IU
!
m
8318
R l’nư. M(HIUI> I>mụ
DI'ỊSI OR \! \l)l\l
'l \Iìl.lf l \ 5 mg
III\\M PHxx
\ị’ v
> :
R.uvỤl \\ ,
III" nHl \\
M_u m' n……m'wu mv.
lặ' H…… ổ… "" zịtw
\iẻn nòn
I)IiSIUR \! \Dl\l` ẵ
\OUPS\
\Ỏ ị u \\ lelƯì \kìJ
\\\ t \Hg I>Jưì
HD lị*\ĩ> I`JaIc›
£®ỹ
DESLORATAIHNF 'l'AIZLE 18 5 mẹ
MfgL1c No
Mr… vn1unc tnv
r— xmnx unonnomEs
Is IV] 'I'SID` V'1AGTI> Fqu V< )]
> M …-~nl mm Hlnux an
, ., ãl /J<”ịẹẻ
\ IU H…cĩ~
DESLERy
lll’l [H \í.j IH Hl\ll ( |lU\t.í III D|\Il
\ Al u lllO\(. HN Mlu`
\tm n… lưhịmngg dẫn … dung; rllnh ……
DE TIN … \ \ i xu ln Hu L\l
HU ()4 kHl lH \4'.
›Mluén
Iịịl 1HHv
`hi …]:
,’ \
Ẩ-Q.I
" '>EL HIỉ
Vlịa No
Eatch No
Míg Date dd! mm! _vy 7
hxp Dutr dd] mqu Z o
IìESLORATADINE TABLFTS 5 mg
, … …v….…wn lrn,
Ìvífg LmNo .
ML hnunc h
ị_ & mun… LAhmummfs
_, l l.ế IC HSnX ĨFịAỀ! llFlllz SttJl
,
J ›: Uu^l m… N…… Jr^l
i~or SYNMEÚIC LABORATORIES
M. P. JA\N
(Dìrectot)
Rx
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Thuốc nảy chi bản theo đơn của Bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thẽm thông tin chi tiết, hói Bác sỹ hoặc Duợc sỹ.
DESLER
(Viên nén DESLORATADINE 5 mg)
THÀNH PHẨN: Mỗi vỉẽn nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Desloratadine 5 mg
Tả dược: Mannỉtol, Povidon (K-30), Low-Substỉtuted hydroxy propyl cellulose, Colloidal
anhydrous silica, Hydrogented castor oil, Siliconised talcum, Hypromellose E 15, Tỉtan dỉoxỉd,
Tale tinh khiết, Macrogols (PEG 6000), phẳm mảu Indigo carmìne lake.
DẠNG BÀO CHẾ: Vỉên nén bao phim
ĐÓNG GÓI: Mỗi vì 10 viên, 5 vì trong một hộp carton vả một tờ hướng dẫn sử dụng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Desloratadine lả chắt chuyến hóa có hoạt tính cùa Loratadỉne, có tác dụng đối kháng chọn lọc vởỉ
cảc receptor - histamỉne Hl ngoại bỉên. Desloratadìne tác dụng do ức chế sự gắn kết cùa
hìstamỉne trong vòng tuần hoản vảo cảc vị trí receptor cùa nó Thuốc không ngăn cản sự gíảí
J,..…
___phóng histamine. -.Sau khi nống, Desloratadino ứe—chể sự cu-thắt UU’tTUH Cũã hệ h"õ hap, hệ“fũẫn
hoản, và hệ tỉếu hóa, lảm giảm sự tỉết histamine hoạt hóa từ tuyến lệ vả tuyến nước bọt và có tác
dụng chống vìếm. Thuốc còn lảm giảm tính thấm mao mạch nên ]ảm gỉảm ngứa vả víêm do dị
ứng. Vì Desloratadine không đi qua hảng rảo mảu não vả có tảo dụng chọn lọc các receptor -
hìstamine ngoại biên, nên tảo dụng an thần vả kháng giao cảm của Desloratadine rất thấp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi cho những người tinh nguyện khỏe mạnh uống 5 mg Desloratadine ! Ỉầnl ngảy, nồng độ
tối đa trong huyết tương đạt đưọc trong vòng 3 giờ sau khi uống Thức ản hoặc nước bưởi ép
không ảnh hưởng tới sinh khả dụng của Desloratadine Desloratadỉne vả 3— —hydroxydesloratadine
gắn vởi protein huyết tuong xâp xỉ ịả 82% - 87% Vả 85% - 89%, vởí môi chất tương ứng Ở
những bệnh nhân bị suy thận, tỉ lệ nảy không bị thay đồi. Desloratadỉne được chuyển hóa mạnh
thảnh 3- -hydroxydesloratadỉne, một chẳt chuyến hóa có hoạt tính Nửa đời thải trừ trung bình cùa
Desloratadìne là 27 giờ
CHỈ ĐỊNH:
Desloratadìne được chỉ định đề lảm gỉảm cảc triệu chứng ở bệnh viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc
mạn tính) có hoặc không có triệu chứng nghẹt mủỉ.
Bệnh mây đay tự phảt mạn tính: được chỉ định ]ảm giảm trìệu chứng bệnh ngứa, gỉảm mật độ và
dìện tỉch phải ban cho người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi bị mảy đay tự phát mạn tinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Desloratạdine bị chống ghì định vởi những bệnh nhân mẫn cảm với Desloratadỉne hoặc bẩt kỳ
thảnh phân nảo cùa thuôo hoặc Loratadine.
- Trẻ em dưới 12 mồi.
Phụ nữ có thai và các hả mẹ đang cho con bú.
THẶN TRỌNG
Phải thận trọng khi sử dụng cho người suy gan, suy thận nặng.
Bệnh nhân không được tăng liếu dùng hoặc giảm khoảng cảch líều vì kết quả các nghìẽn cứu
chưa thẳy sự tãng hiệu lực của thuốc khi tăng Iỉếu mả còn có thể xảy ra hiện tuợng ngủ gả
Sử dụng cho trẻ em: Tảc dụng vả độ an loản cho trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xảo định
Sử dụng cho người cao tuổi: Thận trọng khi điều chỉnh ]iếu dùng cho bệnh nhân cao tuổi.
zZ’c"
//f
Phụ nữ có thai và các bả mẹ đang cho con bủ: Không dùng vỉên DESLER cho Phụ nữ có thai
vả cảc bả mẹ đang cho con bú
Ẩnh hưởng đển khả nãng Iải xe và vận hảnh máy: Vì tảc dụng an thần của thuốc rất thấp nên
không ảnh hưòng hoặc ảnh hưởng không đángjề tói khả năng nảy.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Chưa thấy có sự thay đồi về mặt lâm sảng có liên quan độ an toản khi sử dụng Desloratadine
đồng thời vởi cảc thuốc như Ketoconazole, Erythromycỉn, Azithromycin, Fluxetidine vả
Cimetidin.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Những tác dụng không mong muốn thông thưòng xảy ra với các bệnh nhân điều trị bệnh viêm
mũi dị ứng gôm viêm họng, khô miệng, đau cơ, mệt mòi, ngủ gả và đau bụng kinh.
Những tác _dụng không mong muốn xảy ra với những bệnh nhân đìếu trị bệnh mảy đay tự phảt
mạn tính gôm: đau đầu, buồn nôn, mệt mòi, chóng mặt, viêm họng, khó tiêu và đau cơ.
Những phản ứng không mong muốn sau đây đã được báo cảo trong quá trình lưu hảnh thuốc
Desloratadine trên thị trường: nhịp tim nhanh đôi khi có các phản ủng quả mẫn: (nối mẩn, ngủa,
mề đay, phù thũng, khó thở và phản ứng phản vệ), tăng các men gan kể cả sắc tố mật.
“Hãy thông báo cho bác sỹ của bạn trong trường hợp xây ra bẩt kỳ phản úng không mong muốn ÍÍ
nảo liên quan tới việc sử dụng thuốc”. /
LIỀU DÙNG VÀ cÁcn sử DỤNG (DÙNG ĐƯỜNG UỐNG): -—/
Vì thức ăn không ảnh hưởng tới sinh khả dụng của thuốc nên bệnh nhân có thề_LẾggyj_ến
~Đeslơr atadinrmá’ldlđtlg'phựthưộẽVâỏ Bữã`ân.
Liều khuyến cảo với Desloratadìne cho ngưòi lớn vả trẻ em tù 12 tuồi trở lên là 5 mg x 1 lần/
ngảy. Đối với nhũng bệnh nhân bị suy gan hoặc sưy thận, liều dùng khởi đấu lả 5 mg, sau dò các
liều tiếp theo dựa trên số liệu dược động học.
QUÁ LIÊU:
Trong trưòng hợp xảy ra quá liều, cần tiến hảnh ngay cảc biện pháp loại phần thuốc chưa được
hấp thu ra khói cơ thề. Ảp dụng các biện phảp điều trị triệu chứng và trợ sức. Thấm tảch máu
không có tác dụng loại Desloratadine ra khỏi cơ thể; không biết liệu thẩm tách phúc mạc có giúp
cho vìệc bải xuất Desloratadine không.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc qua' hạn cho phép.
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
ĐỂ THUỐC XA TÀM TAY TRẺ EM
Tên và địa chi cùa cơ sở sản xuất:
SYNMEDIC LABORATORIES _
Địa chỉ: 106 - 107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-3 1, Faridabad—IZ 1003, Haryana (An Độ)
* '~ th ':91-129—414047 ., ,, —.
SOđ'ẹ“ °ạ' O forSYNMEhIC LABOHAìUi-….:.
sỏ fax: 91-129-4104048
PHÓ cục TRUỞNG
J1ịảayễn “Vãn Ểỗ’Ểan/ẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng