấy desloratudin ức chế các hiện tượng gổm: Sự giãi phóng các cytokine tiển-viêm như IL—4 ;
IL-6 ; IL—8 vả IL—l3 từ dưỡng bâo và bạch cẩu ưa bazơ; và sự bộc lộ các phân tử kết dính như P-selectin
cũa các tế bâo nội mô.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Có thể tìm thấy các nổng độ desloratadin trong huyết tương sau khi uống thuốc 30 phút. Desloratadin
hấp thu tốt, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 3 gỉờ; thời gian bán thăi cuối cùng khoảng
27 giờ. Độ tĩch lũy của desloratadin phù hợp với thời gian bán thải (khoâng 27 giờ) và với tẩu suất liền
một iẩn duy nhất trong ngăy. Sinh khả dụng của desioratadin tỷ lệ thuận với liễu lượng trong phạm vi 5
— 20 mg.
Desloratadin liên kết vừa phải với protein huyết tương (83-87%). Về iâm sâng chưa nhận thấy rõ sự tích
lũy thuốc sau khi uống liều duy nhất 5—20mg mỗi ngăy, kéo dâi 14 ngây khi dùng cho người lớn vã
thanh niên.
Men chịu trách nhiệm cho việc chuyển hóa desloratadin vẫn chưa được xác định, vì thế một số tươnồ
tác với các loại thuốc khác không thể được loại trừ hoãn toăn. Các nghiên cứu trên in-vivo đã chỉ rá~;ảẠ
rầng desloratadin không ức chế CYP34A. Nghiên cứu trên in-vitro cho thấy thuốc không ức chếưì "
CYP2D6 và cũng không phải lã chất nền hay chất ức chế các P-giycoprotein. -ffl -
Khoảng 87% MC-desloratadin được tìm thấy trong phân vã nước tiểu. Desloratadin vá 3'l-ò '“
hydroxydesloratadin không bị loại bỏ bầng lọc máu. ỷ
CHỈ ĐỊNH :
DESLOTID được dùng để điều mị:
- Viêm mũi dị ứng: Hãt hơi, sổ mũi, nghẹt mũi, ngứa mũi họng và ngứa, chây nước mắt.
- Phản ứng dị ứng da: Mảy đay, ngứa, phát ban.
— CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG :
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: 2 muỗng cà phê (10 ml) mỗi ngăy l lẩn.
Tre em từ6 đểu 11 tuổi: lmuỗng cả phê (5 ml) mỗi ngăy l lẩn.
Trẻ em từ 12 thậiìg t'uẵỀ đểu 5 tuổi. 1/2 muỗng cả phê (2, 5 ml) mỗi ngăy l lẩn.
Trẻ em từổđệri Ì_Ỉ tliqn m'ổí: 2 ml mỗi ngây l lẩn
Ngươi sưy ghn hòẵq tÌiẳn. Liễu khởi đẩu là 2 muỗng cả phê (10 ml) được sử dụng cách ngăy.
J ,ĐJNH= '
` ' ả_-Qhẩn năo của thuôc hoặc với Loratadin.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG.
Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân bị suy giãm chức năng gan hoặc thận.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
Do chưa có những nghiên cứu đẩy đủ về có kiểm chứng tốt, Desiomtadin không sử dụng cho phụ nữ mang thai.
Desloratadin đi vão sữa mẹ, vì vậy nên quyết định hoặc ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Buổn ngũ, mệt mỏi, đau cơ, khô miệng vả khó tiêu, viêm họng, nhức đẩu vã buổn nôn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Erythromycin, Ketoconazol: Nổng độ desloratadin và chất chuyển hóa cũa nó trong máu có thể tăng.
Thận trọng khi dùng chung với các thuốc nhóm barbiturat. nhóm benzodiazepin, ethanol, thuốc kháng
histamine` Hi khác, thuốc ngủ, thuốc chống trẩm cãm 3 vòng và thuốc chống loạn thẩn.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Khi gặp quá Iiễu. cẩn có các biện pháp chuẩn để ioại bỏ phẫn hoạt chất chưa được hấp thu ra khỏi cơ
thể. Đổng thời cũng phâi có các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Desloratadin không được thải trừ bằng thẩm tách máu; chưa rõ có được thâi trừ bằng thẩm phân phúc
mạc hay không.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 chai x 30 ml.
Hộp 1 chai x 60 ml.
BẤO QUẢN : ở nhiệt độ dưới 300C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng
THỜI GIAN XÉT LAI TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIỂN BÁC sĩ
Nhã sả n xuất:
MW "'I
0“
e-.o,
SĨ Je
D D
ẩỈL.ỊLỆ .
PHÓ cưc mường
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng