gj O fflMAỡi
iưởYTẾ
fi”fotNlắ'DƯỢC
iiiiưịDtYỆT
i..zzi i…G/j/íỹl
i
1
|
1
i
1
i
1
\
Pmuipiimủug
DERISPAN
VISAISOK:XX
NỤySX/Wnưuợy/
:NỌyI
RDIExp.
Mhh1imđm
DERISPAN
,f—i NVdSNEIG
i
DERISPAN
cộmrvcõmht
m-mmmưw
. … vu.wm
/
f' HUÝNH TẨN N_AM
TỔNG GIÁM nòc
Nhãn vi
, ' DỂRISPAN—ù DERISPAN * DEầ
` Túnobgho m… Tứmhtìigiuowmuhlic T `
DERISPAN DERISPAN 1 To
Twammu Trimcbilntnc … .…-————
_ & \ ư~'~
DERISPAN DERISPAN DEii . `-
TW … Tri… … T…
1 t0°m
. DERISPAN DERISPAN .Ẹ
TW mdodo TlirmW mủlb
_ _ __ __ Ả … Ả "".đ
'—
4
'—
auimn TẤN N_AM
TỔNG GIÁM oOo
. 2 ’ ”> " ~
. . ỞJ ẮL ý "ỹ/TJ
HƯƠNG DAN su DỤNG THUỐC , _ _, ./ …
Rx . . . . i /ệi / rJ/
Thuỏc bán llzeo đcm. Nén cún thẻ… llióng tin. x_ín hói ý kiên húc sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn s1`rdụng Irirởc khi dùng. Dê xu lâm luy Iré em.
DERISPAN
(Trimebutin maleat 100 mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén chứa:
Trimebutin maleat 100 mg
Tả dược: Tinh bột ngô. microcrystallin cellulose. croscannellose natri, povidon, natri iauryi sulfat` colloidal
silicon dioxid, natri starch glycoiat. magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Trimebutin có tác dụng chống co thắt. tảc dộng trên cơ. điều chinh sự vận động đường tiêu hóa. Trimebutin là
chất chủ vận enképhalinergique ở ngoại biên. có thể kích thích sự vận động ở ruột và cũng có thể ức chế sự vận
động nảy nếu trước đó đã bị kích thich.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Thuốc đạt nổng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
Thuốc được đảo thải nhanh chủ yểu qua nước tiếu: trung binh 70% sau 24 giờ.
cni ĐỊNH
— Điều trị triệu chửng đau do rối loạn chức nảng đường tiêu hòa và đường mật.
- Điều trị triệu chứng đau, rối loạn chức năng ruột và khó chịu đường ruột iiên quan đến hội chửng ruột kich
thich.
uizu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 viên x 3 lẩn/ngảy. Liều tối đa: 6 viên/ngảy.
THẶN TRỌNG
Cần thận trọng khi dùng trimebutin vời các thuốc sau: dihydrostreptomycin. bỉpenicillin, thuốc tiêm natri
pentobarbital. methylpresnisolone, diazepam.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bệnh nhãn mẫn cảm với thảnh phẩn cùa thuốc.
PHỤ NỮCÓTHAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai
Các nghiên cứu trên động vật không cho thẩy thuốc có tác dụng gây quái thai. Do đó. nguy cơ gây dị tặi khi sử
dụng trên người rắt khó xảy ra.
Híện nay, chưa có đầy đủ dữ liệu đề đảnh giá khả nảng gây dị tật hay dộc cho phôi thai của trimebutin khi sử
dụng cho phụ nữ có thai. Do đó, không nên dùng trimebutin trong 3 tháng đầu của thai kỳ vả chi dùng trong
3 tháng giữa vả 3 tháng cuối thai kỳ khi thật sự cằn thiểt.
Thời kỳ cho con bú
N gười mẹ có thế tiểp tục cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
TÁC DỤNG cùunuòc KHI LÁI xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu về ảnh hướng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hảnh má
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tác dụng phụ rẩt hiếm khi gặp như: các phản ứng ở da.
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng.
QUẢ LIẺU VÀ xủ’mi
Trong trường hợp quá liều, cần tiến hảnh điều trị triệu chứng.
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUÁN : Nơi khô.mát(dướỉ 30°C).1`ránh ánh sản .
TIÊU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơsờ.
TRÌNH BÀY : HộpO4 vi x 15 viên.
JfữV
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng